“plutonium” các ví dụ và câu điển hình

Các cách sử dụng từ “plutonium”:

+ The chemical element plutonium has some different isotopes.
+ Nguyên tố hóa học plutonium có một số đồng vị khác nhau.

+ The most important isotope of plutonium is Pu.
+ Đồng vị quan trọng nhất của plutonium là Pu.

+ The Plutonium PAK was also sold as an upgrade package to convert the first available version of “Duke Nukem 3D”.
+ Plutonium PAK cũng được bán dưới dạng gói nâng cấp để chuyển đổi phiên bản đầu tiên có sẵn của “Duke Nukem 3D”.

+ The time machine needs plutonium to provide the power for the flux capacitor.
+ Cỗ máy thời gian cần plutonium để cung cấp năng lượng cho tụ thông lượng.

+ The time machine is out of plutonium, and there is no plutonium available for the time machine in 1955.
+ Cỗ máy thời gian đã hết plutonium và không có plutonium nào cho cỗ máy thời gian năm 1955.

+ The reactivity and toxicity of plutonium make it difficult to handle.
+ Khả năng phản ứng và độc tính của plutonium gây khó khăn cho việc xử lý.

+ An add-on pack called “The Plutonium Pak”, later added a fourth episode of 11 new levels, new enemies, and one new weapon.
+ Một gói bổ trợ có tên “The Plutonium Pak”, sau đó đã thêm tập thứ tư gồm 11 cấp độ mới, kẻ thù mới và một vũ khí mới.

+ She was instrumental in developing techniques to remove plutonium chloride from a mixture containing plutonium oxide.
+ Bà là người có công trong việc phát triển các kỹ thuật loại bỏ plutonium clorua khỏi hỗn hợp có chứa plutonium oxide.

plutonium các ví dụ và câu điển hình
plutonium các ví dụ và câu điển hình

Các câu ví dụ cách dùng từ “plutonium”:

+ He studied the chemical properties of plutonium as a part of the secret war research.
+ Ông đã nghiên cứu các tính chất hóa học của plutonium như một phần của nghiên cứu chiến tranh bí mật.

+ He studied the chemical properties of plutonium as a part of the secret war research. + Ông đã nghiên cứu các tính chất hóa học của plutonium như một phần của nghiên cứu chiến tranh bí mật.

+ He studied the chemical properties of plutonium as a part of the secret war research.
+ Ông đã nghiên cứu các tính chất hóa học của plutonium như một phần của nghiên cứu chiến tranh bí mật.

+ Like other transuranium elements, plutonium can react with water, oxygen, carbon, halogens, nitrogen, and silicon.
+ Giống như các nguyên tố transuranium khác, plutonium có thể phản ứng với nước, oxy, carbon, halogen, nitơ và silicon.

+ Certain types of nuclear power plants need plutonium to work properly.
+ Một số loại nhà máy điện hạt nhân cần plutonium để hoạt động bình thường.

+ The second and last use of a nuclear weapon in combat occurred three days later when United States dropped a plutonium implosion-type device on the Japanese city of Nagasaki.
+ Lần sử dụng vũ khí hạt nhân thứ hai và cũng là lần cuối cùng xảy ra ba ngày sau khi Hoa Kỳ thả một thiết bị nổ loại plutonium xuống thành phố Nagasaki của Nhật Bản.

+ They produced the plutonium fuel that was used for the first Soviet atomic bomb, amongst other things.
+ Họ đã sản xuất nhiên liệu plutonium được sử dụng cho quả bom nguyên tử đầu tiên của Liên Xô, cùng những thứ khác.

+ The uranium and plutonium liquified in a nuclear meltdown, mixed with fission products, melted zirconium from the fuel rod cladding, and other materials, is called corium.
+ Uranium và plutonium hóa lỏng trong một vụ tan chảy hạt nhân, trộn với các sản phẩm phân hạch, zirconium nóng chảy từ lớp bọc thanh nhiên liệu và các vật liệu khác, được gọi là corium.

+ Fat Man is the name of the second atomic bomb ever made from plutonium and the second atomic bomb to be used in nuclear warfare.
+ Fat Man là tên của quả bom nguyên tử thứ hai từng được làm từ plutonium và là quả bom nguyên tử thứ hai được sử dụng trong chiến tranh hạt nhân.

+ The recovered plutonium can then be re-used as nuclear fuel.
+ Plutonium thu hồi sau đó có thể được tái sử dụng làm nhiên liệu hạt nhân.

+ The half-life of Pu is long enough that some of this isotope of plutonium is found in very small amounts in nature.
+ Chu kỳ bán rã của Pu đủ dài để một số đồng vị này của plutonium được tìm thấy với lượng rất nhỏ trong tự nhiên.

+ In most cases, the additional oxide will be plutonium dioxide, sometimes thorium dioxide.
+ Trong hầu hết các trường hợp, oxit bổ sung sẽ là plutonium dioxide, đôi khi là thorium dioxide.

+ The most common nuclear fuels are uranium and plutonium but not all nuclear fuels are used in reactors.
+ Nhiên liệu hạt nhân phổ biến nhất là uranium và plutonium nhưng không phải tất cả nhiên liệu hạt nhân đều được sử dụng trong lò phản ứng.

+ It is also used to recover plutonium from radiationirradiated nuclear fuel, a process which is usually called nuclear reprocessing.
+ Nó cũng được sử dụng để thu hồi plutonium từ nhiên liệu hạt nhân bị bức xạ bức xạ, một quá trình thường được gọi là tái xử lý hạt nhân.

+ The applications of them are used far and wide, like how Uranium and Plutonium is used for fuel and weapons, Curium is used for rovers, berkelium is used for creating other elements, notably Tennessine, and Americium being used for smoke detectors.
+ Các ứng dụng của chúng được sử dụng rộng rãi, chẳng hạn như cách Uranium và Plutonium được sử dụng làm nhiên liệu và vũ khí, Curium được sử dụng cho máy bay, berkelium được sử dụng để tạo ra các nguyên tố khác, đặc biệt là Tennessine và Americium được sử dụng cho máy dò khói.

+ Uranium and plutonium are examples of radioactive materials.
+ Uranium và plutonium là những ví dụ về vật liệu phóng xạ.

+ But most such weapons use Plutonium made from uranium-238.
+ Nhưng hầu hết các loại vũ khí như vậy đều sử dụng Plutonium làm từ uranium-238.

Leave a Reply