“youngest” các ví dụ và câu điển hình

Các cách sử dụng từ “youngest”:

– She is one of the youngest actresses to have been honored with a star.
– Cô là một trong những nữ diễn viên trẻ nhất được vinh danh ngôi sao.

– The rocks making up the crust below the sea floor are youngest at the axis of the ridge and age with increasing distance from that axis.
– Các đá tạo nên lớp vỏ bên dưới đáy biển là trẻ nhất ở trục của sườn núi và già đi với khoảng cách tăng dần so với trục đó.

– Her father was Prince Leopold, Duke of Albany, the youngest son of Queen Victoria and Albert, Prince Consort.
– Cha cô là Hoàng tử Leopold, Công tước Albany, con trai út của Nữ hoàng Victoria và Albert, Hoàng tử Consort.

– She was the youngest skater ever to win that title.
– Cô là vận động viên trượt băng nghệ thuật trẻ nhất từng giành được danh hiệu đó.

– He became the youngest Prime Minister of Great Britain in 1783 at the age of 24 and the first Prime Minister of the United Kingdom in January 1801.
– Ông trở thành Thủ tướng trẻ nhất của Vương quốc Anh vào năm 1783 ở tuổi 24 và là Thủ tướng đầu tiên của Vương quốc Anh vào tháng 1 năm 1801.

– Princess Ariane of the Netherlands, Princess of Orange-Nassau is the third and youngest daughter of Queen Maxima and King Willem Alexander.
– Công chúa Ariane của Hà Lan, Công chúa Orange-Nassau là con gái thứ ba và là con gái út của Nữ hoàng Maxima và Vua Willem Alexander.

– Galadriel was the youngest child of Finarfin and Eärwen.
– Galadriel là con út của Finarfin và Eärwen.

youngest các ví dụ và câu điển hình
youngest các ví dụ và câu điển hình

Các câu ví dụ cách dùng từ “youngest”:

– Arwen Undómiel, is the daughter of Elrond and Celebrían, granddaughter of Celeborn and Galadriel, youngest of Elrond and Celebrian’s three half-Elven children and is one of the Half-Elven who lived during the Third Age.
– Arwen Undómiel, là con gái của Elrond và Celebrían, cháu gái của Celeborn và Galadriel, con út trong ba người con lai Elrond và Celebrian và là một trong những người lai Elven sống trong Thời đại thứ ba.

– At 17 years old, Avril was the youngest female soloist to have a number-one album on the UK Albums Chart at that time.
– Năm 17 tuổi, Avril là nữ nghệ sĩ solo trẻ nhất có album quán quân trên Bảng xếp hạng Album của Vương quốc Anh lúc bấy giờ.

– The oldest premier, Pauline Marois of Quebec, was born in 1949; The youngest Premier, Robert Ghiz of Prince Edward Island, was born in 1974.
– Thủ tướng lớn tuổi nhất, Pauline Marois của Quebec, sinh năm 1949; Thủ hiến trẻ tuổi nhất, Robert Ghiz của Đảo Hoàng tử Edward, sinh năm 1974.

– In 2010, she became the youngest World Chess Champion in chess history by winning the Women’s World Chess Championship 2010 in Hatay, Turkey, at the age of 16.
– Năm 2010, cô trở thành Nhà vô địch Cờ vua Thế giới trẻ nhất trong lịch sử cờ vua khi giành chức Vô địch Cờ vua Thế giới Nữ 2010 tại Hatay, Thổ Nhĩ Kỳ, khi mới 16 tuổi.

– In Argentina’s second game against Serbia, he became their youngest player to play at a World Cup.
– Trong trận đấu thứ hai của Argentina với Serbia, anh trở thành cầu thủ trẻ nhất của họ chơi tại một kỳ World Cup.

– One unit is “JJ Project” with Jinyoung and the other is “Jus2” with the youngest member Yugyeom.
– Một đơn vị là “JJ Project” với Jinyoung và nhóm còn lại là “Jus2” với thành viên nhỏ tuổi nhất Yugyeom.

– She is the youngest child and second daughter of Carl XVI Gustaf of SwedenKing Carl XVI Gustaf and Queen Silvia of Sweden.
– Cô là con út và con gái thứ hai của Carl XVI Gustaf của Thụy Điển King Carl XVI Gustaf và Nữ hoàng Silvia của Thụy Điển.

– She was the youngest of three children.
– Cô là con út trong gia đình có ba người con.

– Its famous members include Richard Crouch who was the youngest member of the first parliament, and later gave money to set up the Prime Ministers Avenue in the Ballarat Botanical Gardens.
– Các thành viên nổi tiếng của nó bao gồm Richard Crouch, thành viên trẻ nhất của quốc hội đầu tiên, và sau đó đã bỏ tiền để thiết lập Đại lộ Thủ tướng trong Vườn bách thảo Ballarat.

– She became the youngest person to ever win the award.
– Cô trở thành người trẻ nhất từng giành được giải thưởng này.

– Kitanoumi was promoted to “yokozuna” at age 21, becoming the youngest ever to achieve sumo’s top rank, and he remained a “yokozuna” for a record 63 tournaments.
– Kitanoumi được thăng cấp thành “yokozuna” ở tuổi 21, trở thành người trẻ nhất từng đạt được thứ hạng cao nhất của sumo, và anh vẫn là “yokozuna” với kỷ lục 63 giải đấu.

– The heat from this fusion reaction tends to inflate the protostar, and thereby helps determine the size of the youngest observed pre-main-sequence stars.
– Nhiệt từ phản ứng nhiệt hạch này có xu hướng thổi phồng tiền sao, và do đó giúp xác định kích thước của những ngôi sao tiền dãy chính trẻ nhất được quan sát thấy.

- Arwen Undómiel, is the daughter of Elrond and Celebrían, granddaughter of Celeborn and Galadriel, youngest of Elrond and Celebrian's three half-Elven children and is one of the Half-Elven who lived during the Third Age.
- Arwen Undómiel, là con gái của Elrond và Celebrían, cháu gái của Celeborn và Galadriel, con út trong ba người con lai Elrond và Celebrian và là một trong những người lai Elven sống trong Thời đại thứ ba.

- At 17 years old, Avril was the youngest female soloist to have a number-one album on the UK Albums Chart at that time. - Năm 17 tuổi, Avril là nữ nghệ sĩ solo trẻ nhất có album quán quân trên Bảng xếp hạng Album của Vương quốc Anh lúc bấy giờ.
- At 17 years old, Avril was the youngest female soloist to have a number-one album on the UK Albums Chart at that time. - Năm 17 tuổi, Avril là nữ nghệ sĩ solo trẻ nhất có album quán quân trên Bảng xếp hạng Album của Vương quốc Anh lúc bấy giờ.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “youngest”:

- At age 12, She was the youngest Japanese competitor in all Olympic games.
- Ở tuổi 12, cô là vận động viên Nhật Bản nhỏ tuổi nhất trong tất cả các kỳ Olympic.

- He was the youngest member of the Afrika Korps to be awarded the Knight's Cross of the Iron Cross for his bravery in action. - Anh là thành viên trẻ nhất của Afrika Korps được trao tặng Hiệp sĩ của Hội Chữ Thập Sắt vì sự dũng cảm trong hành động.
- He was the youngest member of the Afrika Korps to be awarded the Knight's Cross of the Iron Cross for his bravery in action. - Anh là thành viên trẻ nhất của Afrika Korps được trao tặng Hiệp sĩ của Hội Chữ Thập Sắt vì sự dũng cảm trong hành động.

– At age 12, She was the youngest Japanese competitor in all Olympic games.
– Ở tuổi 12, cô là vận động viên Nhật Bản nhỏ tuổi nhất trong tất cả các kỳ Olympic.

– He was the youngest member of the Afrika Korps to be awarded the Knight’s Cross of the Iron Cross for his bravery in action.
– Anh là thành viên trẻ nhất của Afrika Korps được trao tặng Hiệp sĩ của Hội Chữ Thập Sắt vì sự dũng cảm trong hành động.

– She was the Duchess of Rovere and Montefeltro in her own right and these went to her youngest son when she died.
– Cô ấy là Nữ công tước của Rovere và Montefeltro theo đúng nghĩa của cô ấy và những điều này thuộc về con trai út của cô ấy khi cô ấy qua đời.

– In 2005, he was appointed as the Head of the Kremlin Staff under president Vladimir Putin and in 2008 he was elected as third Russian President and the youngest Russian Leader since 1917.
– Năm 2005, ông được bổ nhiệm làm Trưởng ban Tham mưu Điện Kremlin dưới thời Tổng thống Vladimir Putin và năm 2008, ông được bầu làm Tổng thống Nga thứ ba và là Nhà lãnh đạo Nga trẻ nhất kể từ năm 1917.

– In 1929 he trained at Roosevelt Field on Long Island and became the youngest person in the United States to receive a commercial pilot’s license.
– Năm 1929, ông được đào tạo tại Trường Roosevelt trên Long Island và trở thành người trẻ nhất Hoa Kỳ nhận được bằng phi công thương mại.

– When he received his pilot’s license, he was the youngest licensed pilot in the United States.
– Khi nhận bằng phi công, anh là phi công trẻ nhất được cấp bằng lái ở Hoa Kỳ.

– Tañón is the youngest of four children born to José Tañón and Carmen Gloria Ortíz in the Santurce district of San Juan, Puerto Rico.
– Tañón là con út trong gia đình có 4 người con là José Tañón và Carmen Gloria Ortíz ở quận Santurce của San Juan, Puerto Rico.

– Boscovich was born in Dubrovnik as the youngest of seven children.
– Boscovich sinh ra ở Dubrovnik, là con út trong gia đình có 7 người con.

– Molise was separated from that region in 1963, making Molise the youngest region in Italy.
– Molise được tách ra khỏi vùng đó vào năm 1963, khiến Molise trở thành vùng trẻ nhất ở Ý.

– She is the first female head of state of Estonia and the youngest ever President, age 46 at the time of her election.
– Bà là nữ nguyên thủ quốc gia đầu tiên của Estonia và là Tổng thống trẻ nhất từ ​​trước đến nay, 46 tuổi vào thời điểm đắc cử.

– This win makes him the second youngest driver ever to win a Sprint Cup Series race, and the youngest ever driver to win the Daytona 500.
– Chiến thắng này giúp anh trở thành tay đua trẻ thứ hai từng giành chiến thắng trong cuộc đua Sprint Cup Series và là tay đua trẻ nhất từng giành được Daytona 500.

– There is a claim of notability which is “is currently one of the youngest “Overwatch” centered Esports prodigies alive’.
– Có một tuyên bố về độ nổi tiếng là “hiện tại là một trong những thần đồng Esports tập trung” Overwatch “trẻ nhất còn sống”.

– This made her one of the United Kingdom’s youngest doctors.
– Điều này đã khiến cô trở thành một trong những bác sĩ trẻ nhất của Vương quốc Anh.

– At the age of 25 in 1977, she became the youngest cabinet minister of States and union territories of IndiaIndian state of Haryana.
– Năm 1977, ở tuổi 25, bà trở thành Bộ trưởng Nội các trẻ nhất của các bang và lãnh thổ liên hiệp của bang Haryana, Ấn Độ.

– At the age of 25, Scully became the youngest man to broadcast a World Series game.
– Ở tuổi 25, Scully trở thành người đàn ông trẻ nhất phát sóng một trò chơi World Series.

– He was re-appointed as Attorney-General in 1951 and in 1953 he became the youngest member of the Supreme Court.
– Ông được bổ nhiệm lại làm Bộ trưởng Tư pháp vào năm 1951 và vào năm 1953, ông trở thành thành viên trẻ nhất của Tòa án Tối cao.

– Stevens first became famous in 1957 when a “Life” magazine article titled “America’s Youngest D.J.” ran a story on him.
– Stevens lần đầu tiên trở nên nổi tiếng vào năm 1957 khi một bài báo trên tạp chí “Life” có tiêu đề “DJ trẻ nhất nước Mỹ” đăng một câu chuyện về anh.

– The youngest and largest of these is called Rangitoto.
– Con nhỏ nhất và lớn nhất trong số này được gọi là Rangitoto.

– Whatsit –  The youngest of the three celestial beings who accompany the children on their adventure.
– Whatsit – Người trẻ nhất trong ba thiên thể đồng hành cùng lũ trẻ trong chuyến phiêu lưu của chúng.

– She was the youngest passenger on board, as she was then a baby of only nine weeks old.
– Cô ấy là hành khách trẻ nhất trên máy bay, vì khi đó cô ấy là một em bé mới chín tuần tuổi.

– He was the youngest son of Prescott Sheldon Bush and Dorothy Walker Bush.
– Ông là con trai út của Prescott Sheldon Bush và Dorothy Walker Bush.

– He was the youngest son of John Gainsborough.
– Ông là con trai út của John Gainsborough.

– He became Europe’s youngest Foreign Minister at the age of 27.
– Anh trở thành Bộ trưởng Ngoại giao trẻ nhất châu Âu khi mới 27 tuổi.

– At 33, he became the youngest major division director in the hospital’s history as director of pediatric neurosurgery.
– Ở tuổi 33, anh trở thành giám đốc bộ phận chính trẻ nhất trong lịch sử bệnh viện với tư cách là giám đốc phẫu thuật thần kinh nhi khoa.

– In doing so, he became the youngest ever player to represent Newcastle in Europe.
– Bằng cách đó, anh trở thành cầu thủ trẻ nhất từng đại diện cho Newcastle ở châu Âu.

– His youngest child, Florence, was born on holiday in Cornwall.
– Đứa con út của ông, Florence, được sinh ra trong kỳ nghỉ ở Cornwall.

– She is the youngest individual to win a gold medal in Winter Olympics’ history.
– Cô là cá nhân trẻ nhất giành được huy chương vàng trong lịch sử Thế vận hội mùa đông.

– The two youngest members or Baby of the House take office as temporary secretaire.
– Hai thành viên nhỏ tuổi nhất hoặc Baby of the House nhậm chức tạm thời với tư cách là người bí mật.

– She later became the youngest model to appear on the cover of the American edition of “Vogue”.
– Sau đó, cô trở thành người mẫu trẻ nhất xuất hiện trên trang bìa của ấn bản “Vogue” của Mỹ.

– Her youngest daughter, Madame Élisabeth, also was beheaded during the Revolution.
– Con gái út của bà, Madame Élisabeth, cũng bị chặt đầu trong cuộc Cách mạng.

– He is best known as their lead guitarist, as the youngest brother of bandmates Brian WilsonBrian and Dennis Wilson, and as the group’s leader in the early 1970s.
– Anh được biết đến nhiều nhất với tư cách là tay guitar chính của họ, là em trai út của các thành viên ban nhạc Brian WilsonBrian và Dennis Wilson, và là trưởng nhóm vào đầu những năm 1970.

– He was 19 years and 32 days old when he became the youngest chess player in history to be ranked world number one.
– Anh mới 19 tuổi 32 ngày khi trở thành kỳ thủ cờ vua trẻ nhất trong lịch sử được xếp hạng số một thế giới.

Leave a Reply