“pollinate” cách dùng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “pollinate”:

+ Moths usually pollinate night-blooming flowers because they are “nocturnal”.
+ Bướm đêm thường thụ phấn cho hoa nở về đêm vì chúng là loài “sống về đêm”.

+ The flies, which normally lay their eggs on rotten flesh, pollinate the “Rafflesia” when they get inside.
+ Những con ruồi, thường đẻ trứng trên thịt thối, thụ phấn cho “Rafflesia” khi chúng vào bên trong.

+ The benefit to the plant is that it is very easily seen by the insects and birds which pollinate it, and it produces thousands of seeds.
+ Lợi ích của cây là rất dễ dàng nhìn thấy bởi côn trùng và chim thụ phấn, và nó tạo ra hàng ngàn hạt giống.

+ Most pollinate the figs, but others simply feed on the plant.
+ Hầu hết các quả sung đều thụ phấn, nhưng những quả khác chỉ đơn giản là ăn cây.

+ With bright colours and scent, they often bring insects and birds to pollinate the flowers.
+ Với màu sắc tươi sáng và hương thơm, chúng thường mang theo côn trùng và chim chóc để thụ phấn cho hoa.

+ The male cones are normally much smaller and spread through the tree so that the wind can help pollinate the female cones.The RHS Encyclopedia of Garden Plants, edited by Christopher Brickell, Dorling Kindersley, London, 1996,.
+ Các nón đực thường nhỏ hơn nhiều và lan rộng khắp cây để gió có thể giúp thụ phấn cho nón cái.

pollinate cách dùng trong câu và ví dụ
pollinate cách dùng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “pollinate”:

+ For example, the Lady Slipper OrchidLady’s Slipper can trap insects and make them pollinate the flower.
+ Ví dụ, Lady Slipper OrchidLady’s Slipper có thể bẫy côn trùng và khiến chúng thụ phấn cho hoa.

+ As fruit bats fly from plant to plant getting food, they also pollinate the plants they visit.
+ Khi dơi ăn quả bay từ cây này sang cây khác để kiếm thức ăn, chúng cũng thụ phấn cho những cây mà chúng ghé thăm.

+ The point being that mice raid bumblebee nests and bumblebees pollinate red heather.
+ Vấn đề là chuột tấn công tổ ong vò vẽ và ong vò vẽ thụ phấn cho cây thạch nam đỏ.

+ They pollinate flowers and sometimes spread their seeds.
+ Chúng thụ phấn cho hoa và đôi khi phát tán hạt của chúng.

+ There is typically “only one species of wasp that is able to pollinate the flowers of each type of fig”.
+ Thông thường “chỉ có một loài ong bắp cày có thể thụ phấn cho hoa của mỗi loại sung”.

+ An underground orchid in Australia, “Rhizanthella slateri”, is never exposed to light, and depends on ants and other terrestrial insects to pollinate it.
+ Một loài lan ngầm ở Úc, “Rhizanthella slateri”, không bao giờ tiếp xúc với ánh sáng, và phụ thuộc vào kiến ​​và các loài côn trùng trên cạn khác để thụ phấn cho nó.

+ Many bees and flies pollinate plants.
+ Nhiều ong và ruồi thụ phấn cho cây.

+ Or sometimes it may pollinate with its beak.
+ Hoặc đôi khi nó có thể thụ phấn bằng mỏ của mình.

+ Night-blooming flowers usually depend on moths to pollinate them, and artificial lighting can draw moths away from the flowers, hurting the plant’s ability to reproduce.
+ Hoa nở về đêm thường phụ thuộc vào bướm đêm để thụ phấn cho chúng, và ánh sáng nhân tạo có thể khiến bướm đêm rời xa hoa, làm tổn thương khả năng sinh sản của cây.

+ The brightly colored bracts act as petals to attract insects such as hoverflies, native bees and small beetles that pollinate the florets.
+ Các lá bắc có màu sắc rực rỡ hoạt động như cánh hoa để thu hút côn trùng như ruồi bay, ong bản địa và bọ cánh cứng nhỏ thụ phấn cho hoa.

+ For example, the Lady Slipper OrchidLady's Slipper can trap insects and make them pollinate the flower.
+ Ví dụ, Lady Slipper OrchidLady's Slipper có thể bẫy côn trùng và khiến chúng thụ phấn cho hoa.

+ As fruit bats fly from plant to plant getting food, they also pollinate the plants they visit. + Khi dơi ăn quả bay từ cây này sang cây khác để kiếm thức ăn, chúng cũng thụ phấn cho những cây mà chúng ghé thăm.
+ As fruit bats fly from plant to plant getting food, they also pollinate the plants they visit. + Khi dơi ăn quả bay từ cây này sang cây khác để kiếm thức ăn, chúng cũng thụ phấn cho những cây mà chúng ghé thăm.

Leave a Reply