“photo” cách dùng và câu ví dụ

Các cách sử dụng từ “photo”:

– Users can upload any photo to their website.
– Người dùng có thể tải bất kỳ ảnh nào lên trang web của họ.

– The most famous photo of the event was taken by Will Counts of the Arkansas Democrat.
– Bức ảnh nổi tiếng nhất của sự kiện này được chụp bởi Will Counts của Đảng Dân chủ Arkansas.

– These singles and studio albums often come in “limited” versions with different cover photos and photo cards or posters included.
– Các đĩa đơn và album phòng thu này thường có các phiên bản “giới hạn” với các ảnh bìa khác nhau và kèm theo ảnh thẻ hoặc áp phích.

– And he published his own photo album named “LIFE IS” to share with many people about his experience of sickness in September 2020.
– Và anh đã xuất bản album ảnh của riêng mình mang tên “CUỘC SỐNG LÀ” để chia sẻ với nhiều người về trải nghiệm bệnh tật của anh vào tháng 9 năm 2020.

– Windows 7 has removed some features that were in Windows Vista, including Windows Mail, Windows Movie Maker, Windows Photo Gallery, Windows Calendar, Windows Ultimate Extras, and the InkBall game, as well as many customization options such as the Classic Start Menu.
– Windows 7 đã loại bỏ một số tính năng có trong Windows Vista, bao gồm Windows Mail, Windows Movie Maker, Windows Photo Gallery, Windows Calendar, Windows Ultimate Extras và trò chơi InkBall, cũng như nhiều tùy chọn tùy chỉnh như Menu Start cổ điển.

– She was said to have suffered from photo allergy.
– Cô được cho là mắc chứng dị ứng ảnh.

– Billy stabs Dan in the ribs, killing him, then Billy attacks Sidney but she shoots him through the head, killing him, Jerry runs over to Dan’s body, then Dan gives Jerry his photo album with pictures of him, Jerry, Tom, Sidney, Tatum, Billy, Stu, Randy, Cici, as Dan slowly dies, Jerry cries over Dan’s body.
– Billy đâm Dan vào xương sườn, giết chết anh ta, sau đó Billy tấn công Sidney nhưng cô ta bắn xuyên qua đầu anh ta, giết chết anh ta, Jerry chạy đến bên xác Dan, sau đó Dan đưa cho Jerry album ảnh của anh ta với hình ảnh của anh ta, Jerry, Tom, Sidney, Tatum, Billy, Stu, Randy, Cici, khi Dan dần chết đi, Jerry khóc bên xác Dan.

photo cách dùng và câu ví dụ
photo cách dùng và câu ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “photo”:

– This DVD featured a live show performed in late 2004 at the Hollywood Palladium, as well as extensive interviews, several music videos, and a photo gallery.
– DVD này giới thiệu một chương trình trực tiếp được thực hiện vào cuối năm 2004 tại Hollywood Palladium, cũng như các cuộc phỏng vấn mở rộng, một số video ca nhạc và một thư viện ảnh.

– Danielle did a new photo shoot for the magazine “Sexy” in December 2004, already with a reputation for Mulher Samambaia.
– Danielle đã thực hiện một buổi chụp hình mới cho tạp chí “Sexy” vào tháng 12 năm 2004, vốn đã có danh tiếng với Mulher Samambaia.

– For example, the handles of the saw presented in the right photo are separated from the engine and cutting bar to reduce shaking for the operator.
– Ví dụ, tay cầm của máy cưa được trình bày trong ảnh bên phải được tách ra khỏi động cơ và thanh cắt để giảm rung lắc cho người vận hành.

– An special iPod called the iPod Photo was released on October 26, 2004.
– Một chiếc iPod đặc biệt có tên iPod Photo được phát hành vào ngày 26 tháng 10 năm 2004.

– The cover photo of the album is a picture called “Hands” by photographer Michael Wells.
– Ảnh bìa của album là bức tranh có tên “Đôi bàn tay” của nhiếp ảnh gia Michael Wells.

– A photo of the run later showed that Coach Hunt was correct.
– Một bức ảnh về cuộc chạy sau đó cho thấy HLV Hunt đã chính xác.

– After you take your picture, you can change backgrounds the tone or the color of the photo and insert letters and symbols.
– Sau khi chụp ảnh, bạn có thể thay đổi tông màu hoặc màu nền của ảnh và chèn các chữ cái và ký hiệu.

– Printing on photo paper or coated paper designed for inkjet printers can damage the laser printer’s drum and fuser unit.
– In trên giấy ảnh hoặc giấy tráng được thiết kế cho máy in phun có thể làm hỏng bộ trống mực và bộ sấy của máy in laser.

- This DVD featured a live show performed in late 2004 at the Hollywood Palladium, as well as extensive interviews, several music videos, and a photo gallery.
- DVD này giới thiệu một chương trình trực tiếp được thực hiện vào cuối năm 2004 tại Hollywood Palladium, cũng như các cuộc phỏng vấn mở rộng, một số video ca nhạc và một thư viện ảnh.

- Danielle did a new photo shoot for the magazine "Sexy" in December 2004, already with a reputation for Mulher Samambaia. - Danielle đã thực hiện một buổi chụp hình mới cho tạp chí "Sexy" vào tháng 12 năm 2004, vốn đã có danh tiếng với Mulher Samambaia.
- Danielle did a new photo shoot for the magazine "Sexy" in December 2004, already with a reputation for Mulher Samambaia. - Danielle đã thực hiện một buổi chụp hình mới cho tạp chí "Sexy" vào tháng 12 năm 2004, vốn đã có danh tiếng với Mulher Samambaia.

– The user will then be asked to release the photo under many licenses available.
– Sau đó, người dùng sẽ được yêu cầu phát hành ảnh theo nhiều giấy phép có sẵn.

– And so, the photo was not under copyright.
– Và vì vậy, bức ảnh không thuộc bản quyền.

– Intrigued, he begins to make more holes, as days go by and they do more photo sessions.
– Bị hấp dẫn, anh ta bắt đầu tạo ra nhiều lỗ hơn, khi ngày trôi qua và họ thực hiện nhiều buổi chụp ảnh hơn.

– Located on the lift shaft in the underground station, the artwork depicts a eucalyptus tree located at the nearby Kent Ridge Park that has been digitally edited to create an effect similar to David Hockney’s photo montages.
– Nằm trên trục thang máy trong ga tàu điện ngầm, tác phẩm nghệ thuật mô tả một cây bạch đàn nằm ở Công viên Kent Ridge gần đó đã được chỉnh sửa kỹ thuật số để tạo hiệu ứng tương tự như những bức ảnh dựng phim của David Hockney.

– Many tabloid newspapers use a photo of a topless or a naked girl to improve their sales.
– Nhiều tờ báo lá cải sử dụng ảnh của một cô gái ngực trần hoặc khỏa thân để cải thiện doanh số bán hàng của họ.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “photo”:

– It also contains song lyrics and a biography of Lopez in both English and Spanish, as well as an exclusive photo gallery.
– Nó cũng chứa lời bài hát và tiểu sử của Lopez bằng cả tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha, cũng như một bộ sưu tập ảnh độc quyền.

– For many years most professional photo editors have used Adobe Photoshop.
– Trong nhiều năm, hầu hết các nhà chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp đã sử dụng Adobe Photoshop.

– Other reasons to edit a photo include fixing errors, practical jokes, and to trick people.
– Các lý do khác để chỉnh sửa ảnh bao gồm sửa lỗi, trò đùa thực tế và để lừa mọi người.

– Those who “are” 17 or older though look under age 25 must carry a photo ID and date of birth before being allowed to see R-rated movies.
– Những người từ 17 tuổi trở lên mặc dù dưới 25 tuổi phải mang theo giấy tờ tùy thân có ảnh và ngày sinh trước khi được phép xem phim xếp hạng R.

– Atencio served as a photo interpreter in the U.S.
– Atencio từng là thông dịch viên ảnh ở Mỹ

– In October 2007 the BBC website featured a photo allegedly taken by a passer-by in Bethnal Green, London, purporting to show Banksy at work with an assistant, scaffolding and a truck.
– Vào tháng 10 năm 2007, trang web của BBC đăng một bức ảnh được cho là do một người qua đường chụp ở Bethnal Green, London, với mục đích cho thấy Banksy đang làm việc với một trợ lý, giàn giáo và một chiếc xe tải.

– Nokia N90 reach five features is email, photo camera and more.
– Nokia N90 đạt đến năm tính năng là email, camera chụp ảnh và hơn thế nữa.

– In 2011 the first photo editing mobile apps were released on App Store.
– Năm 2011, các ứng dụng di động chỉnh sửa ảnh đầu tiên đã được phát hành trên App Store.

– Tamara Moskvina of the Soviet Union performed the spin at the 1965 European Championships and there is a famous photo of her doing it as well.
– Tamara Moskvina của Liên Xô đã thực hiện động tác quay tại Giải vô địch châu Âu năm 1965 và có một bức ảnh nổi tiếng về việc cô ấy làm điều đó.

– The photographer invited her to his studio for free photo sessions.
– Nhiếp ảnh gia đã mời cô đến studio của anh ta để chụp ảnh miễn phí.

– I recently noticed an advert on eBay only to see one of a photo I took appear against the sellers product.
– Gần đây, tôi nhận thấy một quảng cáo trên eBay chỉ thấy một trong những bức ảnh tôi chụp xuất hiện chống lại sản phẩm của người bán.

– Linked by friendship with the stylist Vincenzo Ferdinandi, she posed for him on the catwalk and in photo shoots.
– Được gắn kết bởi tình bạn với nhà tạo mẫu Vincenzo Ferdinandi, cô đã tạo dáng cho anh trên sàn catwalk và trong các buổi chụp hình.

– In the 1980s, photo editing computer programs for personal computers were made.
– Trong những năm 1980, các chương trình máy tính chỉnh sửa ảnh cho máy tính cá nhân đã được thực hiện.

– She has held photo exhibitions many times.
– Cô đã nhiều lần tổ chức triển lãm ảnh.

– For this reason, at the photo lab, this red color that Furusawa imagined was called “pallet red.” It was Furusawa’s commitment that the last of Furusawa’s works always ended with the title of “Pare Red”.
– Vì lý do này, tại phòng thí nghiệm ảnh, màu đỏ mà Furusawa tưởng tượng được gọi là “màu đỏ pallet”. Đó là cam kết của Furusawa rằng các tác phẩm cuối cùng của Furusawa luôn kết thúc với tiêu đề “Pare Red”.

– The geocacher has to find out answers for the questions in a listing, take a photo here, and send it to the owner of the cache.
– Bộ định vị địa lý phải tìm ra câu trả lời cho các câu hỏi trong danh sách, chụp ảnh tại đây và gửi cho chủ sở hữu bộ nhớ đệm.

– The album was re-released on November 13, 2007 which contains an acoustic version of “Hero/Heroine” plus live performance videos and photo galleries as part of the enhanced portion of the disc.
– Album được phát hành lại vào ngày 13 tháng 11 năm 2007, chứa phiên bản acoustic của “Hero / Heroine” cùng với các video biểu diễn trực tiếp và phòng trưng bày ảnh như một phần của phần nâng cao của đĩa.

– Until January 14, 2019, she held the record for the most liked photo on Instagram with 18 million likes.
– Cho đến ngày 14 tháng 1 năm 2019, cô giữ kỷ lục bức ảnh được thích nhiều nhất trên Instagram với 18 triệu lượt thích.

– I uploaded a photo I took of him in his studio and I had the first comment saying it was infringing copyright because it has been published on Facebook.
– Tôi đã tải lên một bức ảnh tôi chụp anh ấy trong studio của anh ấy và tôi đã có bình luận đầu tiên nói rằng nó vi phạm bản quyền vì nó đã được xuất bản trên Facebook.

– Moss’ career began when Corinne Day shot black and white photographs of her for British magazine “The Face”, in a photo shoot titled “The Third Summer of Love”.
– Sự nghiệp của Moss bắt đầu khi Corinne Day chụp những bức ảnh đen trắng của cô cho tạp chí “The Face” của Anh, trong một buổi chụp ảnh có tựa đề “Mùa hè thứ ba của tình yêu”.

– An exposure can also refer to a photo exposed that way.
– Phơi sáng cũng có thể đề cập đến một bức ảnh được phơi sáng theo cách đó.

– The band had done photo sessions during the year, but could not agree on any photos to use for the cover.
– Ban nhạc đã thực hiện các buổi chụp ảnh trong năm, nhưng không thống nhất được ảnh nào để làm bìa.

– After joining the assistant director department of Nikkei Photo Studio, he mainly worked as an assistant director for :en:Eisuke_TakizawaEisuke Takizawa, Kon Ichikawa, and Buichi Saito.
– Sau khi gia nhập bộ phận trợ lý giám đốc của Nikkei Photo Studio, anh chủ yếu làm trợ lý giám đốc cho: en: Eisuke_TakizawaEisuke Takizawa, Kon Ichikawa và Buichi Saito.

– Her photo was used extensively to illustrate the dangers of illegal abortions.
– Bức ảnh của cô được sử dụng rộng rãi để minh họa sự nguy hiểm của việc phá thai bất hợp pháp.

– Then he started to use oils and he painted his first photo of a face at the age of 12.
– Sau đó, anh ấy bắt đầu sử dụng dầu và anh ấy đã vẽ bức ảnh đầu tiên về khuôn mặt của mình vào năm 12 tuổi.

– A rotatable 3D version of this photo is available, and a sketch is available.
– Đã có phiên bản 3D xoay được của ảnh này và có sẵn bản phác thảo.

– The purpose of the RGB color model is for capturing, storing, and displaying images in digital electronic devices, such as photo cameras, television sets, video cameras and computers.
– Mục đích của mô hình màu RGB là để chụp, lưu trữ và hiển thị hình ảnh trong các thiết bị điện tử kỹ thuật số, chẳng hạn như máy ảnh, máy thu hình, máy quay video và máy tính.

– Instagram is an online photo and video sharing social networking service.
– Instagram là một dịch vụ mạng xã hội chia sẻ hình ảnh và video trực tuyến.

– Kengo loved the “red color of the Hinomaru”, so I was particular about the color of the title of my movie, and even rushed to the photo lab to make it a convincing “red color of the Hinomaru”.
– Kengo yêu thích “màu đỏ của Hinomaru”, vì vậy tôi đặc biệt quan tâm đến màu sắc của tiêu đề phim của mình, và thậm chí còn vội vã đến phòng thí nghiệm ảnh để biến nó thành “màu đỏ của Hinomaru” một cách thuyết phục.

– The strangely small ripples on the photo fit the size and of circular pattern of small ripples as opposed to large waves when photographed up close.
– Các gợn sóng nhỏ kỳ lạ trên ảnh phù hợp với kích thước và mô hình tròn của các gợn sóng nhỏ trái ngược với sóng lớn khi chụp cận cảnh.

– Her appearance was as part of a photo essay entitled “James Bond’s Girls”, by Richard Maibaum.
– Sự xuất hiện của cô ấy là một phần của bài luận ảnh có tựa đề “Những cô gái của James Bond”, của Richard Maibaum.

- It also contains song lyrics and a biography of Lopez in both English and Spanish, as well as an exclusive photo gallery.
- Nó cũng chứa lời bài hát và tiểu sử của Lopez bằng cả tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha, cũng như một bộ sưu tập ảnh độc quyền.

- It also contains song lyrics and a biography of Lopez in both English and Spanish, as well as an exclusive photo gallery. - Nó cũng chứa lời bài hát và tiểu sử của Lopez bằng cả tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha, cũng như một bộ sưu tập ảnh độc quyền.

Leave a Reply