“sink” câu ví dụ về cách dùng

Các cách sử dụng từ “sink”:

+ The wheels and tyres were very tall and skinny so that they could sink into mud roads and not get stuck.
+ Bánh xe và lốp xe rất cao và mỏng để có thể chìm vào đường bùn và không bị kẹt.

+ A heat sink is an object that cools another part that is too hot.
+ Bộ phận tản nhiệt là một vật làm mát phần khác quá nóng.

+ Both animals then sink back into the seagrass and she swims away.
+ Cả hai con vật sau đó chìm trở lại thảm cỏ biển và cô ấy bơi đi.

+ They are able to sink into the sand by moving in a rocking motion.
+ Chúng có thể chìm xuống cát bằng cách di chuyển theo chuyển động đung đưa.

+ He sings his enemy, Joukahainen, to sink in swamp.
+ Anh ta đánh kẻ thù của mình, Joukahainen, chìm trong đầm lầy.

+ The water that neither Evaporationevaporates nor is taken for human use will sink into groundwater aquifers.
+ Nước mà không phải Evaporationevaporates hoặc không được sử dụng cho con người sẽ chìm vào các tầng chứa nước ngầm.

sink câu ví dụ về cách dùng
sink câu ví dụ về cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “sink”:

+ He said that volcanoes in the ocean sometimes wear away or sink deeper.
+ Ông nói rằng các ngọn núi lửa trong đại dương đôi khi bị mài mòn hoặc chìm sâu hơn.

+ He said that volcanoes in the ocean sometimes wear away or sink deeper. + Ông nói rằng các ngọn núi lửa trong đại dương đôi khi bị mài mòn hoặc chìm sâu hơn.

+ He said that volcanoes in the ocean sometimes wear away or sink deeper.
+ Ông nói rằng các ngọn núi lửa trong đại dương đôi khi bị mài mòn hoặc chìm sâu hơn.

+ The Japanese planned to bring America’s carriers into a trap and sink them.
+ Người Nhật đã lên kế hoạch đưa các tàu sân bay của Mỹ vào bẫy và đánh chìm chúng.

+ Because of the flatness, roads and buildings sink into the draining soil.
+ Vì độ bằng phẳng, những con đường và tòa nhà chìm trong lớp đất thoát nước.

+ A similar failure to close the main hatch had caused the submarine “Squalus” to sink with the loss of 26 sailors in 1939.
+ Một sự cố tương tự trong việc đóng cửa sập chính đã khiến tàu ngầm “Squalus” bị chìm cùng với việc mất đi 26 thủy thủ vào năm 1939.

+ In the Sink or Swim episode, the red fish laughed at Red when he tried to learn to swim, and even photographed it.
+ Trong tập phim Sink or Swim, con cá đỏ đã cười nhạo Red khi anh ta cố gắng học bơi, và thậm chí còn chụp ảnh nó.

+ Oh ! my compatriot !! The man is not born to die of reminiscence or to sink in somewhere It is never a human fate That gets terminated through a happiness living After being condemned to the fretful glooms of failure in a deprived morbid prison of ever – disciplined humiliating; Thus great Earth is never a decaying caravan or a lady nurturing death.
+ Oh ! đồng bào ơi !! Con người không được sinh ra để chết vì hồi tưởng hay để chìm đắm trong một nơi nào đó. Đó không bao giờ là số phận của con người Được chấm dứt nhờ một cuộc sống hạnh phúc Sau khi bị kết án với những thất bại ảm đạm thê lương trong một nhà tù bệnh tật thiếu thốn từng có – kỷ luật nhục nhã; Vì vậy, Trái đất vĩ đại không bao giờ là một đoàn lữ hành đang phân hủy hay một phụ nữ nuôi dưỡng cái chết.

+ Other sailors also believed that if a ship’s cat fell or was thrown overboard, a terrible storm would come and sink the ship, and if the ship was able to survive, it would be cursed with nine years of bad luck.
+ Các thủy thủ khác cũng tin rằng nếu một con mèo của con tàu bị rơi hoặc bị hất tung lên tàu, một cơn bão khủng khiếp sẽ ập đến và đánh chìm con tàu, và nếu con tàu có thể sống sót, nó sẽ bị nguyền rủa với 9 năm xui xẻo.

+ They released their first album, “Sink or Swim Sink or Swim”, on XOXO Records in May 2007, and their second album, “The ’59 Sound”, on SideOneDummy Records in August 2008.
+ Họ phát hành album đầu tiên, “Sink or Swim Sink or Swim”, trên XOXO Records vào tháng 5 năm 2007, và album thứ hai, “The ’59 Sound”, trên SideOneDummy Records vào tháng 8 năm 2008.

+ Also, because they do not have a swim bladder, rays sink when they are not actively swimming.
+ Ngoài ra, vì chúng không có bàng bơi, cá đuối bị chìm khi chúng không tích cực bơi.

+ A silver coin, spoon, or ring on the ice cube will sink into it almost as though the ice cube were made of thick syrup, and the silver will become ice cold almost instantly.
+ Đồng xu, thìa hoặc nhẫn bằng bạc trên khối đá sẽ chìm vào trong đó gần như thể khối đá được làm bằng xi-rô đặc, và bạc sẽ trở nên lạnh như đá gần như ngay lập tức.

+ As in later wars, the main jobs of submarines were to enforce a blockade and to sink enemy warships.
+ Cũng như trong các cuộc chiến tranh sau này, công việc chính của tàu ngầm là thực hiện phong tỏa và đánh chìm tàu ​​chiến của đối phương.

+ Because of a British blockade, Germany began using U-boats, or submarines, to sink British ships.
+ Do bị Anh phong tỏa, Đức bắt đầu sử dụng tàu ngầm U-boat để đánh chìm tàu ​​Anh.

+ If ice were to sink instead of float, the oceans would fill with ice from the bottom, would remain solid and only some of the top would thaw.
+ Nếu băng chìm thay vì nổi, các đại dương sẽ chứa đầy băng từ đáy, sẽ vẫn rắn và chỉ một số phần trên cùng tan băng.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “sink”:

+ Balstrode tells Grimes that he should go out to sea in his boat and sink it.
+ Balstrode nói với Grimes rằng anh ta nên ra khơi trên chiếc thuyền của mình và đánh chìm nó.

+ Then Bill Freeburg Kyle Labine dump all the pills in the sink when he was possessed by Freddy.
+ Sau đó Bill Freeburg Kyle Labine đổ tất cả các viên thuốc vào bồn rửa khi bị Freddy chiếm hữu.

+ However, the U-boats were able to easily evade the patrols and sink merchant vessels traveling unescorted.
+ Tuy nhiên, những chiếc U-boat đã có thể dễ dàng né tránh các cuộc tuần tra và đánh chìm các tàu buôn đi không được hỗ trợ.

+ Their graves open and they sink into the earth.
+ Mộ của họ mở ra và họ chìm vào trong lòng đất.

+ The Densitydenser materials of a planet sink to the center, while less dense materials rise to the surface.
+ Các vật liệu dày đặc hơn của một hành tinh chìm vào trung tâm, trong khi các vật liệu ít đặc hơn nổi lên trên bề mặt.

+ On the other hand, there was little a Royal Navy warship could do to sink a U-boat if the submarine’s captain was reasonably alert.
+ Mặt khác, có rất ít tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh có thể đánh chìm một chiếc U-boat nếu thuyền trưởng của tàu ngầm cảnh giác một cách hợp lý.

+ It is not used outdoors or where it will touch water several times, such as around a sink or bathtub.
+ Nó không được sử dụng ngoài trời hoặc nơi nó sẽ tiếp xúc với nước nhiều lần, chẳng hạn như xung quanh bồn rửa hoặc bồn tắm.

+ When the Naval Battle of Guadalcanal ended on 15 November 1942, “Enterprise” had helped to sink 16 ships and damage eight more.
+ Khi Trận hải chiến Guadalcanal kết thúc vào ngày 15 tháng 11 năm 1942, “Enterprise” đã giúp đánh chìm 16 tàu và làm hư hại thêm tám chiếc nữa.

+ The earth was about to sink in the ocean.
+ Trái đất sắp chìm trong đại dương.

+ But then Arronax discovers that Captain Nemo attacks some ships on purpose, to try to sink them.
+ Nhưng sau đó Arronax phát hiện ra rằng thuyền trưởng Nemo đã cố ý tấn công một số con tàu, để tìm cách đánh chìm chúng.

+ The eggs sink to the bottoms of the pools and stick to the rocks.
+ Trứng chìm xuống đáy hồ và dính vào đá.

+ Eventually, without an oxygen sink in the oceans, the process created the oxygen-rich atmosphere of today.
+ Cuối cùng, không có bể chứa oxy trong các đại dương, quá trình này đã tạo ra bầu khí quyển giàu oxy như ngày nay.

+ Other islands sink below sea level because of natural causes such as erosion.
+ Các đảo khác chìm dưới mực nước biển vì các nguyên nhân tự nhiên như xói mòn.

+ Instead of returning to her tomb at the end of the ballet, it was decided Giselle would be placed on a bed of flowers and sink slowly into the earth.
+ Thay vì quay trở lại lăng mộ của mình vào cuối vở ba lê, người ta quyết định Giselle sẽ được đặt trên một chiếc giường đầy hoa và chìm dần vào trái đất.

+ Besides being the first cruise ship ever built specifically to ply the frigid waters of the Antarctic Ocean, the “Explorer” became the first ever to sink there when it struck an unidentified submerged object, possibly ice, on November 23, 2007, which caused a 10-by-4inch gash in the hull.
+ Bên cạnh việc là con tàu du lịch đầu tiên từng được chế tạo đặc biệt để đi qua vùng nước băng giá của Nam Cực, “Explorer” đã trở thành chiếc đầu tiên từng chìm ở đó khi nó va phải một vật thể chìm không xác định, có thể là băng, vào ngày 23 tháng 11 năm 2007, gây ra một vụ nổ Vết cắt 10 x 4 inch ở thân tàu.

+ It will first bite with the lower jaw to sink its teeth in, then closes the upper jaw and begins thrashing its head repeatedly to tear off chunks of flesh.
+ Đầu tiên, nó sẽ cắn hàm dưới để làm răng lún vào trong, sau đó khép hàm trên và bắt đầu đập đầu liên tục để xé ra từng mảng thịt.

+ This means that the player must call what pocket they mean to sink the ball into on every shot.
+ Điều này có nghĩa là người chơi phải gọi ý nghĩa của họ là túi nào để đưa bóng vào trong mỗi cú đánh.

+ It was raining and I saw her feet sink into the mud at every step.
+ Trời mưa và tôi thấy chân cô ấy chìm trong bùn ở mỗi bước đi.

+ The rains caused three boats to sink and 31 people died in this accident.
+ Trận mưa đã khiến 3 chiếc thuyền bị chìm và 31 người chết trong vụ tai nạn này.

+ The “Andrea Doria” was the last large ocean liner to sink before airplane travel became popular.
+ “Andrea Doria” là tàu biển lớn cuối cùng bị chìm trước khi du lịch bằng máy bay trở nên phổ biến.

+ Sadie Sink is an American actress.
+ Sadie Sink là một nữ diễn viên người Mỹ.

+ Submarines would try to sink enemy ships by crude methods.
+ Các tàu ngầm sẽ cố gắng đánh chìm tàu ​​địch bằng các phương pháp thô sơ.

+ People mostly use heat engines where the heat comes from a fire that expands a working fluid and the heat sink is either a body of water or the atmosphere as in a cooling tower.
+ Người ta chủ yếu sử dụng động cơ nhiệt trong đó nhiệt phát ra từ ngọn lửa làm nở chất lỏng hoạt động và tản nhiệt là một khối nước hoặc khí quyển như trong tháp giải nhiệt.

+ They sink into the sand tail first and keep on sinking deeper into the sand until only their eyes and nose are sticking out of the sand.
+ Chúng chìm vào đuôi cát trước và tiếp tục lún sâu hơn vào cát cho đến khi chỉ có mắt và mũi nhô ra khỏi cát.

+ It will not sink or float.
+ Nó sẽ không chìm hoặc nổi.

+ Planktonic larvae develop, grow into adults and eventually sink to the bottom of the water.
+ Ấu trùng phù du phát triển, lớn lên thành con trưởng thành và cuối cùng chìm xuống đáy nước.

+ It will then release itself and sink back to the river bed in order to digest its food and wait for its next meal.
+ Sau đó nó sẽ tự thả mình và chìm trở lại đáy sông để tiêu hóa thức ăn và chờ bữa ăn tiếp theo.

+ A human or animal does not sink entirely into quicksand due to the higher density of the fluid.
+ Con người hoặc động vật không chìm hoàn toàn vào cát lún do mật độ chất lỏng cao hơn.

+ In addition, it is assumed that iron nails stuck in its back might hit and sink enemy ships with the water tank fulled.
+ Ngoài ra, có giả thiết cho rằng những chiếc đinh sắt mắc vào lưng nó có thể đâm vào và đánh chìm tàu ​​địch khi thùng nước đầy.

+ A trapdoor is sometimes employed to make Giselle rise from her grave and then to make her sink into it at the end of Act 2.
+ Một cửa sập đôi khi được sử dụng để khiến Giselle trỗi dậy từ ngôi mộ của cô ấy và sau đó khiến cô ấy chìm vào trong đó ở cuối Màn 2.

+ Others are large enough to sink a warship.
+ Những chiếc khác đủ lớn để đánh chìm một tàu chiến.

+ The knights sink to their knees.
+ Các hiệp sĩ khuỵu xuống.

+ Balstrode tells Grimes that he should go out to sea in his boat and sink it.
+ Balstrode nói với Grimes rằng anh ta nên ra khơi trên chiếc thuyền của mình và đánh chìm nó.

+ Balstrode tells Grimes that he should go out to sea in his boat and sink it. + Balstrode nói với Grimes rằng anh ta nên ra khơi trên chiếc thuyền của mình và đánh chìm nó.

Leave a Reply