“untrue” áp dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “untrue”:

– Like other untrue opinions, stereotypes might be used as reasons to discriminate against another person, or sometimes for a humorous effect in fiction.
– Giống như các ý kiến ​​không đúng sự thật khác, định kiến ​​có thể được sử dụng làm lý do để phân biệt đối xử với người khác hoặc đôi khi để tạo hiệu ứng hài hước trong tiểu thuyết.

– Also an untrue story went around the goldfields.
– Cũng có một câu chuyện không có thật xảy ra xung quanh các bãi vàng.

– A person who says something untrue is often called a “liar”.
– Một người nói điều gì đó không đúng sự thật thường được gọi là “kẻ nói dối”.

– Pseudoscience is when untrue claims are made to appear as though they have a scientific basis, even though they do not.
– Pseudoscience là khi những tuyên bố không đúng sự thật được đưa ra để có vẻ như chúng có cơ sở khoa học, mặc dù chúng không có cơ sở.

– Whoever in the camp, at work, in the barracks, in kitchens and workshops, lavatories and rest areas, for the purpose of agitating, politicizes, gives provocative speeches, meets with others for this purpose, forms cliques, or gads about, gathers true or untrue news to further the goals of the opposition’s atrocity-propaganda about the concentration camp or its institutions, receives, buries, passes along to foreign visitors or others, smuggles outside the camp using a secret message or other means, in writing or verbally gives released or transferred, hides in articles of clothing or other items, using rocks, etc.
– Bất cứ ai trong trại, tại nơi làm việc, trong doanh trại, trong nhà bếp và xưởng, nhà vệ sinh và khu vực nghỉ ngơi, với mục đích kích động, chính trị hóa, phát biểu khiêu khích, gặp gỡ với người khác vì mục đích này, hình thành bè phái, hoặc tụ tập hoặc tin tức không đúng sự thật nhằm tăng thêm mục tiêu tuyên truyền tàn bạo của phe đối lập về trại tập trung hoặc các cơ sở của nó, tiếp nhận, chôn cất, chuyển cho du khách nước ngoài hoặc những người khác, buôn lậu bên ngoài trại bằng cách sử dụng một thông điệp bí mật hoặc các phương tiện khác, bằng văn bản hoặc bằng lời nói phát hành hoặc chuyển giao, giấu trong quần áo hoặc các vật dụng khác, sử dụng đá, v.v.

– This means that most of the cases were found to be untrue or very minor cases.
– Điều này có nghĩa là hầu hết các trường hợp được phát hiện là không đúng sự thật hoặc các trường hợp rất nhỏ.

untrue áp dụng trong câu và ví dụ
untrue áp dụng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “untrue”:

– In many countries, where religion is still present in everyday life, being untrue to the one you love is a criminal offense.
– Ở nhiều quốc gia, nơi tôn giáo vẫn còn tồn tại trong cuộc sống hàng ngày, việc đối xử không trung thực với người mình yêu là một hành vi phạm tội.

– It is not a 50% chance of true or untrue, it is 50% true and 50% untrue at the same time.
– Nó không phải là 50% khả năng đúng hoặc sai, nó là 50% sự thật và 50% sự thật cùng một lúc.

– Another governance measure should be to ensure that IP addresses should be shown in the histories of BLPs so that editors who repeatedly vandalize or deliberately add untrue information can be identified to their ISPs.
– Một biện pháp quản trị khác phải là đảm bảo rằng địa chỉ IP phải được hiển thị trong lịch sử của BLP để những người biên tập liên tục phá hoại hoặc cố tình thêm thông tin không đúng sự thật vào ISP của họ có thể được xác định.

– Things or statements that are not true are untrue or false.
– Những điều hoặc tuyên bố không đúng sự thật là không đúng sự thật hoặc sai sự thật.

– The movie was criticized for saying untrue things about events and some people and for not showing all sides of things.
– Bộ phim bị chỉ trích vì nói những điều không đúng sự thật về các sự kiện và một số người và không thể hiện tất cả các mặt của sự việc.

– The people, says Jeremiah, are like an untrue wife and children who act badly.
– Jeremiah nói rằng dân chúng giống như một người vợ và những đứa con không có thật, những người hành động tồi tệ.

– Agnotology means writing untrue or misleading information about scientific data.
– Agnotology có nghĩa là viết thông tin sai sự thật hoặc sai lệch về dữ liệu khoa học.

- In many countries, where religion is still present in everyday life, being untrue to the one you love is a criminal offense.
- Ở nhiều quốc gia, nơi tôn giáo vẫn còn tồn tại trong cuộc sống hàng ngày, việc đối xử không trung thực với người mình yêu là một hành vi phạm tội.

- In many countries, where religion is still present in everyday life, being untrue to the one you love is a criminal offense. - Ở nhiều quốc gia, nơi tôn giáo vẫn còn tồn tại trong cuộc sống hàng ngày, việc đối xử không trung thực với người mình yêu là một hành vi phạm tội.

– But was untrue for the earlier part.
– Nhưng phần trước là không đúng sự thật.

– Something untrue is false.
– Một cái gì đó không đúng sự thật là sai.

– Saying something that is untrue can be called a lie, if the person who is saying it knows it is untrue.
– Nói điều gì không đúng sự thật có thể được gọi là dối trá, nếu người đang nói điều đó biết điều đó là sai sự thật.

– The newspaper “The Sun” made an untrue headline, days after the disaster.
– Tờ báo “The Sun” đã đưa ra một tiêu đề không đúng sự thật, vài ngày sau thảm họa.

Leave a Reply