“pious” các ví dụ và câu điển hình

Các cách sử dụng từ “pious”:

– Whilst living a normal domestic life, she also practiced her ascetic beliefs and was very pious and devoted to prayer.
– Trong khi sống một cuộc sống gia đình bình thường, cô ấy cũng thực hành niềm tin khổ hạnh của mình và rất ngoan đạo và chuyên tâm vào việc cầu nguyện.

– Saint Veronica or Berenice, according to the “”Acta Sanctorum”” published by the Bollandists, was a pious woman of Jerusalem.
– Thánh Veronica hay Berenice, theo “” Acta Sanctorum “” do Bollandists xuất bản, là một phụ nữ ngoan đạo của Jerusalem.

– Shrines are built in the surroundings of the grave of pious men.
– Các ngôi đền được xây dựng xung quanh ngôi mộ của những người đàn ông ngoan đạo.

– Both Allama Iqbal’s mother and father were very pious and religious-minded people and devoted to a simple life.
– Cả cha và mẹ của Allama Iqbal đều là những người rất ngoan đạo, có tư tưởng tôn giáo và tận tâm với một cuộc sống giản dị.

– Known as Maria the Pious of Portugal.
– Được biết đến với cái tên Maria the Pious của Bồ Đào Nha.

– To deliver the pious and to annihilate the miscreants, as well as to reestablish the principles of religion, I Myself appear, millennium after millennium.
– Để giải cứu những người ngoan đạo và tiêu diệt những kẻ lầm lạc, cũng như để thiết lập lại các nguyên tắc của tôn giáo, Bản thân Tôi xuất hiện, từ thiên niên kỷ này đến thiên niên kỷ khác.

– After about, he gave his head to a pious woman, who had a basilica erected in the spot.
– Sau đó, anh ta đưa đầu của mình cho một người phụ nữ ngoan đạo, người có một vương cung thánh đường được dựng lên ngay tại chỗ.

pious các ví dụ và câu điển hình
pious các ví dụ và câu điển hình

Leave a Reply