“tremendous” sử dụng thực tế trong câu

Các cách sử dụng từ “tremendous”:

– Its counter-clockwise direction put a tremendous strain on the drivers’ necks.
– Chiều ngược chiều kim đồng hồ của nó gây căng thẳng rất lớn lên cổ của người lái xe.

– All this time, I have put a tremendous amount of effort in trying to write articles in this wiki that was small and needed editors and help.
– Trong suốt thời gian qua, tôi đã nỗ lực rất nhiều để cố gắng viết các bài báo trên trang wiki nhỏ bé này và cần những người biên tập và giúp đỡ.

– As more Confederates joined in, they set up a tremendous crossfire into the crater.
– Khi nhiều Liên minh tham gia hơn, họ đã thiết lập một ngọn lửa lớn vào miệng núi lửa.

– Though La Salette’s message is embedded in the bygone environment of the nineteenth century, rural France, it has had a tremendous impact on the modern world.
– Mặc dù thông điệp của La Salette được lồng vào môi trường đã qua của thế kỷ 19, vùng nông thôn nước Pháp, nhưng nó đã có tác động to lớn đến thế giới hiện đại.

– The success in extending the tourist season and turning water park resorts into vacation destinations has resulted in tremendous industry growth.
– Thành công trong việc kéo dài mùa du lịch và biến các khu nghỉ dưỡng công viên nước thành điểm đến nghỉ dưỡng đã dẫn đến sự tăng trưởng vượt bậc của ngành.

tremendous sử dụng thực tế trong câu
tremendous sử dụng thực tế trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “tremendous”:

– Testing the U-2 plane in the 1950s – at altitudes much higher than commercial aeroplanes then flew – provoked “a tremendous increase in reports of unidentified flying objects “.
– Việc thử nghiệm máy bay U-2 vào những năm 1950 – ở độ cao cao hơn nhiều so với các máy bay thương mại khi đó đã bay – đã gây ra “sự gia tăng đáng kể các báo cáo về vật thể bay không xác định”.

– She did have tremendous ‘stage presence’ and was able to act.
– Cô ấy thực sự có ‘sự hiện diện trên sân khấu’ rất lớn và có thể diễn xuất.

– After searching for and finding numerous Kanohi masks, the Toa each receive a Golden Kanohi mask with tremendous power and seek out Makuta himself.
– Sau khi tìm kiếm và tìm thấy vô số mặt nạ Kanohi, mỗi người Toa nhận được một chiếc mặt nạ Kanohi vàng với sức mạnh khủng khiếp và tự mình tìm kiếm Makuta.

– It is more difficult to turn a horse using a bitless bridle, and bitless bridles can provide tremendous leverage and stopping power.
– Khó hơn để quay một con ngựa bằng cách sử dụng dây cương không có dây, và dây cương không có dây có thể cung cấp đòn bẩy và sức mạnh dừng rất lớn.

– As a scholar, Photios possessed a tremendous knowledge of Greek literature.
– Là một học giả, Photios sở hữu một kiến ​​thức to lớn về văn học Hy Lạp.

– It was a tremendous win for Lee.
– Đó là một chiến thắng to lớn đối với Lee.

– William Harrison “Jack” Dempsey was an American boxer who held the world heavyweight title between 1919 and 1926 Known as “The Manassa Mauler”, Dempsey was a tremendous puncher famous for his exciting fights, many of which set financial and attendance records.
– William Harrison “Jack” Dempsey là võ sĩ người Mỹ từng giữ đai hạng nặng thế giới từ năm 1919 đến năm 1926 Được biết đến với biệt danh “The Manassa Mauler”, Dempsey là một tay đấm cừ khôi nổi tiếng với những trận đấu hấp dẫn, nhiều người đã lập kỷ lục về tài chính và tham dự.

– Although the Soviets eventually repelled the Germans, the tremendous cost was five times as many Soviet deaths as Germans.
– Mặc dù cuối cùng Liên Xô đã đẩy lùi được quân Đức, nhưng cái giá phải trả to lớn là số người Liên Xô thiệt mạng nhiều gấp 5 lần người Đức.

– The sinking of the White ship was tremendous loss for Henry.
– The sinking of the White ship was tremendous loss for Henry.

– New methods of intelligence gathering, such as video imagery, Satellite satellites, drones, produce tremendous amounts of raw data.
– Các phương pháp thu thập thông tin tình báo mới, chẳng hạn như hình ảnh video, vệ tinh, máy bay không người lái, tạo ra một lượng lớn dữ liệu thô.

– Every number received a tremendous ovation.
– Mỗi số đều nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt.

– By that is not meant a different kind of evolution; rather, it means evolution which produces a tremendous effect.
– Điều đó không có nghĩa là một kiểu tiến hóa khác; đúng hơn, nó có nghĩa là sự tiến hóa tạo ra một hiệu ứng to lớn.

– As a conductor Mahler had a tremendous influence on musical life in Europe.
– Là một nhạc trưởng, Mahler đã có ảnh hưởng to lớn đến đời sống âm nhạc ở Châu Âu.

- Testing the U-2 plane in the 1950s – at altitudes much higher than commercial aeroplanes then flew – provoked "a tremendous increase in reports of unidentified flying objects ".
- Việc thử nghiệm máy bay U-2 vào những năm 1950 - ở độ cao cao hơn nhiều so với các máy bay thương mại khi đó đã bay - đã gây ra "sự gia tăng đáng kể các báo cáo về vật thể bay không xác định".

- Testing the U-2 plane in the 1950s – at altitudes much higher than commercial aeroplanes then flew – provoked "a tremendous increase in reports of unidentified flying objects ". - Việc thử nghiệm máy bay U-2 vào những năm 1950 - ở độ cao cao hơn nhiều so với các máy bay thương mại khi đó đã bay - đã gây ra "sự gia tăng đáng kể các báo cáo về vật thể bay không xác định".

Leave a Reply