“wildly” sử dụng như thế nào?

Các cách sử dụng từ “wildly”:

– Clayton then attacks the ape man with a machete and starts wildly hacking vines, not knowing that one of them is round his neck like a noose.
– Clayton sau đó tấn công người vượn người bằng một con dao rựa và bắt đầu điên cuồng hack dây leo, mà không biết rằng một trong số chúng đang quấn quanh cổ anh ta như một chiếc thòng lọng.

– So, when we see discussion that is going wildly down the wrong path, let’s step in sooner from now on please.
– Vì vậy, khi chúng ta thấy cuộc thảo luận đang đi sai hướng, chúng ta hãy sớm tham gia ngay từ bây giờ.

– Dmitry tries all kinds of things wildly to try to pay Katerina the money he has stolen from her.
– Dmitry cố gắng làm đủ mọi cách để cố gắng trả cho Katerina số tiền mà anh ta đã đánh cắp từ cô.

– Farrell wildly fires his gun to kill the man that is holding Lucy.
– Farrell bắn điên cuồng súng của mình để giết người đàn ông đang giữ Lucy.

– They can have a lot of energy and bounce wildly like in gases; have less energy and flow like a liquid; or have even less energy like a solid.
– Chúng có thể có rất nhiều năng lượng và nảy lên dữ dội như trong chất khí; có ít năng lượng hơn và chảy như chất lỏng; hoặc thậm chí có ít năng lượng hơn như chất rắn.

wildly sử dụng như thế nào?
wildly sử dụng như thế nào?

Các câu ví dụ cách dùng từ “wildly”:

– They may also bite their prey and then spin or wildly until bite-sized chunks are torn off.
– Chúng cũng có thể cắn con mồi và sau đó xoay tròn hoặc điên cuồng cho đến khi bị xé ra từng miếng vừa ăn.

– Some people in the loggione, known as the Claque, are known to applaud wildly if they like a singer, or boo loudly if they do not like a singer.
– Một số người trong loggione, được gọi là Claque, được biết đến là sẽ hoan nghênh nhiệt liệt nếu họ thích một ca sĩ, hoặc la ó lớn nếu họ không thích một ca sĩ.

– In this experiment, it can be seen that the average of die rolls varies wildly at first, but as predicted by the LLN, the average stabilizes around the expected value of 3.5 as the number of observations become large.
– Trong thí nghiệm này, có thể thấy rằng ban đầu giá trị trung bình của các cuộn chết thay đổi rất nhiều, nhưng theo dự đoán của LLN, giá trị trung bình ổn định xung quanh giá trị dự kiến ​​là 3,5 khi số lượng quan sát trở nên lớn.

– The reception history of Jane Austen shows how Austen’s works, at first having modest fame, became wildly popular.
– Lịch sử tiếp nhận của Jane Austen cho thấy các tác phẩm của Austen, thoạt đầu chỉ nổi tiếng khiêm tốn, đã trở nên phổ biến như thế nào.

– I am not an expert, and I don’t claim to be an expert, but simple math and first hand knowledge result in me concluding that the webpage in question is wildly inaccurate.
– Tôi không phải là một chuyên gia và tôi không tự nhận mình là một chuyên gia, nhưng toán học đơn giản và kiến ​​thức đầu tiên khiến tôi kết luận rằng trang web được đề cập là hoàn toàn không chính xác.

– At festivals to Cybele and Attis they danced around wildly to loud music and whipped themselves until they bled.
– Tại các lễ hội của Cybele và Attis, họ nhảy múa xung quanh một cách cuồng nhiệt theo tiếng nhạc lớn và quất mình cho đến khi chảy máu.

– His memoir, “A Sea Ringed with Visions”, is as wildly psychedelic as anything written by others under the influence of actual hallucinogens.
– Cuốn hồi ký của ông, “A Sea Ringed with Visions”, gây ảo giác hoang dã như bất cứ thứ gì được viết bởi những người khác dưới tác động của chất gây ảo giác thực tế.

– His “First Piano Concerto” was a great success in Hanover and Hamburg, but not in Leipzig, where a lot of people preferred the wildly Romantic music of Liszt which was quite different from Brahms’s style based on the Classical music style.
– “First Piano Concerto” của ông đã thành công rực rỡ ở Hanover và Hamburg, nhưng không phải ở Leipzig, nơi mà rất nhiều người thích âm nhạc Lãng mạn cuồng nhiệt của Liszt, khác hẳn với phong cách của Brahms dựa trên phong cách âm nhạc Cổ điển.

- They may also bite their prey and then spin or wildly until bite-sized chunks are torn off.
- Chúng cũng có thể cắn con mồi và sau đó xoay tròn hoặc điên cuồng cho đến khi bị xé ra từng miếng vừa ăn.

- They may also bite their prey and then spin or wildly until bite-sized chunks are torn off. - Chúng cũng có thể cắn con mồi và sau đó xoay tròn hoặc điên cuồng cho đến khi bị xé ra từng miếng vừa ăn.

– Simone goes on to win an Academy Award and is wildly famous.
– Simone tiếp tục giành được giải thưởng của Viện hàn lâm và nổi tiếng một cách cực kỳ nổi tiếng.

– When “The Ant and the Aardvark” first appeared on “The New Pink Panther Show” in the fall of 1971, the series became wildly popular, so much in fact that the duo became a featured part of the NBC series.
– Khi “The Ant and the Aardvark” lần đầu tiên xuất hiện trên “The New Pink Panther Show” vào mùa thu năm 1971, loạt phim này đã trở nên nổi tiếng dữ dội, đến mức bộ đôi này đã trở thành một phần đặc trưng của loạt phim NBC.

– It is often wildly chromatic.
– Nó thường rất nhiều màu.

– Duncan was wildly unconventional.
– Duncan cực kỳ khác thường.

– The dates are often wildly off.
– Các cuộc hẹn hò thường rất vắng vẻ.

– He had some unusual effects in his music such as the crossing of hands as they leap wildly from one end of the keyboard to another.
– Anh ấy có một số hiệu ứng bất thường trong âm nhạc của mình, chẳng hạn như việc bắt chéo tay khi họ nhảy loạn xạ từ đầu này sang đầu khác của bàn phím.

Leave a Reply