Các cách sử dụng từ “tapia”:
– Guzmán Tapia died on 22 January 2021 in Santiago de Chile, aged 81.
– Guzmán Tapia qua đời vào ngày 22 tháng 1 năm 2021 tại Santiago de Chile, hưởng thọ 81 tuổi.
– At age 10, Tapia already had been a professional musician, playing “Stars and Stripes Forever” for World War I soldiers in Hawaii.
– Ở tuổi 10, Tapia đã là một nhạc sĩ chuyên nghiệp, chơi bài “Stars and Stripes Forever” cho những người lính trong Thế chiến I ở Hawaii.
– Guzmán Tapia was born in San Salvador, El Salvador.
– Guzmán Tapia sinh ra ở San Salvador, El Salvador.
– Notoceratops was named by Augusto Tapia in 1918 from a partial lower jaw found in Chubut, Argentina.
– Notoceratops được Augusto Tapia đặt tên vào năm 1918 từ một phần hàm dưới được tìm thấy ở Chubut, Argentina.
– Adolfo Tapia was the first “La Parka” but did not own the trademark or copyright on the name or the character.
– Adolfo Tapia là “La Parka” đầu tiên nhưng không sở hữu nhãn hiệu hoặc bản quyền về tên hoặc nhân vật.
– Uncle Bill “Tappy” Tapia was an AmericansAmerican musician, born in Honolulu, Hawaii.
– Uncle Bill “Tappy” Tapia là một nhạc sĩ người Mỹ gốc Mỹ, sinh ra ở Honolulu, Hawaii.
– People think that Tapia is the first musician to play jazz on the ukulele.
– Mọi người nghĩ rằng Tapia là nhạc sĩ đầu tiên chơi nhạc jazz trên đàn ukulele.