“photographer” có bao nhiêu cách sử dụng?

Các cách sử dụng từ “photographer”:

+ McCartney was born at King’s College Hospital in London, England, She is second child of American photographer Linda McCartney and former Beatle Paul McCartney.
+ McCartney sinh ra tại Bệnh viện King’s College ở London, Anh, Cô là con thứ hai của nhiếp ảnh gia người Mỹ Linda McCartney và cựu Beatle Paul McCartney.

+ He gets the black suit off, and it takes over another photographer called Eddie Brock to become another villain called Venom.
+ Anh ta cởi bỏ bộ đồ đen và điều khiển một nhiếp ảnh gia khác tên là Eddie Brock để trở thành một nhân vật phản diện khác tên là Venom.

+ Like many Magnum members, Morath worked as a still photographer on numerous motion picture sets.
+ Giống như nhiều thành viên của Magnum, Morath đã làm việc như một nhiếp ảnh gia tĩnh cho nhiều bộ ảnh chuyển động.

+ The dry plates could be manufactured in a factory and used whenever the photographer wanted.
+ Các tấm khô có thể được sản xuất trong một nhà máy và được sử dụng bất cứ khi nào nhiếp ảnh gia muốn.

+ The photographer Inge Morath was his third wife, and they were together until she died in 2002.
+ Nhiếp ảnh gia Inge Morath là người vợ thứ ba của ông và họ đã ở bên nhau cho đến khi bà qua đời vào năm 2002.

+ Set shortly after the events of “Spider-Man 2”, as Peter Parker prepares for his future with Mary Jane Watson, he faces three more villains: Uncle Ben’s true killer, Flint Marko who becomes the Sandman after a freak accident; Harry Osborn, who is now aware of Peter’s identity and seeks to avenge his father; and Eddie Brock, a rival photographer who becomes Venom.
+ Lấy bối cảnh ngay sau các sự kiện của “Spider-Man 2”, khi Peter Parker chuẩn bị cho tương lai của mình với Mary Jane Watson, anh phải đối mặt với ba nhân vật phản diện nữa: kẻ giết người thực sự của chú Ben, Flint Marko, người trở thành Sandman sau một tai nạn kinh hoàng; Harry Osborn, người hiện đã biết về danh tính của Peter và tìm cách trả thù cho cha mình; và Eddie Brock, một nhiếp ảnh gia đối thủ trở thành Venom.

+ São Paulo, October 17, 1960 is a Brazilian journalist, photographer and businessperson.
+ São Paulo, ngày 17 tháng 10 năm 1960 là một nhà báo, nhiếp ảnh gia và doanh nhân người Brazil.

photographer có bao nhiêu cách sử dụng?
photographer có bao nhiêu cách sử dụng?

Các câu ví dụ cách dùng từ “photographer”:

+ He worked with photographer Michael Freeman on “Strange Foods: An Epicurean Adventure Around the World”.
+ Anh ấy đã làm việc với nhiếp ảnh gia Michael Freeman về “Strange Foods: An Epicurean Adventure Around the World”.

+ In 1948, he was the first Brazilian photographer to produce an advertisement campaign for J.W.Thompson agency.
+ Năm 1948, ông là nhiếp ảnh gia người Brazil đầu tiên thực hiện chiến dịch quảng cáo cho hãng JWThompson.

+ David Bailie was a South African-born United KingdomBritish movie, television, stage, voice actor, and photographer who was known for his role as Cotton in “Pirates of the Caribbean: The Curse of the Black Pearl”, “Pirates of the Caribbean: Dead Man’s Chest”, and in “Pirates of the Caribbean: At World’s End”.
+ David Bailie là một diễn viên điện ảnh, truyền hình, sân khấu, diễn viên lồng tiếng và nhiếp ảnh gia người Anh gốc Nam Phi, người nổi tiếng với vai Cotton trong “Pirates of the Caribbean: The Curse of the Black Pearl”, “Pirates of the Caribbean: Dead Man’s Chest “, và trong” Pirates of the Caribbean: At World’s End “.

+ Chroma key is a technique that uses an image taken in front of a green screen and changing the background of the picture to a different background the photographer may want.
+ Chroma key là một kỹ thuật sử dụng hình ảnh được chụp trước màn hình màu xanh lục và thay đổi nền của ảnh thành một nền khác mà người chụp có thể muốn.

+ A photographer is someone who is skilled at taking pictures or photographs with a camera.
+ Nhiếp ảnh gia là người có kỹ năng chụp ảnh hoặc chụp ảnh bằng máy ảnh.

+ He saw his first photographer there at the mine.
+ Anh ấy đã nhìn thấy nhiếp ảnh gia đầu tiên của mình ở đó tại khu mỏ.

+ Liu Xia, is a painter, poet, and photographer who resides in Beijing, China.
+ Liu Xia, là một họa sĩ, nhà thơ và nhiếp ảnh gia sống tại Bắc Kinh, Trung Quốc.

+ He worked with photographer Michael Freeman on "Strange Foods: An Epicurean Adventure Around the World".
+ Anh ấy đã làm việc với nhiếp ảnh gia Michael Freeman về "Strange Foods: An Epicurean Adventure Around the World".

+ In 1948, he was the first Brazilian photographer to produce an advertisement campaign for J.W.Thompson agency. + Năm 1948, ông là nhiếp ảnh gia người Brazil đầu tiên thực hiện chiến dịch quảng cáo cho hãng JWThompson.
+ In 1948, he was the first Brazilian photographer to produce an advertisement campaign for J.W.Thompson agency. + Năm 1948, ông là nhiếp ảnh gia người Brazil đầu tiên thực hiện chiến dịch quảng cáo cho hãng JWThompson.

+ Lux became a photographer and a painter.
+ Lux trở thành một nhiếp ảnh gia và một họa sĩ.

+ Torres had been walking down the street when he was asked by a photographer to pose for a picture.
+ Torres vừa đi bộ xuống phố thì được một nhiếp ảnh gia yêu cầu tạo dáng chụp ảnh.

+ Inge Feltrinelli was a German-born Italian photographer and director.
+ Inge Feltrinelli là một nhiếp ảnh gia và đạo diễn người Ý gốc Đức.

+ Hossein Rajabian is an Iranian movie director, writer and photographer who was imprisoned in 2015 on charges related to his filmmaking.
+ Hossein Rajabian là một đạo diễn, nhà văn và nhiếp ảnh gia người Iran, người đã bị bỏ tù vào năm 2015 vì tội danh liên quan đến việc làm phim của mình.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “photographer”:

+ Some cameras use a prism to send light to the viewfinder, so the photographer can see what will be photographed.
+ Một số máy ảnh sử dụng một lăng kính để truyền ánh sáng đến khung ngắm, vì vậy người chụp có thể nhìn thấy những gì sẽ được chụp.

+ He was a portrait photographer in the cities and the countryside of the Peruvian Andes. + Anh ấy là một nhiếp ảnh gia chân dung ở các thành phố và vùng nông thôn trên dãy Andes của Peru.
+ He was a portrait photographer in the cities and the countryside of the Peruvian Andes. + Anh ấy là một nhiếp ảnh gia chân dung ở các thành phố và vùng nông thôn trên dãy Andes của Peru.

+ Some cameras use a prism to send light to the viewfinder, so the photographer can see what will be photographed.
+ Một số máy ảnh sử dụng một lăng kính để truyền ánh sáng đến khung ngắm, vì vậy người chụp có thể nhìn thấy những gì sẽ được chụp.

+ He was a portrait photographer in the cities and the countryside of the Peruvian Andes.
+ Anh ấy là một nhiếp ảnh gia chân dung ở các thành phố và vùng nông thôn trên dãy Andes của Peru.

+ The photographer was Will Keller.
+ Người chụp ảnh là Will Keller.

+ Francis Edgar Stanley, was an AmericansAmerican inventor, photographer and manufacturer.
+ Francis Edgar Stanley, là một nhà phát minh, nhiếp ảnh gia và nhà sản xuất người Mỹ gốc Mỹ.

+ In October 2017, Polanski returned to Poland to appear in a documentary about his childhood during the Holocaust and after the war, with his longtime friend, the photographer Ryszard Horowitz.
+ Vào tháng 10 năm 2017, Polanski trở lại Ba Lan để xuất hiện trong một bộ phim tài liệu về thời thơ ấu của mình trong suốt thời kỳ Holocaust và sau chiến tranh, cùng với người bạn lâu năm của mình, nhiếp ảnh gia Ryszard Horowitz.

+ He became a photographer because it did not require talking.
+ Anh ấy trở thành một nhiếp ảnh gia vì nó không yêu cầu nói chuyện.

+ In some episodes Marge is shown being a fairly skilled photographer until she decided to choose Homer over photography.
+ Trong một số tập, Marge thể hiện là một nhiếp ảnh gia khá có tay nghề cao cho đến khi cô quyết định chọn Homer thay vì nhiếp ảnh.

+ Thesiger was one of the last great British explorers and he was an excellent photographer and writer.
+ Thesiger là một trong những nhà thám hiểm vĩ đại người Anh cuối cùng và ông là một nhiếp ảnh gia và nhà văn xuất sắc.

+ The photographer first shoots out or edits many photos.
+ Người chụp lần đầu tiên chụp hoặc chỉnh sửa nhiều ảnh.

+ The photographer was a member of the “Sonderkommando”, a group of inmates forced to work in and around the gas chambers.
+ Nhiếp ảnh gia là thành viên của “Sonderkommando”, một nhóm tù nhân bị buộc phải làm việc trong và xung quanh phòng hơi ngạt.

+ He was the leading portrait photographer in the Andean city of Cusco.
+ Ông là nhiếp ảnh gia chân dung hàng đầu ở thành phố Cusco thuộc Andean.

+ He is also a very talented photographer as he had photographed a photo of Josiah Van Dien, which was released on Tuesday 26th February 2019, he most likely had taken the photo for fun.
+ Anh ấy cũng là một nhiếp ảnh gia rất tài năng vì anh ấy đã chụp một bức ảnh của Josiah Van Dien, được phát hành vào thứ Ba ngày 26 tháng 2 năm 2019, rất có thể anh ấy đã chụp bức ảnh này cho vui.

+ Jo Min-ki was a South Korean actor, photographer and professor.
+ Jo Min-ki là một diễn viên, nhiếp ảnh gia và giáo sư người Hàn Quốc.

+ Wilson was born in Dallas, to photographer Laura Wilson and Robert Andrew Wilson.
+ Wilson được sinh ra ở Dallas, với nhiếp ảnh gia Laura Wilson và Robert Andrew Wilson.

+ Rob Stewart was a CanadiansCanadian photographer and filmmaker.
+ Rob Stewart là một nhiếp ảnh gia và nhà làm phim người Canada gốc Canada.

+ The five killed at the airstrip were Congressman Ryan; Don Harris, a reporter from NBC; Bob Brown, a cameraman from NBC; San Francisco Examiner photographer Greg Robinson; and Temple member Patricia Parks.
+ Năm người thiệt mạng tại phi đạo là Dân biểu Ryan; Don Harris, một phóng viên của NBC; Bob Brown, một quay phim từ NBC; Nhiếp ảnh gia Greg Robinson của Giám khảo San Francisco; và thành viên của Temple, Patricia Parks.

+ In December 2020, Xiaomi collaborates with award-winning photographer Steve McCurry, to promote the photographic capabilities of the Mi 10T Pro handset.
+ Vào tháng 12 năm 2020, Xiaomi hợp tác với nhiếp ảnh gia từng đoạt giải thưởng Steve McCurry, để quảng bá khả năng chụp ảnh của chiếc điện thoại Mi 10T Pro.

+ Many people hire a photographer for their wedding, “debutante” party or other special events.
+ Nhiều người thuê một nhiếp ảnh gia cho đám cưới của họ, bữa tiệc “debutante” hoặc các sự kiện đặc biệt khác.

+ Lennon signed a copy of “Double Fantasy” for Chapman, and a photographer took a picture of the two men together.
+ Lennon đã ký một bản sao của “Double Fantasy” cho Chapman, và một nhiếp ảnh gia đã chụp một bức ảnh của hai người đàn ông cùng nhau.

+ An underwater photograph taken by an American tourist while snorkeling in October 2009 was publicized in March 2010 after the photographer stated that the image depicted something on the sea bed which resembled human remains.
+ Một bức ảnh dưới nước do một du khách Mỹ chụp khi đang lặn biển vào tháng 10 năm 2009 đã được công khai vào tháng 3 năm 2010 sau khi nhiếp ảnh gia nói rằng bức ảnh mô tả một thứ gì đó trên đáy biển giống như xác người.

+ She was married to photographer Locca Faria, with whom she had a son.
+ Cô đã kết hôn với nhiếp ảnh gia Locca Faria, người mà cô có một cậu con trai.

+ These had to be mixed in the dark in a portable tent if the photographer was planning on photographing away from the studio.
+ Những thứ này phải được trộn lẫn trong bóng tối trong một chiếc lều di động nếu nhiếp ảnh gia định chụp ảnh ở xa studio.

+ Parfit was an experienced photographer and a poet.
+ Parfit là một nhiếp ảnh gia giàu kinh nghiệm và một nhà thơ.

+ Antony Charles Robert Armstrong-Jones, 1st Earl of Snowdon, commonly known as Lord Snowdon, was an English photographer and filmmaker.
+ Antony Charles Robert Armstrong-Jones, Bá tước thứ nhất của Snowdon, thường được gọi là Lord Snowdon, là một nhiếp ảnh gia và nhà làm phim người Anh.

+ She married a photographer and later George Lascelles, 7th Earl of Harewood, a cousin of Queen Elizabeth II.
+ Cô kết hôn với một nhiếp ảnh gia và sau này là George Lascelles, Bá tước thứ 7 của Harewood, em họ của Nữ hoàng Elizabeth II.

+ In 2008, TMZ photographer Josh Levine filed a lawsuit against Harrelson.
+ Năm 2008, nhiếp ảnh gia Josh Levine của TMZ đã đệ đơn kiện Harrelson.

+ He next became the head photographer at the Lourenco Marques daily newspaper, “A Tribuna”, from 1960 until 1964.
+ Tiếp theo, ông trở thành nhiếp ảnh gia chính của nhật báo Lourenco Marques, “A Tribuna”, từ năm 1960 đến năm 1964.

+ When she Sweet Valley program ended, Cynthia decided to leave acting in favor of a career as a photographer and Brittany decide to keep right on acting.
+ Khi chương trình Thung lũng ngọt ngào của cô kết thúc, Cynthia quyết định rời bỏ diễn xuất để chuyển sang nghề nhiếp ảnh gia và Brittany quyết định tiếp tục theo đuổi con đường diễn xuất.

+ She was the first female professional photographer of Bangladesh.
+ Cô là nữ nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp đầu tiên của Bangladesh.

+ Ziegler chose Anthony Fiala, who was a photographer on an earlier mission, to lead his second polar trip.
+ Ziegler đã chọn Anthony Fiala, một nhiếp ảnh gia trong một nhiệm vụ trước đó, để dẫn dắt chuyến đi vùng cực thứ hai của mình.

+ Morath met photographer Ernst Haas in post-war Vienna.
+ Morath gặp nhiếp ảnh gia Ernst Haas ở Vienna thời hậu chiến.

Leave a Reply