“thinner” các ví dụ và câu điển hình

Các cách sử dụng từ “thinner”:

– In this connection it’s about the standard method to define the sense barrier of odors on basis the thinner of concentrated odor loaded assays.
– Trong mối liên hệ này, đó là phương pháp tiêu chuẩn để xác định rào cản cảm giác của mùi trên cơ sở độ mỏng hơn của các xét nghiệm tải mùi đậm đặc.

– Audiences noticed that in the last number “Get Happy” she appears thinner than in the rest of the movie.
– Khán giả nhận thấy rằng trong tập cuối “Get Happy”, cô có vẻ gầy hơn so với phần còn lại của bộ phim.

– Blades become thinner and broader and thus even more dangerous.
– Các lưỡi dao trở nên mỏng hơn và rộng hơn và do đó thậm chí còn nguy hiểm hơn.

– As the rectangles become thinner and thinner, the rectangles cover the area underneath the graph better and better.
– Khi các hình chữ nhật trở nên mỏng hơn và mỏng hơn, các hình chữ nhật bao phủ khu vực bên dưới biểu đồ ngày càng tốt hơn.

– The 80 and 160GB iPods were replaced with a thinner 120GB iPod for $249.
– IPod 80 và 160GB được thay thế bằng iPod 120GB mỏng hơn với giá 249 USD.

– The iPad Air 2 has a thinner design than the iPad Air and has new features, such as a better camera and a Touch ID fingerprint reader.
– IPad Air 2 có thiết kế mỏng hơn iPad Air và có các tính năng mới, chẳng hạn như camera tốt hơn và đầu đọc dấu vân tay Touch ID.

– In the UK “chips” are seen as different to “fries” with chips being thicker cut than the thinner fries.
– Ở Anh, “khoai tây chiên” được coi là khác với “khoai tây chiên” với miếng khoai tây chiên được cắt dày hơn so với khoai tây chiên mỏng hơn.

thinner các ví dụ và câu điển hình
thinner các ví dụ và câu điển hình

Các câu ví dụ cách dùng từ “thinner”:

- It has a thinner design and also has Touch ID compared to the iPad Air.
- Nó có thiết kế mỏng hơn và cũng có Touch ID so với iPad Air.

- It has a thinner design and also has Touch ID compared to the iPad Air. - Nó có thiết kế mỏng hơn và cũng có Touch ID so với iPad Air.

– It has a thinner design and also has Touch ID compared to the iPad Air.
– Nó có thiết kế mỏng hơn và cũng có Touch ID so với iPad Air.

– The hot “tsuyu” in this instance is thinner than that used as a dipping sauce for chilled soba.
– Trong trường hợp này, “tsuyu” nóng thì loãng hơn so với dùng làm nước chấm cho món soba ướp lạnh.

– It is possible to write in thicker or thinner lines by varying the angle, at which the reed pen is held.
– Có thể viết các dòng dày hơn hoặc mỏng hơn bằng cách thay đổi góc độ mà cây sậy được giữ.

– Super Janemba- Super Janemba is far smaller and thinner then his original form.
– Super Janemba- Siêu Janemba nhỏ hơn và mỏng hơn rất nhiều so với hình dạng ban đầu.

– AAAA are a newer, thinner type of battery, most commonly found in small electronics.
– AAAA là một loại pin mới hơn, mỏng hơn, thường thấy nhất trong các thiết bị điện tử nhỏ.

– The air gets thinner the higher it is.
– Không khí càng loãng càng lên cao.

– Cold air becomes thicker and falls, and warm air becomes thinner and goes up.
– Không khí lạnh trở nên dày hơn và giảm xuống, và không khí ấm trở nên loãng hơn và đi lên.

– Again, the thinner the board, the faster you will go.
– Một lần nữa, bảng càng mỏng, bạn sẽ đi càng nhanh.

– In the Byzantine Empire a technique with thinner wires were developed.
– Trong Đế chế Byzantine, một kỹ thuật với dây mỏng hơn đã được phát triển.

– Also, pistols are often thinner and can be worn concealed better than revolvers.
– Ngoài ra, súng lục thường mỏng hơn và có thể đeo giấu tốt hơn súng lục ổ quay.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “thinner”:

– The longer, thinner baguette helped solve this problem because it could be prepared and baked much faster.
– Bánh mì dài hơn, mỏng hơn giúp giải quyết vấn đề này vì nó có thể được chế biến và nướng nhanh hơn nhiều.

– When there is thinner and less mucus it is easier to breathe.
– Khi có chất nhầy loãng hơn và ít hơn, bạn sẽ dễ thở hơn.

– Scientists found that mice who had more leptin in their bodies were thinner and didn’t need to eat as much.
– Các nhà khoa học phát hiện ra rằng những con chuột có nhiều leptin trong cơ thể sẽ gầy hơn và không cần ăn nhiều.

– This means that the titanium parts can be thinner and lighter, but still withstand the same forces.
– Điều này có nghĩa là các bộ phận bằng titan có thể mỏng hơn và nhẹ hơn, nhưng vẫn chịu được lực tương đương.

– This is the thinner of the two main types.
– Đây là loại mỏng hơn trong hai loại chính.

– The ancestor of modern humans who appeared around 50,000 years ago was more developed and could fabricate thinner flake tools and blade-like tools using a variety of stones.
– Tổ tiên của loài người hiện đại xuất hiện cách đây khoảng 50.000 năm đã phát triển hơn và có thể chế tạo các công cụ vảy mỏng hơn và các công cụ giống như lưỡi dao bằng cách sử dụng nhiều loại đá.

– In the latter case the region column uses a thinner form.
– Trong trường hợp sau, cột vùng sử dụng dạng mỏng hơn.

– It is thinner than continental crust, and is about 7-10 kilometers thick, however it is more dense, having a mean density of about 3.3 g/cm.
– Nó mỏng hơn lớp vỏ lục địa, và dày khoảng 7-10 km, tuy nhiên nó dày đặc hơn, có mật độ trung bình khoảng 3,3 g / cm.

– Females also have horns, but they are thinner and shorter.
– Con cái cũng có sừng, nhưng chúng mỏng hơn và ngắn hơn.

– Gruel is a similar but thinner concoction to porridge.
– Gruel là một công thức pha chế tương tự nhưng loãng hơn với cháo.

– The advantage of a higher-voltage system is that thinner wire is used, which is less expensive and easier to pull through conduit.
– Ưu điểm của hệ thống điện áp cao hơn là sử dụng dây mỏng hơn, ít tốn kém hơn và dễ kéo qua ống dẫn hơn.

– The DSi is about 12% thinner and the screen is about 17% bigger than the Nintendo DS Lite.
– DSi mỏng hơn khoảng 12% và màn hình lớn hơn Nintendo DS Lite khoảng 17%.

– Thin ropes are made by hand forming thinner ropes.
– Những sợi dây mỏng được làm bằng tay tạo thành những sợi dây mỏng hơn.

– It is thinner than the continental crust and denser.
– Nó mỏng hơn lớp vỏ lục địa và dày đặc hơn.

– Body hair may also have been thinner to hasten cooling.
– Lông trên cơ thể cũng có thể mỏng hơn để làm mát nhanh hơn.

– It is round in section and somewhat thinner than spaghetti.
– Nó có hình tròn và hơi mỏng hơn mì spaghetti.

– Gas is present in large amounts so it will be divided in gas bubbles separated by liquid regions which may form films, thinner and thinner when the liquid phase is drained out of the system.
– Khí tồn tại với lượng lớn nên nó sẽ bị phân chia trong các bọt khí ngăn cách bởi các vùng lỏng có thể tạo thành màng, mỏng hơn và mỏng hơn khi pha lỏng thoát ra khỏi hệ thống.

- The longer, thinner baguette helped solve this problem because it could be prepared and baked much faster.
- Bánh mì dài hơn, mỏng hơn giúp giải quyết vấn đề này vì nó có thể được chế biến và nướng nhanh hơn nhiều.

- When there is thinner and less mucus it is easier to breathe. - Khi có chất nhầy loãng hơn và ít hơn, bạn sẽ dễ thở hơn.
- When there is thinner and less mucus it is easier to breathe. - Khi có chất nhầy loãng hơn và ít hơn, bạn sẽ dễ thở hơn.

– Dental floss can do most things that a toothpick can do but dental floss is much thinner than a toothpick and can thus get to places that most toothpicks cannot reach.
– Chỉ nha khoa có thể làm hầu hết những việc mà tăm có thể làm được nhưng chỉ nha khoa mỏng hơn tăm rất nhiều và do đó có thể đi đến những nơi mà hầu hết các loại tăm không thể chạm tới.

– Lenses made from clear polycarbonate can be thinner than lenses made from regular glass.
– Thấu kính làm từ polycarbonate trong có thể mỏng hơn thấu kính làm từ thủy tinh thông thường.

– These didgeridoos also often vary widely in size and shape, many being thinner and straighter.
– Những loài didgeridoos này cũng thường rất khác nhau về kích thước và hình dạng, nhiều loài mỏng hơn và thẳng hơn.

– Gothic buildings had thinner walls, larger windows, pointed arches and large buttresses.
– Các tòa nhà kiểu Gothic có tường mỏng hơn, cửa sổ lớn hơn, mái vòm nhọn và bốt lớn.

– The 120GB iPod’s price was dropped to $229 and the now thinner 160GB iPod was re-introduced for $249.
– Giá của iPod 120GB đã giảm xuống còn 229 USD và iPod 160GB mỏng hơn bây giờ đã được giới thiệu lại với giá 249 USD.

– The national flagnational flag of the Gambia has three horizontal red, blue and green stripes separated by two thinner white stripes.
– Quốc kỳ của Gambia có ba sọc ngang màu đỏ, xanh lam và xanh lá cây được ngăn cách bởi hai sọc trắng mỏng hơn.

– Females have a larger abdomen than males but males have longer and thinner legs with a slim body.
– Con cái có bụng lớn hơn con đực nhưng con đực có đôi chân dài và mỏng hơn với thân hình mảnh khảnh.

– Arms and legs both have a thicker bone at the top and two thinner bones at the bottom.
– Cánh tay và chân đều có một xương dày hơn ở phía trên và hai xương mỏng hơn ở phía dưới.

– Some notable changes that are featured, includes, a larger display and thinner bezels found on the device with the repositioning of the fingerprint scanner from the front to the rear panel.
– Một số thay đổi đáng chú ý bao gồm, màn hình lớn hơn và viền mỏng hơn được tìm thấy trên thiết bị với việc định vị lại vị trí của máy quét dấu vân tay từ mặt trước sang mặt sau.

– This bending is called “refraction.” Gases, such as air, become thinner as they get warmer.
– Sự uốn cong này được gọi là “khúc xạ”. Các chất khí, chẳng hạn như không khí, trở nên loãng hơn khi chúng trở nên ấm hơn.

– It is smaller, seedier, has a higher acidity, a stronger aroma, and a thinner rind than that of the more common Persian lime.
– Nó nhỏ hơn, nhiều hạt hơn, có độ chua cao hơn, mùi thơm nồng hơn và vỏ mỏng hơn so với loại chanh Ba Tư thông thường.

– Obi worn for practicing martial arts are a lot thinner and shorter than other kinds of obi.
– Obi mặc để luyện tập võ thuật mỏng và ngắn hơn rất nhiều so với các loại obi khác.

– The iPad Air is 7.5 millimeters thick, which is thinner than both the iPad 2 and the iPad Mini.
– IPad Air dày 7,5 mm, mỏng hơn cả iPad 2 và iPad Mini.

– While they look like emperor penguins, they are different in the fact that king penguins have longer beaks, orange coloration on their chest, and are thinner than the emperor penguin.
– Trong khi trông giống như chim cánh cụt hoàng đế, chúng khác ở chỗ chim cánh cụt vua có mỏ dài hơn, màu cam trên ngực và mỏng hơn chim cánh cụt hoàng đế.

Leave a Reply