“planck constant” câu ví dụ về cách dùng

Các cách sử dụng từ “planck constant”:

+ The Planck constant has dimensional analysisdimensions of physical action: energy multiplied by time, or momentum multiplied by distance.
+ Hằng số Planck có các kích thước phân tích thứ nguyên của hành động vật lý: năng lượng nhân với thời gian hoặc động lượng nhân với khoảng cách.

+ The number used to write the Planck constant will always depend on the system of measurement in use.
+ Con số được sử dụng để viết hằng số Planck sẽ luôn phụ thuộc vào hệ thống đo lường được sử dụng.

+ The reduced Planck constant is a value that is sometimes used in quantum mechanics.
+ Hằng số Planck rút gọn là một giá trị đôi khi được sử dụng trong cơ học lượng tử.

+ In International System of UnitsSI Units the Planck constant is exactly Scientists have used this quantity to calculate measurements like the Planck length and the Planck time.
+ Trong Hệ thống Đơn vị Quốc tếSI Đơn vị, hằng số Planck chính xác là Các nhà khoa học đã sử dụng đại lượng này để tính toán các phép đo như độ dài Planck và thời gian Planck.

+ That minimum amount of energy has the Planck constant as one of its factors.
+ Lượng năng lượng tối thiểu đó có hằng số Planck là một trong những yếu tố của nó.

+ The result of multiplying P by X and X by P and then comparing them always involves the Planck constant as a factor.
+ Kết quả của việc nhân P với X và X với P rồi so sánh chúng luôn liên quan đến hằng số Planck như một hệ số.

+ In International System of UnitsSI units, the Planck constant is expressed in N⋅m⋅s or.
+ Trong hệ thống đơn vị quốc tếSI, hằng số Planck được biểu thị bằng N⋅m⋅s hoặc.

planck constant câu ví dụ về cách dùng
planck constant câu ví dụ về cách dùng

Leave a Reply