“rotary” sử dụng thực tế trong câu

Các cách sử dụng từ “rotary”:

– It applies torque to turn objects – usually rotary fasteners, such as nuts and bolts – or keep them from turning.
– Nó áp dụng mô-men xoắn để quay các vật – thường là ốc vít quay, chẳng hạn như đai ốc và bu lông – hoặc giữ cho chúng không quay.

– It is an analog electromechanical transducer that produces a rotary deflection, through a limited arc, in response to electric current flowing through its coil.
– Nó là một bộ chuyển đổi cơ điện tương tự tạo ra sự lệch hướng quay, thông qua một vòng cung hạn chế, để phản ứng với dòng điện chạy qua cuộn dây của nó.

– When Sergio Mulitsch di Palmenberg was appointed as chairman of the national PolioPlus committee of the Italian Rotary Club, Ravaglia became his deputy.
– Khi Sergio Mulitsch di Palmenberg được bổ nhiệm làm chủ tịch ủy ban PolioPlus quốc gia của Câu lạc bộ Rotary Ý, Ravaglia trở thành phó của anh ta.

– Singer had seen a rotary sewing machine being repaired in a Boston shop.
– Singer đã nhìn thấy một máy may quay đang được sửa chữa trong một cửa hàng ở Boston.

– He was a member of the Rotary Club of Forlì.
– Ông là thành viên của Câu lạc bộ Rotary của Forlì.

– M61 Vulcan is a Hydraulic machineryhydraulic and pneumatic rotary cannon.
– M61 Vulcan là một khẩu pháo quay bằng khí nén và máy móc thủy lực.

– Some engines use a rotary blower instead.
– Thay vào đó, một số động cơ sử dụng quạt gió quay.

– Electric stove burners may be controlled by a rotary switch with a finite number of positions.
– Đầu đốt bếp điện có thể được điều khiển bằng một công tắc xoay với một số vị trí hữu hạn.

rotary sử dụng thực tế trong câu
rotary sử dụng thực tế trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “rotary”:

– For instance, Briggs and Stratton manufactures many kinds of small gasoline motors for lawn mowers, rotary tillers, and other such small machines.
– Ví dụ, Briggs và Stratton sản xuất nhiều loại động cơ xăng nhỏ cho máy cắt cỏ, máy xới đất quay và các loại máy nhỏ khác.

– The company is unique in using rotary engines in some of its cars.
– Công ty là duy nhất trong việc sử dụng động cơ quay trong một số xe ô tô của mình.

– Factories were fitted with overhead driveshafts providing rotary power.
– Các nhà máy được lắp đặt trục truyền động trên cao cung cấp năng lượng quay.

– However, some non-electronic or only partially electronic devices, such as rotary encoders, can also be considered ADCs.
– Tuy nhiên, một số thiết bị không điện tử hoặc chỉ một phần điện tử, chẳng hạn như bộ mã hóa quay, cũng có thể được coi là ADC.

– A rotary engine has more power for its weight than ordinary engines.
– Động cơ quay có công suất lớn hơn trọng lượng của nó so với động cơ thông thường.

– It can have three piston valves like a trumpet, or rotary valves like a French horn.
– Nó có thể có ba van piston giống như một chiếc kèn, hoặc các van quay như một chiếc kèn Pháp.

– He was also world president of Rotary International between 2002 and 2003.
– Ông cũng là chủ tịch thế giới của Rotary International từ năm 2002 đến năm 2003.

– Mazda is the only company that produces cars which have rotary engines.
– Mazda là công ty duy nhất sản xuất ô tô có động cơ quay.

– A stator is the part of a rotary system that does not move.
– Stato là một phần của hệ thống quay không chuyển động.

– The machine he devised used a falling shuttle instead of a rotary one; the needle was mounted vertically and included a presser foot to hold the cloth in place.
– Máy do ông nghĩ ra đã sử dụng một con thoi rơi thay vì một con quay; kim được gắn theo chiều dọc và bao gồm một chân vịt để giữ vải cố định.

– It is sometimes called a rotary engine.
– Đôi khi nó được gọi là động cơ quay.

– Belmonte was a member of the Manila Jaycees, the Rotary Club of Manila and the Knights of Rizal.
– Belmonte từng là thành viên của Manila Jaycees, Câu lạc bộ Rotary của Manila và Hiệp sĩ Rizal.

– At the beginning, it was printed in black and white using a rotary owned by “Diario Critica”.
– Lúc đầu, nó được in đen trắng bằng máy quay thuộc sở hữu của “Diario Critica”.

- For instance, Briggs and Stratton manufactures many kinds of small gasoline motors for lawn mowers, rotary tillers, and other such small machines.
- Ví dụ, Briggs và Stratton sản xuất nhiều loại động cơ xăng nhỏ cho máy cắt cỏ, máy xới đất quay và các loại máy nhỏ khác.

- The company is unique in using rotary engines in some of its cars. - Công ty là duy nhất trong việc sử dụng động cơ quay trong một số xe ô tô của mình.
- The company is unique in using rotary engines in some of its cars. - Công ty là duy nhất trong việc sử dụng động cơ quay trong một số xe ô tô của mình.

Leave a Reply