“posthumous” có bao nhiêu cách dùng?

Các cách sử dụng từ “posthumous”:

+ His team dropped his “I’m back” mixtape shortly after his passing has posthumous album awaiting with a couple of mainstream artist on it.
+ Nhóm của anh ấy đã phát hành mixtape “I’m back” của anh ấy ngay sau khi anh ấy qua đời, có album di cảo đang chờ đợi với một vài nghệ sĩ chính trên đó.

+ With his second wife, Adelaide of Paris, he had one daughter, Ermentrude — who was the mother of Cunigunde, wife of the Count Palatine Wigeric of LotharingiaWigerich of Bidgau; they were the ancestors of the House of Luxemburg —, and a posthumous son, Charles the Simple, who also became a king of France.
+ Với người vợ thứ hai, Adelaide của Paris, ông có một cô con gái, Ermentrude – mẹ của Cunigunde, vợ của Bá tước Palatine Wigeric của LotharingiaWigerich của Bidgau; họ là tổ tiên của Nhà Luxemburg – và một người con sau khi hậu, Charles the Simple, người cũng trở thành vua của nước Pháp.

+ These posthumous awards were the first Grammys of Zevon’s more than 30-year career.
+ Những giải thưởng sau này là giải Grammy đầu tiên trong sự nghiệp hơn 30 năm của Zevon.

+ Hall took advantage of the environment to create symbolism for the movie, for which he won several awards, including a posthumous Academy Award for Best Cinematography.
+ Hall đã tận dụng lợi thế của môi trường để tạo ra tính biểu tượng cho bộ phim, bộ phim mà ông đã giành được một số giải thưởng, bao gồm cả Giải thưởng Hàn lâm sau khi được trao cho Quay phim xuất sắc nhất.

+ In November 2018, Scalia received a posthumous Presidential Medal of Freedom from President Donald Trump.
+ Vào tháng 11 năm 2018, Scalia đã nhận được Huân chương Tự do Tổng thống sau khi được Tổng thống Donald Trump trao tặng.

+ The posthumous names of Japanese emperors are called “teigō”.
+ Di cảo của các hoàng đế Nhật Bản được gọi là “teigō”.

+ This film is also the last and posthumous role of Ballard Berkeley, who died in 1988.
+ Bộ phim này cũng là vai diễn cuối cùng và sau khi mất tích của Ballard Berkeley, người đã qua đời vào năm 1988.

+ Chinese posthumous names, for rulers, end in one or both symbols for “emperor”, “Huángdì”.
+ Di cảo của Trung Quốc, dành cho những người cai trị, kết thúc bằng một hoặc cả hai biểu tượng cho “hoàng đế”, “Huángdì”.

posthumous có bao nhiêu cách dùng?
posthumous có bao nhiêu cách dùng?

Các câu ví dụ cách dùng từ “posthumous”:

+ In the United States if a military member receives a posthumous award it is generally presented to their family members or next of kin.
+ Tại Hoa Kỳ, nếu một thành viên quân đội nhận được phần thưởng di cảo thì thường sẽ được trao cho các thành viên trong gia đình hoặc người thân của họ.

+ She won two posthumous awards at the American Music Awards of 2002; Favorite Female RB Artist and Favorite RB/Soul Album for "Aaliyah". + Cô đã giành được hai giải thưởng cao quý tại Lễ trao giải Âm nhạc Hoa Kỳ năm 2002; Nữ nghệ sĩ RB được yêu thích nhất và Album RB / Soul được yêu thích nhất cho "Aaliyah".
+ She won two posthumous awards at the American Music Awards of 2002; Favorite Female RB Artist and Favorite RB/Soul Album for "Aaliyah". + Cô đã giành được hai giải thưởng cao quý tại Lễ trao giải Âm nhạc Hoa Kỳ năm 2002; Nữ nghệ sĩ RB được yêu thích nhất và Album RB / Soul được yêu thích nhất cho "Aaliyah".

+ In the United States if a military member receives a posthumous award it is generally presented to their family members or next of kin.
+ Tại Hoa Kỳ, nếu một thành viên quân đội nhận được phần thưởng di cảo thì thường sẽ được trao cho các thành viên trong gia đình hoặc người thân của họ.

+ She won two posthumous awards at the American Music Awards of 2002; Favorite Female RB Artist and Favorite RB/Soul Album for “Aaliyah”.
+ Cô đã giành được hai giải thưởng cao quý tại Lễ trao giải Âm nhạc Hoa Kỳ năm 2002; Nữ nghệ sĩ RB được yêu thích nhất và Album RB / Soul được yêu thích nhất cho “Aaliyah”.

+ Emperor Thiệu Trị granted the posthumous name for Hiền phi, was Tuệ Khiết.
+ Vua Thiệu Trị truy phong cho Hiền phi là Tuệ Khiết.

+ Harry Fisher was the first Marine to receive the medal posthumously and the only posthumous recipient for this conflict.
+ Harry Fisher là Thủy quân lục chiến đầu tiên nhận huân chương và là người duy nhất nhận huân chương sau cuộc xung đột này.

+ The title page of the original of 1621 is very different, because the design that was inspired the Marquis Palombara appears exactly only in the posthumous edition of 1677.
+ Trang tiêu đề của bản gốc năm 1621 rất khác, bởi vì thiết kế lấy cảm hứng từ Marquis Palombara chỉ xuất hiện chính xác trong ấn bản di cảo năm 1677.

+ For his role in “Lucky”, Stanton was Posthumous recognitionposthumously awarded the Satellite Award in 2018 alongside Gary Oldman.
+ Với vai diễn trong “Lucky”, Stanton đã được Hậu thế ghi nhận sau khi liên tiếp trao Giải thưởng Vệ tinh vào năm 2018 cùng với Gary Oldman.

+ They got a posthumous message from Krew revealing that he poisoned them and that an antidote can be found at the racing championship.
+ Họ nhận được một tin nhắn để lại từ Krew tiết lộ rằng anh ta đã đầu độc họ và một loại thuốc giải độc có thể được tìm thấy tại giải vô địch đua xe.

+ London publishers Peter Owen Publishers have for many years flown the Kavan flag and continue to do so, with the recent re-release of “Ice” and a forthcoming publication of “Guilty”, a new posthumous release of Kavan’s work.
+ Nhà xuất bản Peter Owen ở Luân Đôn Nhà xuất bản đã phất cờ Kavan trong nhiều năm và tiếp tục làm như vậy, với việc tái bản gần đây của “Ice” và ấn phẩm sắp tới của “Guilty”, một bản phát hành mới để lại sau tác phẩm của Kavan.

+ These statues posthumous Degas bronzes can be seen in many museums.
+ Những bức tượng đồng Degas di cảo có thể được nhìn thấy trong nhiều viện bảo tàng.

+ A museum was constructed in Takarazuka dedicated to his memory and life works, and Tezuka received many posthumous awards.
+ Một bảo tàng đã được xây dựng ở Takarazuka dành riêng cho ký ức và các tác phẩm cuộc đời của ông, và Tezuka đã nhận được nhiều giải thưởng di cảo.

Leave a Reply