“retreat from” cách dùng và ví dụ trong câu

Các cách sử dụng từ “retreat from”:

+ The Wehrmacht was engaged in a front-wide retreat from the Yugoslav Partisans, along with the local collaborationist forces.
+ Wehrmacht đã tham gia vào một cuộc rút lui trên diện rộng khỏi quân Nam Tư, cùng với các lực lượng cộng tác viên địa phương.

+ Intended as a retreat from Rome, it represents the first application of humanist urban planning concepts.The rebuilding was done by Florentine architect Bernardo Gambarelli.
+ Được thiết kế như một nơi nghỉ dưỡng từ Rome, nó đại diện cho ứng dụng đầu tiên của các khái niệm quy hoạch đô thị nhân văn. Việc xây dựng lại được thực hiện bởi kiến ​​trúc sư Florentine Bernardo Gambarelli.

+ The police later had to retreat from Christiania.
+ Cảnh sát sau đó đã phải rút lui khỏi Christiania.

+ He was awarded the Knight’s Cross of the Iron Cross for service in the German retreat from France in 1944.
+ Ông đã được trao tặng Huân chương Chữ thập sắt Hiệp sĩ vì đã phục vụ trong cuộc rút lui của quân Đức khỏi Pháp năm 1944.

+ She bought the farm house as a retreat from London in 1896 at a time when she was making a significant amount of money from her stories.
+ Cô đã mua ngôi nhà trang trại như một nơi nghỉ dưỡng từ London vào năm 1896 vào thời điểm cô đang kiếm được một số tiền đáng kể từ những câu chuyện của mình.

+ In April 1865, Grant forced Lee to retreat from Richmond.
+ Vào tháng 4 năm 1865, Grant buộc Lee phải rút lui khỏi Richmond.

+ The second attack forced the Japanese to retreat from their positions east of the Matanikau.
+ Cuộc tấn công thứ hai buộc quân Nhật phải rút lui khỏi các vị trí của họ ở phía đông Matanikau.

+ Allied ships had to retreat from the battle after one carrier was sunk heavily damaged.
+ Các tàu Đồng minh phải rút lui khỏi trận chiến sau khi một tàu sân bay bị đánh chìm hư hỏng nặng.

retreat from cách dùng và ví dụ trong câu
retreat from cách dùng và ví dụ trong câu

Leave a Reply