“plumber” các cách dùng và câu ví dụ

Các cách sử dụng từ “plumber”:

+ The independent contractor plumber gets to decide when to come to work, usually by making an appointment with the employer.
+ Thợ sửa ống nước của nhà thầu độc lập có thể quyết định khi nào đến làm việc, thường bằng cách đặt lịch hẹn với chủ lao động.

+ He became a plumber and firefighter.
+ Anh trở thành thợ sửa ống nước và lính cứu hỏa.

+ The directors let him audition and told him, “You’re an Italian plumber from Brooklyn”.
+ Các giám đốc đã cho anh ấy thử vai và nói với anh ấy, “Anh là thợ sửa ống nước người Ý đến từ Brooklyn”.

+ A plumber is someone who fixes or puts in piping systems, plumbing fixtures and equipment such as water heaters.
+ Thợ sửa ống nước là người sửa chữa hoặc lắp đặt hệ thống đường ống, đồ đạc trong hệ thống ống nước và các thiết bị như máy nước nóng.

+ For example, if a company hires a plumber every time they need a leak or pipe fixed in their building, that plumber is an independent contractor.
+ Ví dụ, nếu một công ty thuê một thợ sửa ống nước mỗi khi họ cần một đường ống bị rò rỉ hoặc cố định trong tòa nhà của họ, thì người thợ sửa ống nước đó là một nhà thầu độc lập.

plumber các cách dùng và câu ví dụ
plumber các cách dùng và câu ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “plumber”:

+ This can also happen with services, for example a plumber can fix a tap in a winery and be given a crate of wine.
+ Điều này cũng có thể xảy ra với các dịch vụ, chẳng hạn như một thợ sửa ống nước có thể sửa vòi trong một nhà máy rượu và được cung cấp một thùng rượu.

+ They can make the employee plumber follow a dress code, while the independent plumber gets to wear what he or she wants.
+ Họ có thể bắt nhân viên sửa ống nước tuân theo quy định về trang phục, trong khi thợ sửa ống nước độc lập phải mặc những gì họ muốn.

+ She played Josephine the Plumber in Comet Cleaner ads in the 1960s and 1970s.
+ Cô đóng vai Josephine the Plumber trong quảng cáo Comet Cleaner vào những năm 1960 và 1970.

+ If a company hires a plumber to be part of their company, then that plumber is an employee.
+ Nếu một công ty thuê một thợ sửa ống nước làm một phần của công ty họ, thì người thợ sửa ống nước đó là một nhân viên.

+ He changed it to make Mario look like a plumber instead of a carpenter.
+ Anh ấy đã thay đổi nó để làm cho Mario trông giống như một thợ sửa ống nước thay vì một thợ mộc.

+ He is a plumber who lives in the land of Mushroom Kingdom.
+ Anh ấy là một thợ sửa ống nước sống ở vùng đất của Vương quốc Nấm.

+ He only acts like a plumber in the games, “Mario Luigi: Superstar Saga” and the original “Mario Bros.”, but pipes are always one way to get around.
+ Anh ta chỉ hoạt động như một thợ sửa ống nước trong các trò chơi, “Mario Luigi: Superstar Saga” và “Mario Bros.” gốc, nhưng đường ống luôn là một cách để đi lại.

+ This can also happen with services, for example a plumber can fix a tap in a winery and be given a crate of wine.
+ Điều này cũng có thể xảy ra với các dịch vụ, chẳng hạn như một thợ sửa ống nước có thể sửa vòi trong một nhà máy rượu và được cung cấp một thùng rượu.

+ This can also happen with services, for example a plumber can fix a tap in a winery and be given a crate of wine. + Điều này cũng có thể xảy ra với các dịch vụ, chẳng hạn như một thợ sửa ống nước có thể sửa vòi trong một nhà máy rượu và được cung cấp một thùng rượu.

+ Salisbury was born in on December 18, 1874, in Harpenden, Hertfordshire, as a son of a plumber and glazier.
+ Salisbury sinh ngày 18 tháng 12 năm 1874, tại Harpenden, Hertfordshire, là con trai của một thợ sửa ống nước và thợ lắp kính.

+ They must pay the employee plumber whether there are leaks to fix or not.
+ Họ phải trả tiền cho nhân viên sửa ống nước cho dù có rò rỉ để sửa chữa hay không.

+ Hargitay worked as a plumber and carpenter.
+ Hargitay làm thợ sửa ống nước và thợ mộc.

+ His grandfather traded his ability as a plumber for the chance to have his grandson appear on stage.
+ Ông nội của anh đã đánh đổi khả năng của mình như một thợ sửa ống nước để có cơ hội có cháu trai của mình xuất hiện trên sân khấu.

Leave a Reply