“sociological” câu ví dụ về cách dùng

Các cách sử dụng từ “sociological”:

– In many countries weight loss is caused by sociological pressure mostly on woman to have slim and fit figure.
– Ở nhiều quốc gia, việc giảm cân là do áp lực xã hội học, phần lớn đối với phụ nữ phải có vóc dáng mảnh mai và cân đối.

– Hughes’s current research interests include the sociology of emotions; the sociology of the body and health; sociological theory; and organisational sociology.
– Các mối quan tâm nghiên cứu hiện tại của Hughes bao gồm xã hội học về cảm xúc; xã hội học về cơ thể và sức khỏe; lý thuyết xã hội học; và xã hội học tổ chức.

– Leavy was named as the “2010 New England Sociologist of the Year” by the New England Sociological Association.
– Leavy được Hiệp hội xã hội học New England vinh danh là “Nhà xã hội học New England của năm 2010”.

– Dubin was the head of department of sociopolitical researches at the Levada Center and the assistant to Lev Gudkov, editor-in-chief of the sociological journal Russian Public Opinion Herald published by the Center.
– Dubin là trưởng phòng nghiên cứu chính trị xã hội tại Trung tâm Levada và là trợ lý cho Lev Gudkov, tổng biên tập tạp chí xã hội học Russian Public Opinion Herald do Trung tâm xuất bản.

– Sometimes this is from a sociological perspective, while at other times it takes a more systematic, ThomismThomistic approach, combined with the writings of the Church Fathers.
– Đôi khi điều này là từ quan điểm xã hội học, trong khi những lúc khác, nó có một cách tiếp cận có hệ thống hơn, theo thuyết ThomismThomistic, kết hợp với các bài viết của các Giáo phụ.

– He was known for his work in the sociology of knowledge, the sociology of religion, study of modernization, and theoretical work to sociological theory.
– Ông được biết đến với công việc của mình trong lĩnh vực xã hội học tri thức, xã hội học tôn giáo, nghiên cứu hiện đại hóa và công việc lý thuyết đến lý thuyết xã hội học.

– Despite their similarity, psychological and sociological researchers tend to differ in their goals, approaches, methods, and terminology.
– Mặc dù có sự giống nhau, các nhà nghiên cứu tâm lý học và xã hội học có xu hướng khác nhau về mục tiêu, cách tiếp cận, phương pháp và thuật ngữ.

sociological câu ví dụ về cách dùng
sociological câu ví dụ về cách dùng

Leave a Reply