“weasel” cách sử dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “weasel”:

– Mustelids live in many habitats: otters for example, live mostly in the water, while one species of weasel lives in the Arctic.
– Mustelids sống ở nhiều môi trường sống: ví dụ như rái cá, chủ yếu sống dưới nước, trong khi một loài chồn sống ở Bắc Cực.

– Some of the threats that makes the weasel to be near-threatened include habitat change, mainly caused by human development.
– Một số mối đe dọa khiến chồn hương sắp bị đe dọa bao gồm sự thay đổi môi trường sống, chủ yếu do sự phát triển của con người gây ra.

– The mountain weasel usually mate in February to March, and the young are usually born in May.
– Chồn núi thường giao phối vào tháng 2 đến tháng 3, con non thường sinh vào tháng 5.

– The Malayan weasel is a type of weasel.
– Chồn Mã Lai là một loại chồn hương.

– The Egyptian weasel is a type of weasel.
– Chồn Ai Cập là một loại chồn hương.

weasel cách sử dụng trong câu và ví dụ
weasel cách sử dụng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “weasel”:

– The Amazon weasel is 43 to 52cm in length.
– Chồn Amazon có chiều dài từ 43 đến 52cm.

– The least weasel mostly feeds on rodents that look like mouse, including mice, Hamsterhamsters, gerbils and others.
– Chồn ít nhất chủ yếu ăn các loài gặm nhấm trông giống như chuột, bao gồm chuột, Hamsterhamster, chuột nhảy và những loài khác.

– This weasel rests in rock crevices, tree trunks, and abandoned burrows of other animals or the animals it previously hunted.
– Con chồn này nằm trong các khe đá, thân cây và các hang bỏ hoang của các loài động vật khác hoặc những con vật mà nó săn bắt trước đó.

– In the Northern Hemisphere, the least weasel usually give birth to 6 kits.
– Ở Bắc bán cầu, con chồn ít nhất thường đẻ 6 lứa.

– The least weasel mates from April to July.
– Chồn ít giao phối nhất từ ​​tháng 4 đến tháng 7.

– Salamandastron, the mountain ruled by Badger Lord Urthstripe the Strong, and guarded by forty hares of the Long Patrol, is under siege by the weasel Ferahgo the Assassin, his son Klitch, and his vermin army of “Corpsemakers”.
– Salamandastron, ngọn núi được cai trị bởi Badger Lord Urthstripe the Strong, và được canh giữ bởi 40 con thỏ rừng của Long Patrol, đang bị bao vây bởi chồn Ferahgo the Assassin, con trai của ông ta là Klitch, và đội quân sâu bọ của ông ta là “Corpsemakers”.

– The mountain weasel is able to climb, run, and swim.
– Chồn núi có thể leo trèo, chạy nhảy và bơi lội.

– The mountain weasel gives birth to one to eight young ones.
– Chồn núi sinh từ một đến tám con non.

– Anywhere prey can go, the weasel can follow.
– Con mồi đi đến đâu thì chồn cũng có thể đi theo.

– If a statement is true without weasel words, remove them.
– Nếu một tuyên bố là đúng mà không có lời chồn, hãy loại bỏ chúng.

- The Amazon weasel is 43 to 52cm in length.
- Chồn Amazon có chiều dài từ 43 đến 52cm.

- The Amazon weasel is 43 to 52cm in length. - Chồn Amazon có chiều dài từ 43 đến 52cm.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “weasel”:

- The first Wild Weasel airplane was the F-100 Super Sabre, a variant of the F-86 Sabre.
- Chiếc máy bay Wild Weasel đầu tiên là F-100 Super Sabre, một biến thể của F-86 Sabre.

- Overgrazing by cattle, goats, and sheep causes the prey of the weasel to decrease because their hiding spots and food are reduced. - Việc chăn thả gia súc, dê, cừu quá mức làm cho khả năng săn mồi của chồn giảm vì nơi ẩn náu và thức ăn của chúng bị giảm đi.
- Overgrazing by cattle, goats, and sheep causes the prey of the weasel to decrease because their hiding spots and food are reduced. - Việc chăn thả gia súc, dê, cừu quá mức làm cho khả năng săn mồi của chồn giảm vì nơi ẩn náu và thức ăn của chúng bị giảm đi.

– The first Wild Weasel airplane was the F-100 Super Sabre, a variant of the F-86 Sabre.
– Chiếc máy bay Wild Weasel đầu tiên là F-100 Super Sabre, một biến thể của F-86 Sabre.

– Overgrazing by cattle, goats, and sheep causes the prey of the weasel to decrease because their hiding spots and food are reduced.
– Việc chăn thả gia súc, dê, cừu quá mức làm cho khả năng săn mồi của chồn giảm vì nơi ẩn náu và thức ăn của chúng bị giảm đi.

– The Siberian weasel is a type of weasel.
– Chồn Siberia là một loại chồn hương.

– The bad thing about weasel worded statements is that their implication is misleading or too vague to substantiate.
– Điều tồi tệ của những câu nói nhiều lời của chồn là hàm ý của chúng gây hiểu lầm hoặc quá mơ hồ để chứng minh.

– This template will add articles to :Category:Articles with weasel words.
– Mẫu này sẽ thêm các bài viết vào: Thể loại: Các bài viết có từ chồn.

– The long-tailed weasel is a carnivore.
– Chồn đuôi dài là loài ăn thịt.

– This template will place articles into :Category:Articles with weasel words.
– Mẫu này sẽ xếp các bài viết vào: Category: Các bài viết có từ chồn.

– The Indonesian mountain weasel is usually between 279 m and 321 m long.
– Chồn núi Indonesia thường dài từ 279 m đến 321 m.

– The Indonesian mountain weasel is a type of weasel.
– Chồn núi Indonesia là một loại chồn hương.

– This weasel lives in high-altitude environments, and also on rocky tundra and grassy woodlands.
– Loài chồn này sống trong môi trường có độ cao, và cả trên lãnh nguyên đá và rừng cỏ.

– When stealing eggs, the long-tailed weasel removes each egg from its nest one at a time.
– Khi lấy trộm trứng, chồn đuôi dài lần lượt gỡ từng quả trứng ra khỏi ổ.

– The Japanese weasel was na­tive to three of Japan’s four larger is­lands: HonshūHon­shu, Kyushu, and Shikoku.
– Chồn Nhật Bản có nguồn gốc từ ba trong số bốn hòn đảo lớn hơn của Nhật Bản: HonshūHonshu, Kyushu và Shikoku.

– They are in the weasel genus of the family family Mustelidae.
– Chúng nằm trong chi chồn của họ Mustelidae.

– Even if an author intended to buttress an argument with an estimate of support, weasel words dilute meaning or make sentences open to multiple interpretations.
– Ngay cả khi một tác giả định củng cố một lập luận với ước tính hỗ trợ, các từ chồn sẽ làm loãng ý nghĩa hoặc làm cho các câu mở ra nhiều cách hiểu.

– The long-tailed weasel lives in most of North America, south to Central America to northern South America.
– Chồn đuôi dài sống ở hầu hết Bắc Mỹ, từ nam đến Trung Mỹ đến bắc Nam Mỹ.

– River otters are a distant relative of the weasel family.
– Rái cá sông là một họ hàng xa của họ nhà chồn.

– Other birds of prey that eat least weasel include broad-winged buzzards and rough-legged buzzards.
– Các loài chim săn mồi khác ít ăn chồn nhất bao gồm chim ó cánh rộng và chim ó chân thô.

– Baboon who wants to be more admired than the weasel by trying to help people in his own way, but this often has bad results and makes everyone dislike him.
– Khỉ đầu chó muốn được ngưỡng mộ hơn chồn bằng cách cố gắng giúp đỡ mọi người theo cách của mình, nhưng điều này thường mang lại kết quả không tốt và khiến mọi người không thích nó.

– The mountain weasel breeds once a year.
– Chồn núi sinh sản mỗi năm một lần.

– The predators of the least weasel include red foxes, sables, steppe and forest polecat, stoats, eagle owls and buzzards.
– Những kẻ săn mồi ít chồn nhất bao gồm cáo đỏ, sables, mèo thảo nguyên và mèo rừng, cò, cú đại bàng và chim ó.

– The reverting reintroduces lots of low quality and POV sentences and weasel words into the article.
– Việc hoàn nguyên giới thiệu rất nhiều câu POV và từ chồn chất lượng thấp và có chất lượng thấp vào bài báo.

– It is also called the pale weasel, Altai weasel or solongoi.
– Nó còn được gọi là chồn nhạt, chồn Altai hoặc solongoi.

– The Colombian weasel is a carnivore.
– Chồn Colombia là loài ăn thịt.

– Another problem is that weasel words can imply that a statement is more controversial than it is.
– Một vấn đề khác là từ chồn có thể ngụ ý rằng một tuyên bố gây nhiều tranh cãi hơn nó.

– The long-tailed weasel likes its prey to be fresh or alive.
– Chồn đuôi dài thích con mồi tươi hoặc sống.

– The least weasel lives in Europe and North Africa, Asia and parts of northern North America.
– Chồn ít sống nhất ở Châu Âu và Bắc Phi, Châu Á và các vùng phía bắc Bắc Mỹ.

– The Amazon weasel live in the Amazon BasinAmazon basin in northern Brazil and eastern Peru and Ecuador.
– Chồn Amazon sống ở lưu vực Amazon BasinAmazon ở miền bắc Brazil và miền đông Peru và Ecuador.

– A Wild Weasel is a nickname for an aircraft in the United States Air Force that is supposed to destroy enemy Anti-aircraft warfareanti-aircraft guns, surface-to-air missiles, and other ground attack weapons by seeking them out with radar and destroying them with missiles.
– A Wild Weasel là biệt danh của một loại máy bay trong Không quân Hoa Kỳ có nhiệm vụ tiêu diệt các loại súng phòng không, tên lửa đất đối không và các vũ khí tấn công mặt đất khác của đối phương bằng cách tìm kiếm chúng bằng radar và tiêu diệt chúng với tên lửa.

– If anyone can edit, anyone can also propose protection without you using weasel words in opposition to it…and I will continue to do so if I see fit.
– Nếu bất kỳ ai có thể chỉnh sửa, bất kỳ ai cũng có thể đề xuất bảo vệ mà không cần bạn sử dụng các từ chồn đối lập với nó … và tôi sẽ tiếp tục làm như vậy nếu tôi thấy phù hợp.

– The stripe-backed weasel is a species of weasel.
– Chồn lưng sọc là một loài thuộc họ chồn hương.

Leave a Reply