“somali” ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các cách sử dụng từ “somali”:

– But in the specific case of the Italian conquest of British Somali Coast Protectorate, the defeat was followed by nearly two years of Italian guerrilla war in Ethiopia.
– Nhưng trong trường hợp cụ thể là cuộc chinh phục của Ý đối với Vùng bảo vệ bờ biển Somali của Anh, thất bại được tiếp nối bởi gần hai năm chiến tranh du kích của Ý ở Ethiopia.

– Despite the ongoing Somali Civil War, the nation has been able to send small contingents to each Games since 1996.
– Bất chấp Nội chiến Somali đang diễn ra, quốc gia này đã có thể cử một lượng nhỏ dự phòng đến mỗi kỳ Thế vận hội kể từ năm 1996.

– Two ethnic groups, the Somali and the Afar people, account for most of the people living in the country.
– Hai dân tộc thiểu số là người Somali và người Afar chiếm phần lớn dân số sinh sống trên đất nước này.

– At around the same time, Somali pirates kidnapped westerners from big ships for ransom.
– Cùng lúc đó, cướp biển Somalia bắt cóc những người phương Tây từ những con tàu lớn để đòi tiền chuộc.

– This is a list of colonial governors of British Somali Coast Protectorate from 1884 to 1960.
– Đây là danh sách các thống đốc thuộc địa của Cục Bảo vệ Bờ biển Somali thuộc Anh từ năm 1884 đến năm 1960.

somali ví dụ và cách sử dụng trong câu
somali ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “somali”:

- This campaign in Somali Coast Protectorate was like all the others of the Axis countriesAxis: it initially started with a victory, then after a period of time, finished with a complete defeat.
- Chiến dịch này ở Khu bảo vệ bờ biển Somali cũng giống như tất cả các chiến dịch khác của các nước thuộc phe Trục: Chiến dịch ban đầu bắt đầu với một chiến thắng, sau đó một thời gian, kết thúc với thất bại hoàn toàn.

- Umar Arteh Ghalib or Omer Carte Qalib was a Somali politician. - Umar Arteh Ghalib hay Omer Carte Qalib là một chính trị gia người Somali.
- Umar Arteh Ghalib or Omer Carte Qalib was a Somali politician. - Umar Arteh Ghalib hay Omer Carte Qalib là một chính trị gia người Somali.

– This campaign in Somali Coast Protectorate was like all the others of the Axis countriesAxis: it initially started with a victory, then after a period of time, finished with a complete defeat.
– Chiến dịch này ở Khu bảo vệ bờ biển Somali cũng giống như tất cả các chiến dịch khác của các nước thuộc phe Trục: Chiến dịch ban đầu bắt đầu với một chiến thắng, sau đó một thời gian, kết thúc với thất bại hoàn toàn.

– Umar Arteh Ghalib or Omer Carte Qalib was a Somali politician.
– Umar Arteh Ghalib hay Omer Carte Qalib là một chính trị gia người Somali.

– During his term, he promoted peace between the Hashi Faction, a Warsangeli and Dhulbahante alliance, and SNM, another Somali group.
– Trong nhiệm kỳ của mình, ông đã thúc đẩy hòa bình giữa Phe Hashi, một liên minh Warsangeli và Dhulbahante, và SNM, một nhóm Somali khác.

– The President is also commander-in-chief of the Somali Armed Forces.
– Tổng thống cũng là tổng tư lệnh Các lực lượng vũ trang Somali.

– He was chairman of the Somali Youth League from 1954 to 1956, and again from 1958 to 1959.
– Ông là chủ tịch của Liên đoàn Thanh niên Somali từ năm 1954 đến năm 1956, và một lần nữa từ năm 1958 đến năm 1959.

– The economy got better after the Somali Civil War but there are still problems.
– Nền kinh tế đã khởi sắc hơn sau Nội chiến Somali nhưng vẫn còn nhiều vấn đề.

– He served as captain of the MV Maersk AlabamaMV “Maersk Alabama” during its hijacking by Somali pirates in April 2009.
– Anh từng là thuyền trưởng của MV Maersk AlabamaMV “Maersk Alabama” trong vụ cướp biển Somalia vào tháng 4 năm 2009.

– Tigrinya is the fourth most spoken language in Ethiopia after Amharic, Oromo, Somali and the most widely spoken language in Eritrea.
– Tiếng Tigrinya là ngôn ngữ được nói nhiều thứ tư ở Ethiopia sau tiếng Amharic, Oromo, Somali và là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất ở Eritrea.

– He was a former member of the Somali Youth League.
– Anh là cựu thành viên của Liên đoàn Thanh niên Somali.

– Through close contacts with the Arabian peninsula for more than 1,000 years, the Somali and Afar tribes in this region became among the first on the African continent to accept Islam.
– Thông qua các mối liên hệ chặt chẽ với bán đảo Ả Rập trong hơn 1.000 năm, các bộ lạc Somali và Afar ở khu vực này trở thành một trong những bộ tộc đầu tiên trên lục địa châu Phi chấp nhận Hồi giáo.

– He called for the removal of British and Italian colonies in Somalia, the defeat of Ethiopian forces, the expulsion of Christianity and the establishment of a Muslim Somali state.
– Ông kêu gọi loại bỏ các thuộc địa của Anh và Ý ở Somalia, đánh bại các lực lượng Ethiopia, trục xuất Cơ đốc giáo và thành lập một nhà nước Somali theo đạo Hồi.

– Ali Mahdi Muhammad was a Somali businessman and politician.
– Ali Mahdi Muhammad là một doanh nhân và chính trị gia người Somali.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “somali”:

- When the Empire was attacked by Somali General and Imam, Ahmad ibn Ibrihim al-Ghazi, Portugal responded to Lebna Dengel's request for help with 400 musketeers, helping his son Gelawdewos beat al-Ghazi and remake his rule.
- Khi Đế quốc bị tấn công bởi Tướng Somali và Imam, Ahmad ibn Ibrihim al-Ghazi, Bồ Đào Nha đã đáp ứng yêu cầu của Lebna Dengel về sự giúp đỡ với 400 lính ngự lâm, giúp con trai ông là Gelawdewos đánh bại al-Ghazi và tái lập quyền cai trị của mình.

- During the 1990s Ethiopia invaded Somalia several times to attack the Islamic Union, who were helping Somali rebels in Ethiopia. - Trong những năm 1990, Ethiopia đã nhiều lần xâm lược Somalia để tấn công Liên minh Hồi giáo, những người đang giúp đỡ phiến quân Somalia ở Ethiopia.
- During the 1990s Ethiopia invaded Somalia several times to attack the Islamic Union, who were helping Somali rebels in Ethiopia. - Trong những năm 1990, Ethiopia đã nhiều lần xâm lược Somalia để tấn công Liên minh Hồi giáo, những người đang giúp đỡ phiến quân Somalia ở Ethiopia.

– When the Empire was attacked by Somali General and Imam, Ahmad ibn Ibrihim al-Ghazi, Portugal responded to Lebna Dengel’s request for help with 400 musketeers, helping his son Gelawdewos beat al-Ghazi and remake his rule.
– Khi Đế quốc bị tấn công bởi Tướng Somali và Imam, Ahmad ibn Ibrihim al-Ghazi, Bồ Đào Nha đã đáp ứng yêu cầu của Lebna Dengel về sự giúp đỡ với 400 lính ngự lâm, giúp con trai ông là Gelawdewos đánh bại al-Ghazi và tái lập quyền cai trị của mình.

– During the 1990s Ethiopia invaded Somalia several times to attack the Islamic Union, who were helping Somali rebels in Ethiopia.
– Trong những năm 1990, Ethiopia đã nhiều lần xâm lược Somalia để tấn công Liên minh Hồi giáo, những người đang giúp đỡ phiến quân Somalia ở Ethiopia.

– The Somali Dervish movement was a popular movement that developed in Somaliland between 1899 and 1920.
– Phong trào Somali Dervish là một phong trào phổ biến phát triển ở Somaliland từ năm 1899 đến năm 1920.

– About a hundred years later, the King of Adal was deposed by an influential warlord by the name of Ahmad ibn Ibrahim al-Ghazi, who had lots of influence with Somali clans across the north.
– Khoảng một trăm năm sau, Vua của Adal bị phế truất bởi một lãnh chúa có ảnh hưởng tên là Ahmad ibn Ibrahim al-Ghazi, người có nhiều ảnh hưởng với các gia tộc Somali trên khắp phương bắc.

– On 7 August the British and Commonwealth forces in British Somali Coast Protectorate received reinforcements with the arrival of the 1st Battalion “2nd Punjab Regiment”.
– Vào ngày 7 tháng 8, các lực lượng Anh và Khối thịnh vượng chung ở Vùng bảo vệ bờ biển Somali thuộc Anh nhận được sự tiếp viện với sự xuất hiện của Tiểu đoàn 1 “Trung đoàn 2 Punjab”.

– Trade between the people in the Mogadishu area with other areas along the Somali Sea coast of Africa started as early as the 1st century.
– Giao thương giữa người dân ở khu vực Mogadishu với các khu vực khác dọc theo bờ biển Somali của châu Phi bắt đầu từ thế kỷ thứ nhất.

– In the Great Rift Valley the rift between the African Plate and the Somali Plate meet the Arabian Plate.
– Trong Thung lũng Great Rift, khe nứt giữa mảng Phi và mảng Somali gặp mảng Ả Rập.

– He contacted the British Middle East Command headquarters in Cairo, Egypt and requested and received permission to withdraw his forces from British Somali Coast Protectorate.
– Anh đã liên lạc với trụ sở Bộ Tư lệnh Trung Đông của Anh tại Cairo, Ai Cập và yêu cầu cũng như được phép rút lực lượng của mình khỏi Lực lượng Bảo vệ Bờ biển Somali của Anh.

– Present day Bangladesh has an area of 57,320 square milemi² or and it is bigger than the Somali breakaway territory of Somaliland, but is smaller than the Turkic state of Kyrgyzstan.
– Ngày nay Bangladesh có diện tích 57.320 dặm vuông hoặc lớn hơn lãnh thổ ly khai Somali của Somaliland, nhưng nhỏ hơn bang Kyrgyzstan thuộc Thổ Nhĩ Kỳ.

– On 19 August the Italians took control of Berbera and then moved down the coast to complete their conquest of British Somali Coast Protectorate.
– Vào ngày 19 tháng 8, người Ý giành quyền kiểm soát Berbera và sau đó di chuyển xuống bờ biển để hoàn thành cuộc chinh phục của họ đối với Vùng bảo vệ bờ biển Somali của Anh.

– Bur’i Mohamed Hamza was a Somali politician.
– Bur’i Mohamed Hamza là một chính trị gia người Somali.

– The Horn of Africa is a peninsula in East Africa that protrudes into the Somali Sea and Guardafui Channel, and lies along the southern side of the Gulf of Aden.
– Sừng châu Phi là một bán đảo ở Đông Phi nhô ra biển Somali và Kênh Guardafui, và nằm dọc theo phía nam của Vịnh Aden.

– She is the daughter of Somali politician Hirsi Magan Isse.
– Cô là con gái của chính trị gia Somali Hirsi Magan Isse.

– The word “garaad” is from the Somali language.
– Từ “garaad” là từ tiếng Somali.

– Some cherish it as the founder of modern Somali nationalism.
– Một số người yêu mến nó như là người sáng lập ra chủ nghĩa dân tộc Somali hiện đại.

– The Somali cavalry were especially deadly because they could shoot arrows while riding their horses, something that the Mongol hordes and Japanese Samurai are also famous for.
– Các kỵ binh Somali đặc biệt nguy hiểm vì họ có thể bắn tên khi đang cưỡi ngựa, điều mà đám người Mông Cổ và Samurai Nhật Bản cũng rất nổi tiếng.

– He twice served as the Ministry of Foreign Affairs Minister of Foreign Affairs of the Somali Democratic Republic, and later as the Minister of Finance.
– Ông đã hai lần giữ chức Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Bộ Ngoại giao Cộng hòa Dân chủ Somalia, và sau đó là Bộ trưởng Bộ Tài chính.

– The country was renamed to the Somali Democratic Republic.
– Đất nước được đổi tên thành Cộng hòa Dân chủ Somali.

– Ethiopia, which had fallen apart again after Ahmad’s Jihad, had recently put itself back together again as well, and started invading small Somali kingdoms as well, and by 1890 there were not many left.
– Ethiopia, vốn đã tan rã một lần nữa sau cuộc Jihad của Ahmad, gần đây cũng đã tập hợp trở lại với nhau, và cũng bắt đầu xâm lược các vương quốc Somali nhỏ, và đến năm 1890 thì không còn lại nhiều.

– In June 1940, Amedeo, Duke of Aosta, the Governor-General of “Italian East Africa”, convinced the Italian Supreme Command to plan a campaign to conquer a British colony: British Somali Coast Protectorate.
– Vào tháng 6 năm 1940, Amedeo, Công tước của Aosta, Toàn quyền của “Đông Phi thuộc Ý”, thuyết phục Bộ Tư lệnh Tối cao Ý lên kế hoạch cho một chiến dịch chinh phục một thuộc địa của Anh: Vùng bảo vệ bờ biển Somali thuộc Anh.

– He was known for his improvements to the Somali alphabet.
– Ông được biết đến với những cải tiến đối với bảng chữ cái Somali.

– Abdiqasim Salad Hassan is a Somali politician.
– Abdiqasim Salad Hassan là một chính trị gia người Somali.

– He was the only Somali clan leader with college education.
– Ông là thủ lĩnh tộc Somali duy nhất có trình độ đại học.

– Around the same time, the people fighting for Somali lands in Ethiopia to be part of Somalia turned to the example of the Afgani Mujahideen, and created their own group called al-Ittihad al-Islamiyya or the Islamic Union.
– Cũng trong khoảng thời gian đó, những người chiến đấu cho các vùng đất của Somali ở Ethiopia trở thành một phần của Somalia đã hướng tới tấm gương của Afgani Mujahideen, và thành lập nhóm của riêng họ gọi là al-Ittihad al-Islamiyya hay Liên minh Hồi giáo.

– Since the Somali Civil War in the 1980s, there has been no working government that covers all of Somalia; instead, different clans have been fighting for control.
– Kể từ cuộc Nội chiến Somalia vào những năm 1980, không có chính phủ nào hoạt động bao trùm toàn bộ Somalia; thay vào đó, các gia tộc khác nhau đã chiến đấu để giành quyền kiểm soát.

– To its west are the Guardafui Channel, Somali Sea and Arabian peninsula.
– Về phía tây của nó là Kênh Guardafui, Biển Somali và bán đảo Ả Rập.

– In 1996, during the high point of the Somali Civil War, Fartuun’s husband was killed near the family’s home in southern Mogadishu.
– Năm 1996, trong thời điểm cao điểm của Nội chiến Somali, chồng của Fartuun đã bị giết gần nhà của gia đình ở miền nam Mogadishu.

– In 1933, the first Somali soccer championship -amateur- was created in Mogadishu under Italian rule, called “Coppa Federazione Sportiva”, with three teams.
– Năm 1933, giải vô địch bóng đá Somali đầu tiên -amateur- được thành lập ở Mogadishu dưới sự cai trị của Ý, được gọi là “Coppa Federazione Sportiva”, với ba đội.

– The writing system of the Somali language has been Latin alphabet since 1960.
– Hệ thống chữ viết của ngôn ngữ Somali là bảng chữ cái Latinh từ năm 1960.

– NSUM stands for National Somali Unionist Movement.
– NSUM là viết tắt của National Somali Unionist Movement.

Leave a Reply