“sweeping” câu ví dụ về cách dùng

Các cách sử dụng từ “sweeping”:

– The nagamaki is designed for large sweeping and slicing strokes.
– Nagamaki được thiết kế để quét và cắt lát lớn.

– Barnacles are suspension feeders, sweeping small food into their mouth with their curved ‘feet’.
– Barnacles là loại thức ăn dạng treo, dùng ‘bàn chân’ cong của chúng quét thức ăn nhỏ vào miệng.

– Although they were intended for World War II, they were not ready for action when the Wehrmacht outflanked the Maginot line by sweeping through the low country to start the Battle of France.
– Mặc dù dự định cho Chiến tranh Thế giới thứ hai, chúng vẫn chưa sẵn sàng hành động khi Wehrmacht tràn qua phòng tuyến Maginot bằng cách quét qua vùng đất thấp để bắt đầu Trận chiến nước Pháp.

– In the aftermath, a tsunami struck Palu, sweeping shore-lying houses and buildings on its way.
– Sau đó, một trận sóng thần ập đến Palu, cuốn trôi những ngôi nhà và tòa nhà ven bờ trên đường di chuyển.

– In 2010, Congress passed the Patient Protecton and Affordable Care Act, a sweeping overhaul of the health care system.
– Năm 2010, Quốc hội đã thông qua Đạo luật Bảo vệ Bệnh nhân và Chăm sóc Giá cả phải chăng, một cuộc đại tu toàn diện hệ thống chăm sóc sức khỏe.

– This advice seems to have been followed by General George Patton when his sweeping pincer movement trapped the Nazi GermanyGerman army in the Falaise pocket in August 1944.
– Lời khuyên này dường như đã được tuân theo bởi Tướng George Patton khi phong trào gọng kìm càn quét của ông đã mắc kẹt quân đội Đức Quốc xã Đức trong túi Falaise vào tháng 8 năm 1944.

– In China, most of the traditions like that were moved to Tomb Sweeping Day at the beginning of April.
– Ở Trung Quốc, hầu hết các truyền thống như vậy đã được dời sang Ngày lễ quét mộ vào đầu tháng Tư.

sweeping câu ví dụ về cách dùng
sweeping câu ví dụ về cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “sweeping”:

– They would do jobs around the school such as sweeping the floor and helping other boys who were misbehaving at school.
– Họ sẽ làm những công việc xung quanh trường như quét sàn và giúp đỡ những nam sinh khác có hành vi sai trái ở trường.

– The estate has a stunning sea aspect as well as rolling countryside sweeping views because it is set in 1500 acres, with a private beach, a private 15-acre lake and rambling house gardens of 27 acres where other family members of Roper-Curzon live in around thirty country houses.
– Bất động sản có một khía cạnh biển tuyệt đẹp cũng như tầm nhìn bao quát vùng nông thôn vì nó nằm trong 1500 mẫu Anh, với bãi biển riêng, hồ nước riêng rộng 15 mẫu Anh và những khu vườn rộng 27 mẫu Anh nơi các thành viên khác trong gia đình Roper-Curzon sinh sống. khoảng ba mươi ngôi nhà nông thôn.

– Months later, Catherine and Arthur became ill, possibly from a sickness which was sweeping the area at the time.
– Nhiều tháng sau, Catherine và Arthur bị ốm, có thể do một căn bệnh đang hoành hành trong khu vực vào thời điểm đó.

– The accident resulted in sweeping inspections of similar structures across Chicago, with 1,260 cases being actioned by the city authorities.
– Vụ tai nạn dẫn đến việc kiểm tra toàn diện các công trình tương tự trên khắp Chicago, với 1.260 trường hợp được chính quyền thành phố khởi động.

– Michigan is now one of the fastest tracks in NASCAR due to its wide, sweeping corners and long straightaways.
– Michigan hiện là một trong những đường chạy nhanh nhất trong NASCAR do có góc rộng, sâu và đường thẳng dài.

– This process of sweeping out volumes can be formalized mathematically as a Minkowski sum: the “d”-dimensional hypercube is the Minkowski sum of “d” mutually perpendicular unit-length line segments, and is therefore an example of a zonotope.
– Quá trình loại bỏ các khối lượng này có thể được hình thức hóa về mặt toán học dưới dạng tổng Minkowski: siêu khối chiều “d” là tổng Minkowski của các đoạn thẳng đơn vị chiều dài vuông góc với nhau “d” và do đó là một ví dụ về zonotope.

– The amendments include sweeping changes to the constitution, including allowing Putin to run again for two more six-year presidential terms.
– Các sửa đổi bao gồm những thay đổi sâu rộng đối với hiến pháp, bao gồm cả việc cho phép Putin tái tranh cử thêm hai nhiệm kỳ tổng thống kéo dài sáu năm nữa.

– Marge’s sweeping earns a win for the team and they earn a spot for the Olympics.
– Cuộc càn quét của Marge mang lại chiến thắng cho đội và họ giành được một suất tham dự Thế vận hội.

– The aim of sweeping is to help the stone stop in the right place.
– Mục đích của việc quét là giúp đá dừng lại đúng chỗ.

– In a sweeping campaign, Louis almost succeeded in conquering Holland.
– Trong một chiến dịch truy quét, Louis gần như thành công trong việc chinh phục Hà Lan.

- They would do jobs around the school such as sweeping the floor and helping other boys who were misbehaving at school.
- Họ sẽ làm những công việc xung quanh trường như quét sàn và giúp đỡ những nam sinh khác có hành vi sai trái ở trường.

- They would do jobs around the school such as sweeping the floor and helping other boys who were misbehaving at school. - Họ sẽ làm những công việc xung quanh trường như quét sàn và giúp đỡ những nam sinh khác có hành vi sai trái ở trường.

Leave a Reply