“versatile” dùng như thế nào?

Các cách sử dụng từ “versatile”:

+ Most 21st century keyboards that use wires connect to a USB port on the computer, but older ones use a less versatile DIN connector port.
+ Hầu hết các bàn phím của thế kỷ 21 sử dụng dây kết nối với cổng USB trên máy tính, nhưng những bàn phím cũ hơn sử dụng cổng kết nối DIN ít linh hoạt hơn.

+ A versatile defensive player, Dier has been deployed as a defensive midfielder, a centre back and a right back.
+ Là một cầu thủ phòng ngự đa năng, Dier đã được bố trí ở vị trí tiền vệ phòng ngự, trung vệ và hậu vệ phải.

+ Priyanka Karki She is a versatile Nepali actress well known by her superhit movies: Chakka Panja, Cha ekan Cha, Nai Nabhannu La etc.
+ Priyanka Karki Cô là một nữ diễn viên người Nepal đa năng nổi tiếng với những bộ phim siêu nhảm của cô: Chakka Panja, Cha ekan Cha, Nai Nabhannu La, v.v.

+ Some of the more versatile ones are called Desktop publishing programs.
+ Một số cái linh hoạt hơn được gọi là chương trình xuất bản trên Máy tính để bàn.

+ Nightingale was a prodigious and versatile writer, and lived to be 90 years old.
+ Nightingale là một nhà văn phi thường và linh hoạt, và sống đến 90 tuổi.

+ The forehand is a versatile throw, and can be adapted to many different situations.
+ Thuận tay là một cú ném linh hoạt, và có thể thích nghi với nhiều tình huống khác nhau.

versatile dùng như thế nào?
versatile dùng như thế nào?

Các câu ví dụ cách dùng từ “versatile”:

+ Instead, it relies on a versatile suction filter-feeding methodology, which allows it to draw in a larger amount of water than other filter-feeders, such as the Starfish.
+ Thay vào đó, nó dựa trên một phương pháp cấp liệu bộ lọc hút đa năng, cho phép nó hút một lượng nước lớn hơn so với các bộ nạp bộ lọc khác, chẳng hạn như Starfish.

+ For a power forward, Barkley had an extremely versatile offensive game.
+ Đối với một tiền đạo sức mạnh, Barkley đã có một trận đấu tấn công cực kỳ linh hoạt.

+ Leon Wyczółkowski was a versatile artist, he created works using many technics – painting and graphic.
+ Leon Wyczółkowski là một nghệ sĩ đa năng, ông đã tạo ra các tác phẩm sử dụng nhiều kỹ thuật – hội họa và đồ họa.

+ That is a versatile technique to offset highly extreme claims, and offset them every time when mentioned, to sustain a neutral NPOV balance.
+ Đó là một kỹ thuật linh hoạt để bù đắp các tuyên bố cực đoan và bù đắp chúng mỗi khi được đề cập, để duy trì sự cân bằng NPOV trung tính.

+ This makes it a very versatile route.
+ Điều này làm cho nó trở thành một tuyến đường rất linh hoạt.

+ The British Rail Class 207 versatile diesel-electric multiple units were built by BR at Eastleigh in 1962.
+ Tàu British Rail Class 207 nhiều đơn vị điện-đa năng được BR tại Eastleigh chế tạo vào năm 1962.

+ In the hands of a skilled trombonist, the trombone is a very versatile instrument and can play many styles.
+ Trong tay của một nghệ sĩ chơi trombonist lành nghề, trombone là một nhạc cụ rất linh hoạt và có thể chơi nhiều phong cách.

+ Ernman is a versatile artist in her field, who outside the world of opera and operettas also has performed chansons, cabaret, jazz, appeared in musicals and she is a performer who’s declared that she’s very much attracted to the attributes of varité theatre and small, intimate stage rooms.
+ Ernman là một nghệ sĩ đa năng trong lĩnh vực của mình, người ngoài thế giới opera và operettas cũng đã biểu diễn chansons, cabaret, jazz, xuất hiện trong các vở nhạc kịch và cô ấy là một nghệ sĩ đã tuyên bố rằng cô ấy rất bị thu hút bởi các đặc tính của nhà hát varité và nhỏ, phòng sân khấu thân mật.

+ Instead, it relies on a versatile suction filter-feeding methodology, which allows it to draw in a larger amount of water than other filter-feeders, such as the Starfish.
+ Thay vào đó, nó dựa trên một phương pháp cấp liệu bộ lọc hút đa năng, cho phép nó hút một lượng nước lớn hơn so với các bộ nạp bộ lọc khác, chẳng hạn như Starfish.

+ For a power forward, Barkley had an extremely versatile offensive game. + Đối với một tiền đạo sức mạnh, Barkley đã có một trận đấu tấn công cực kỳ linh hoạt.
+ For a power forward, Barkley had an extremely versatile offensive game. + Đối với một tiền đạo sức mạnh, Barkley đã có một trận đấu tấn công cực kỳ linh hoạt.

+ The versatile nature of Carbon’s chemistry allows for a nearly infinite number of configurations and compounds.
+ Bản chất linh hoạt trong hóa học của Carbon cho phép tạo ra một số lượng gần như vô hạn các cấu hình và hợp chất.

+ Because of their intelligence, speed, drive, eagerness and balance, they are now called ‘multi-terrain’ dogs as well as ‘most complete dog breed’ also considered the most versatile breed both in adaptability and suitability.
+ Bởi vì sự thông minh, tốc độ, lái xe, háo hức và cân bằng, chúng hiện được gọi là chó ‘đa địa hình’ cũng như ‘giống chó hoàn chỉnh nhất’ cũng được coi là giống linh hoạt nhất cả về khả năng thích nghi và phù hợp.

+ She is one of the most recognized and versatile Mexican actresses.
+ Cô là một trong những nữ diễn viên Mexico đa năng và được công nhận.

+ A very versatile writer, he also wrote comedycomedies, farces, and pasos.
+ Là một nhà văn rất linh hoạt, ông cũng viết các bộ phim hài, trò hề và trò tiêu khiển.

+ Graminoids include some of the most versatile plant life-forms.
+ Gramino bao gồm một số dạng sống thực vật linh hoạt nhất.

+ PVC :- PVC is a very versatile plastic, resistant to wear and tear, chemical and atmospheric agents and fire.
+ PVC: – PVC là một loại nhựa rất linh hoạt, có khả năng chống mài mòn, tác nhân hóa học và khí quyển và lửa.

Leave a Reply