“raccoon” áp dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “raccoon”:

– The raccoon is a mammal.
– Gấu trúc là một loài động vật có vú.

– The crab-eating raccoon is quite widespread in eastern South America.
– Loài gấu trúc ăn cua khá phổ biến ở miền đông Nam Mỹ.

– The Raccoon Strait is a strait in north San Francisco Bay.
– Eo biển Raccoon là một eo biển ở phía bắc Vịnh San Francisco.

– Despite being hunted by many people, a small island in Japan has been designated a protected area for raccoon dogs.
– Mặc dù bị nhiều người săn lùng nhưng một hòn đảo nhỏ ở Nhật Bản đã được chỉ định là khu bảo tồn dành cho chó gấu trúc.

– The raccoon dog, also known as the mangut, tanuki, or neoguri, is a member of the Canidaecanid family and is from east Asia.
– Chó gấu trúc, còn được gọi là chó mangut, tanuki, hoặc neoguri, là một thành viên của họ Canidaecanid và đến từ Đông Á.

– After Alice left the Hive, the T-Virus had corrupted Raccoon City.
– Sau khi Alice rời khỏi Hive, T-Virus đã làm hỏng Thành phố Raccoon.

– Other times the item may not be related to the power; for example, the Raccoon Leaf gives him raccoon ears, a tail, and the power of flight.
– Các trường hợp khác có thể không liên quan đến nguồn điện; ví dụ, Raccoon Leaf mang lại cho anh ta đôi tai gấu trúc, một cái đuôi và sức mạnh khi bay.

– The raccoon has short legs, pointed nose, small ears, grayish-brown fur, and a bushy tail.
– Gấu trúc có chân ngắn, mũi nhọn, tai nhỏ, lông màu nâu xám và đuôi rậm.

raccoon áp dụng trong câu và ví dụ
raccoon áp dụng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “raccoon”:

– The Mario toy set featured Mario in his Raccoon form, Luigi, a Koopa Paratroopa, and a Goomba.
– Bộ đồ chơi Mario có Mario trong hình dạng Gấu trúc, Luigi, Koopa Paratroopa và Goomba.

– About the size of a raccoon or domestic cat, this herbivorous creature shared some of the traits of whales.
– Với kích thước của một con gấu trúc hoặc mèo nhà, sinh vật ăn cỏ này có một số đặc điểm của loài cá voi.

– The T-Virus spread all over the world after it left Raccoon City.
– T-Virus lây lan khắp thế giới sau khi nó rời khỏi Thành phố Raccoon.

– In March 2015, it was announced Devall would be the voice of Rocket Raccoon in Marvel’s animated “Guardians of the Galaxy”.
– Vào tháng 3 năm 2015, Devall đã thông báo sẽ lồng tiếng cho Rocket Raccoon trong phim hoạt hình “Guardians of the Galaxy” của Marvel.

– The game has lots of coins, and Raccoon Mario is back after not being in a game for a long time.
– Trò chơi có rất nhiều xu và Raccoon Mario đã trở lại sau một thời gian dài không tham gia trò chơi.

– While searching for food, RJ the raccoon goes into the cave of Vincent the bear, who has a wagon full of human food taken from a nearby rest stop.
– Trong khi tìm kiếm thức ăn, chú gấu trúc RJ đi vào hang động của chú gấu Vincent, người có một toa xe chở đầy thức ăn của con người được lấy từ một trạm dừng nghỉ gần đó.

– Rocket Raccoon is a Marvel Comics character.
– Rocket Raccoon là một nhân vật của Marvel Comics.

– Taffy is a raccoon who struggles to get a home.
– Taffy là một chú gấu trúc luôn đấu tranh để có được một ngôi nhà.

– Two other species of raccoon, the crab-eating raccoon “P.
– Hai loài gấu trúc khác, gấu trúc ăn cua “P.

– It is on the Middle Raccoon River.
– Nó nằm trên sông Middle Raccoon.

– In “Sly Cooper and the Thievius Raccoonus”, the player controls a raccoon named Sly Cooper.
– Trong “Sly Cooper and the Thievius Raccoonus”, người chơi điều khiển một con gấu trúc tên là Sly Cooper.

– It has been known to share its burrows with other species such as rabbits, red foxes and raccoon dogs.
– Nó đã được biết là chia sẻ hang với các loài khác như thỏ, cáo đỏ và chó gấu trúc.

- The Mario toy set featured Mario in his Raccoon form, Luigi, a Koopa Paratroopa, and a Goomba.
- Bộ đồ chơi Mario có Mario trong hình dạng Gấu trúc, Luigi, Koopa Paratroopa và Goomba.

- About the size of a raccoon or domestic cat, this herbivorous creature shared some of the traits of whales. - Với kích thước của một con gấu trúc hoặc mèo nhà, sinh vật ăn cỏ này có một số đặc điểm của loài cá voi.
- About the size of a raccoon or domestic cat, this herbivorous creature shared some of the traits of whales. - Với kích thước của một con gấu trúc hoặc mèo nhà, sinh vật ăn cỏ này có một số đặc điểm của loài cá voi.

Leave a Reply