“tilting” áp dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “tilting”:

– Soon, half of the lifeboats could not be used, because it was tilting too much.
– Ngay sau đó, một nửa số thuyền cứu sinh không thể sử dụng được, vì nó nghiêng quá nhiều.

– Like other doves, the mourning dove drinks without lifting or tilting its head.
– Giống như các loại chim bồ câu khác, chim bồ câu đưa tang uống rượu mà không cần nhấc hoặc nghiêng đầu.

– The N700 series is a Japanese Shinkansen high-speed train with tilting capability developed jointly by JR Central and JR West for use on the Tokaido and San’yō Shinkansen lines since 2007, and also operated by JR Kyushu on the Kyushu Shinkansen line.
– Dòng N700 là tàu cao tốc Shinkansen của Nhật Bản với khả năng nghiêng do JR Central và JR West hợp tác phát triển để sử dụng trên các tuyến Tokaido và San’yō Shinkansen từ năm 2007, và cũng được vận hành bởi JR Kyushu trên tuyến Kyushu Shinkansen.

– The Class 221 “SuperVoyagers” are similar to the Class 220 “Voyager” units, but they are built with a tilting mechanism offering up to six degrees of tilt to allow faster speeds on curved tracks.
– “SuperVoyager” Lớp 221 tương tự như các thiết bị “Voyager” Lớp 220, nhưng chúng được chế tạo với cơ chế nghiêng cung cấp độ nghiêng lên đến sáu độ để cho phép tốc độ nhanh hơn trên các đường cong.

– Certain areas of levels, such as specific platforms, can also be manipulated by tilting the Wii Remote.
– Một số khu vực của cấp độ, chẳng hạn như các nền tảng cụ thể, cũng có thể được điều khiển bằng cách nghiêng Điều khiển từ xa Wii.

– British Rail’s Class 370 tilting trains, also referred to as APT-P, were the pre-production Advanced Passenger Train units.
– Các đoàn tàu nghiêng Class 370 của British Rail, còn được gọi là APT-P, là đơn vị Tàu chở khách Tiên tiến tiền sản xuất.

tilting áp dụng trong câu và ví dụ
tilting áp dụng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “tilting”:

– Many forest birds are expert at getting up speed by flapping and then gliding steadily among the trees, tilting to avoid things as they go.
– Nhiều loài chim rừng là chuyên gia trong việc tăng tốc độ bằng cách vỗ cánh và sau đó bay lượn đều đặn giữa các tán cây, nghiêng người để tránh mọi thứ khi chúng đi.

– A pendulum is a move where a wrestler does a tilting sequence, similar to that of a pendulum, in between the ropes to gain momentum to perform either an attack or counterattack.
– Con lắc là một động tác trong đó đô vật thực hiện một chuỗi nghiêng, tương tự như động tác của con lắc, ở giữa các sợi dây để lấy đà thực hiện một cuộc tấn công hoặc phản công.

– The United KingdomBritish Class 390 “Pendolino” electric multiple unit is a tilting train built by Fiat Ferroviaria using Fiat tilt systems.
– Khối đa năng điện “Pendolino” Lớp 390 của Vương quốc Anh là một đoàn tàu nghiêng do Fiat Ferroviaria chế tạo sử dụng hệ thống nghiêng Fiat.

– Some examples include tilting the stage, turning the stage completely upside down and reversing the screen itself.
– Một số ví dụ bao gồm nghiêng sân khấu, lật ngược hoàn toàn sân khấu và tự đảo ngược màn hình.

– These buttons can be used be used in combination with tilting the analog stick in different directions to use different variations of these abilities or different attacks entirely.
– Các nút này có thể được sử dụng kết hợp với việc nghiêng cần analog theo các hướng khác nhau để sử dụng hoàn toàn các biến thể khác nhau của các khả năng này hoặc các đòn tấn công khác nhau.

– They made trains like the British Rail Class 210 diesel multiple unit and the experimental Advanced Passenger Train tilting High Speed Train during the 1970s and early 1980s.
– Họ đã chế tạo các đoàn tàu như British Rail Class 210 diesel nhiều đơn vị và Tàu chở khách nâng cao thử nghiệm nghiêng Tàu cao tốc trong suốt những năm 1970 và đầu những năm 1980.

– Because a stylus can be used to measure pressure, tilting and other factors, it is useful for use in digital art.
– Vì bút stylus có thể được sử dụng để đo áp suất, độ nghiêng và các yếu tố khác, nên nó rất hữu ích khi sử dụng trong nghệ thuật kỹ thuật số.

– The word “carousel” is a French word which means “a tilting match”.
– Từ “carousel” là một từ tiếng Pháp có nghĩa là “một trận đấu nghiêng”.

– Helicopters can move by tilting their rotor blades, which causes the aircraft to fly in the direction the blades are tilted.
– Máy bay trực thăng có thể di chuyển bằng cách nghiêng cánh quạt của chúng, điều này khiến máy bay bay theo hướng mà cánh quạt nghiêng.

– Users from East Asia popularized a style of emoticons that can be understood without tilting one’s head to the left.
– Người dùng từ Đông Á đã phổ biến một phong cách biểu tượng cảm xúc có thể hiểu được mà không cần nghiêng đầu sang trái.

- Many forest birds are expert at getting up speed by flapping and then gliding steadily among the trees, tilting to avoid things as they go.
- Nhiều loài chim rừng là chuyên gia trong việc tăng tốc độ bằng cách vỗ cánh và sau đó bay lượn đều đặn giữa các tán cây, nghiêng người để tránh mọi thứ khi chúng đi.

- A pendulum is a move where a wrestler does a tilting sequence, similar to that of a pendulum, in between the ropes to gain momentum to perform either an attack or counterattack. - Con lắc là một động tác trong đó đô vật thực hiện một chuỗi nghiêng, tương tự như động tác của con lắc, ở giữa các sợi dây để lấy đà thực hiện một cuộc tấn công hoặc phản công.
- A pendulum is a move where a wrestler does a tilting sequence, similar to that of a pendulum, in between the ropes to gain momentum to perform either an attack or counterattack. - Con lắc là một động tác trong đó đô vật thực hiện một chuỗi nghiêng, tương tự như động tác của con lắc, ở giữa các sợi dây để lấy đà thực hiện một cuộc tấn công hoặc phản công.

Leave a Reply