“will call” cách dùng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “will call”:

+ The notion of tajdid in the Islamic tradition can be traced back to the Prophet Muhammad, who said that “At the start of each century there will arise in this ummah those who will call for a religious renewal”.
+ Khái niệm tajdid trong truyền thống Hồi giáo có thể bắt nguồn từ Nhà tiên tri Muhammad, người đã nói rằng “Vào đầu mỗi thế kỷ sẽ nảy sinh trong ummah này những người sẽ kêu gọi đổi mới tôn giáo”.

+ During mating season, the frogs will call near a place where there is water.
+ Trong mùa giao phối, ếch sẽ kêu gần nơi có nước.

+ In 2012, Johansen will call college football games for the CBS Sports Network.
+ Vào năm 2012, Johansen sẽ gọi các trò chơi bóng đá đại học cho Mạng Thể thao C

+ When used without an “id” parameter, this template will call data from Wikidata, if available.
+ Khi được sử dụng mà không có tham số “id”, mẫu này sẽ gọi dữ liệu từ Wikidata, nếu có.

+ Because of the clan system, the families involved will call on their clan for help, leading to a clan war.
+ Vì hệ thống gia tộc, các gia tộc liên quan sẽ kêu gọi gia tộc của họ giúp đỡ, dẫn đến chiến tranh gia tộc.

will call cách dùng trong câu và ví dụ
will call cách dùng trong câu và ví dụ

Leave a Reply