“pentecostal” cách dùng và câu ví dụ

Các cách sử dụng từ “pentecostal”:

+ Quiboloy was a member of the United Pentecostal Church until he established the Kingdom of Jesus Christ church.
+ Quiboloy là một thành viên của Giáo hội Ngũ tuần Thống nhất cho đến khi ông thành lập nhà thờ Vương quốc của Chúa Giê-xu Christ.

+ At greater issue is Bentley’s mysticism and spirituality, which is nontraditional for the Pentecostal and Charismatic congregations he serves and counter to others.
+ Vấn đề lớn hơn là chủ nghĩa thần bí và tâm linh của Bentley, vốn không mang tính truyền thống đối với các giáo đoàn Ngũ tuần và Đặc sủng mà ông phục vụ và chống lại những người khác.

+ However, in the movie he attends a Pentecostal church service and later converts his village neighbors to Christianity.
+ Tuy nhiên, trong phim, anh ấy tham dự một buổi lễ của nhà thờ Ngũ Tuần và sau đó cải đạo những người hàng xóm trong làng của mình sang Cơ đốc giáo.

+ P D Hocken in Stanley M Burgess, Eduard M van der Maas “New International Dictionary of Pentecostal and Charismatic Movements” s.v.
+ PD Hocken trong Stanley M Burgess, Eduard M van der Maas “Từ điển quốc tế mới về các phong trào Ngũ tuần và Sủng vật” sv

+ During his youth Verhoeven was for a short time a Pentecostal Christian.
+ Trong một thời gian trẻ, Verhoeven là một Cơ đốc nhân Ngũ tuần.

+ There are different types of Pentecostal churches.
+ Có nhiều loại nhà thờ Ngũ tuần khác nhau.

+ Anabaptist, baptist, and pentecostal movements are often organised this way.
+ Các phong trào Anabaptist, baptist, và pentecostal thường được tổ chức theo cách này.

+ Lewi Pethrus, leader of the pentecostal movement in Sweden was its founder and its chief editor until his death in 1974.
+ Lewi Pethrus, nhà lãnh đạo của phong trào ngũ tuần ở Thụy Điển là người sáng lập và là tổng biên tập của nó cho đến khi ông qua đời vào năm 1974.

pentecostal cách dùng và câu ví dụ
pentecostal cách dùng và câu ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “pentecostal”:

+ While most Christians believe that the Holy Spirit is in them from the time they become born again Christianityborn again, in Pentecostal denominations, such as the Assemblies of God, it is believed that speaking in unknown languages can still be an expression of the Holy Spirit, and that it is proof that a person has received the baptism of the Holy Spirit.
+ Trong khi hầu hết các Cơ đốc nhân tin rằng Chúa Thánh Thần ở trong họ từ khi họ được sinh ra trở lại Cơ đốc giáo được sinh ra lần nữa, trong các giáo phái Ngũ tuần, chẳng hạn như Assemblies of God, người ta tin rằng việc nói những ngôn ngữ không xác định vẫn có thể là một biểu hiện của Chúa Thánh Thần, và đó là bằng chứng cho thấy một người đã lãnh nhận phép báp têm của Đức Thánh Linh.

+ In 1972 a linguist from the University of Toronto published an assessment of Pentecostal glossolalia.
+ Vào năm 1972, một nhà ngôn ngữ học từ Đại học Toronto đã công bố một đánh giá về Glossolalia Ngũ tuần.

+ He was an important person in the Dutch Pentecostal movement.
+ Ông là một người quan trọng trong phong trào Ngũ tuần Hà Lan.

+ It was only during the early 20th century that American and European missionaries spread Protestantism with Mennonite and Pentecostal churches through the Sudan Interior Mission.
+ Chỉ trong đầu thế kỷ 20, các nhà truyền giáo người Mỹ và châu Âu đã truyền bá đạo Tin lành với các nhà thờ Mennonite và Ngũ tuần thông qua Phái bộ Nội vụ Sudan.

+ In Christian Denominations Malankara Orthodox Church, with population of 312, 352, Mar Thoma Syrian Church population of 134, 751, Jacobite and Knanaya Jacobite population accumulating to a total of 47,256 and Malankara Catholics reaching a total of 44,326.A large number of Pentecostal and Reformation Groups also are present in this area.
+ Trong các Sắc lệnh Cơ đốc giáo Nhà thờ Chính thống Malankara, với dân số 312, 352, Giáo hội Mar Thoma Syria là 134, 751, dân số Jacobite và Knanaya Jacobite tích lũy tổng cộng 47.256 và người Công giáo Malankara đạt tổng số 44.326. Nhóm Cải cách cũng có mặt trong khu vực này.

+ The Swedish Pentecostal Movement is a Protestant community.
+ Phong trào Ngũ tuần Thụy Điển là một cộng đồng theo đạo Tin lành.

+ Although most Christian denominations perform some sort of evangelism, Evangelical and Pentecostal denominations are very focused on this issue.
+ Mặc dù hầu hết các giáo phái Cơ đốc đều thực hiện một số hình thức truyền đạo, nhưng các giáo phái Truyền đạo và Ngũ tuần lại rất chú trọng đến vấn đề này.

+ It is a common practice amongst Pentecostal and Charismatic Christianity.
+ Đó là một thực hành phổ biến giữa Cơ đốc giáo Ngũ tuần và Đặc sủng.

+ There are lots of ChristianityChristian churches in the town including two Methodist, an Anglican church with two plants, as well as a Catholic church and a few Pentecostal and charismatic churches.
+ Có rất nhiều nhà thờ Cơ đốc giáo Cơ đốc giáo trong thị trấn bao gồm hai nhà thờ Giám lý, một nhà thờ Anh giáo với hai nhà máy, cũng như một nhà thờ Công giáo và một số nhà thờ theo phái Ngũ tuần và giáo phái.

+ The Assemblies of God is a United States-based Christian Christian denominationdenomination; a large group of Pentecostal churches.
+ The Assemblies of God là một giáo phái Cơ đốc giáo có trụ sở tại Hoa Kỳ; một nhóm lớn các nhà thờ Ngũ Tuần.

+ She went to Yaumati Catholic Primary School and Pentecostal School.
+ Cô học trường Tiểu học Công giáo Yaumati và trường Ngũ tuần.

+ Some P’ent’ay communities—especially the Mekane Yesus Lutheran Church for example—have been influenced by the Orthodox Tewahedo churches, which represents the dominant traditional Ethiopian and Eritrean Christian demographic, but for the most part are very Pentecostal in their worship and theology.
+ Một số cộng đồng P’ent’ay — chẳng hạn như Nhà thờ Mekane Yesus Luther — đã bị ảnh hưởng bởi các nhà thờ Chính thống giáo Tewahedo, đại diện cho nhân khẩu học Cơ đốc giáo Ethiopia và Eritrean truyền thống, nhưng phần lớn là những người rất theo phái Ngũ tuần trong sự thờ phượng và thần học của họ. .

+ Those who are members of the Pentecostal denomination number around 280 million people.
+ Những người là thành viên của giáo phái Ngũ Tuần có khoảng 280 triệu người.

+ While most Christians believe that the Holy Spirit is in them from the time they become born again Christianityborn again, in Pentecostal denominations, such as the Assemblies of God, it is believed that speaking in unknown languages can still be an expression of the Holy Spirit, and that it is proof that a person has received the baptism of the Holy Spirit.
+ Trong khi hầu hết các Cơ đốc nhân tin rằng Chúa Thánh Thần ở trong họ từ khi họ được sinh ra trở lại Cơ đốc giáo được sinh ra lần nữa, trong các giáo phái Ngũ tuần, chẳng hạn như Assemblies of God, người ta tin rằng việc nói những ngôn ngữ không xác định vẫn có thể là một biểu hiện của Chúa Thánh Thần, và đó là bằng chứng cho thấy một người đã lãnh nhận phép báp têm của Đức Thánh Linh.

+ In 1972 a linguist from the University of Toronto published an assessment of Pentecostal glossolalia. + Vào năm 1972, một nhà ngôn ngữ học từ Đại học Toronto đã công bố một đánh giá về Glossolalia Ngũ tuần.
+ In 1972 a linguist from the University of Toronto published an assessment of Pentecostal glossolalia. + Vào năm 1972, một nhà ngôn ngữ học từ Đại học Toronto đã công bố một đánh giá về Glossolalia Ngũ tuần.

Leave a Reply