“Show business” ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các cách sử dụng từ “Show business”:

– Stalmaster got his first job in show business as an actor, appearing in the war movies “The Steel Helmet”.
– Stalmaster có công việc đầu tiên trong lĩnh vực kinh doanh chương trình với tư cách là một diễn viên, xuất hiện trong bộ phim chiến tranh “The Steel Helmet”.

– Sagal was born in California to a show business family of five children.Cathcart, Rebecca.
– Sagal sinh ra ở California trong một gia đình kinh doanh chương trình có năm người con ở.Cathcart, Rebecca.

– Hartman got his start in show business as a performing member of the comedy troupe, “Groundlings”.
– Hartman bắt đầu kinh doanh chương trình với tư cách là thành viên biểu diễn của đoàn hài kịch “Groundlings”.

– Gee liked the money she was earning, but did not like her show business life.
– Gee thích số tiền cô ấy kiếm được, nhưng không thích cuộc sống kinh doanh phô trương của cô ấy.

– Several minor show business professionals demonstrated their performances on the show, including piano juggler Dan Menendez.
– Một số chuyên gia kinh doanh chương trình nhỏ đã trình diễn các màn trình diễn của họ trong chương trình, bao gồm cả nghệ sĩ tung hứng piano Dan Menendez.

Show business ví dụ và cách sử dụng trong câu
Show business ví dụ và cách sử dụng trong câu

Leave a Reply