Các cách sử dụng từ “passionate”:
– By using this style she tries to convey her passionate philosophical ideas.
– Bằng cách sử dụng phong cách này, cô ấy cố gắng truyền tải những ý tưởng triết học đầy đam mê của mình.
– They wrote passionate love letters to one another, yet they never actually met one another.
– Họ đã viết những bức thư tình nồng nàn cho nhau, nhưng họ chưa bao giờ thực sự gặp nhau.
– Although best known for his passionate street performing in New York, in Lee’s later years he recorded four albums in the 2000s on the Amogla Records label.
– Mặc dù được biết đến nhiều nhất với buổi biểu diễn đường phố đầy nhiệt huyết ở New York, trong những năm cuối đời Lee đã thu âm bốn album trong những năm 2000 cho hãng Amogla Records.
– Marinetti expressed a passionate loathing of everything old, especially political and artistic tradition.
– Marinetti bày tỏ sự căm ghét nồng nhiệt đối với mọi thứ cũ kỹ, đặc biệt là truyền thống chính trị và nghệ thuật.
– After this, Simone became very passionate about the civil rights movement.
– Sau đó, Simone trở nên rất đam mê phong trào dân quyền.
– She wrote many sensational storystories and passionate novels such as “A Long Fatal Love Chase”.
– Cô đã viết nhiều câu chuyện giật gân và tiểu thuyết đầy đam mê như “A Long Fatal Love Chase”.
– Scorpio-born are passionate and assertive people.
– Người sinh cung Bọ Cạp là những người đầy nhiệt huyết và quyết đoán.
Các câu ví dụ cách dùng từ “passionate”:
– The music is upbeat for the dance, fun side and it is reflective, passionate and serious for the personal side.
– Âm nhạc lạc quan cho vũ đạo, vui nhộn và nó phản ánh, đam mê và nghiêm túc cho khía cạnh cá nhân.
– In the end, while those who voted to keep had passionate views I can not justify it given the reasoning of those who voted delete, my reading of policy and my own indepth review of the article and story.
– Cuối cùng, trong khi những người đã bỏ phiếu giữ lại có những quan điểm say mê, tôi không thể biện minh cho điều đó dựa trên lý do của những người đã bỏ phiếu xóa, việc tôi đọc chính sách và đánh giá sâu sắc của tôi về bài báo và câu chuyện.
– In a 2009 interview, Houston indicated the marriage was both passionate and turbulent.
– Trong một cuộc phỏng vấn năm 2009, Houston cho biết cuộc hôn nhân vừa nồng nàn vừa nhiều sóng gió.
– This makes Pakhi passionate and also shy.
– Điều này khiến Pakhi say mê và cũng ngại ngùng.
– In 2012 returns to screens Venevision to star in the novel Heart passionate in which she won the lead role in history alongside Guy Ecker and Susana Dosamantes.
– Năm 2012, Venevision trở lại màn ảnh để đóng vai chính trong tiểu thuyết Trái tim đam mê, trong đó cô đã giành được vai chính trong lịch sử cùng với Guy Ecker và Susana Dosamantes.
– This has resulted in the desire to redefine the term geek rather as any person who pursues a passionate interest in anything regardless of genre, is Creativitycreative, and individualistic.
– Điều này dẫn đến mong muốn định nghĩa lại thuật ngữ geek thay vì bất kỳ người nào theo đuổi sở thích đam mê bất cứ thứ gì bất kể thể loại nào, là Sáng tạo và theo chủ nghĩa cá nhân.
– The lady attracts the amorous attentions of the passionate pilgrim.
– Quý cô thu hút sự chú ý của người đam mê hành hương.
– Tomberg’s passionate speeches did not leave anyone indifferent: the issues he raised and example he provided were etched into memory.
– Những bài phát biểu đầy nhiệt huyết của Tomberg không khiến bất cứ ai thờ ơ: những vấn đề ông nêu ra và ví dụ mà ông cung cấp đã được khắc sâu vào trí nhớ.
– Gordon was very passionate about the soap and would regularly defend it against the many critics.
– Gordon rất đam mê xà phòng và thường xuyên bảo vệ nó trước nhiều nhà phê bình.
– LionsXII boasts a lot of passionate supporters who will always turn up in red to support them in every home match.
– LionsXII tự hào có rất nhiều cổ động viên cuồng nhiệt, những người sẽ luôn đỏ lửa để ủng hộ họ trong mọi trận đấu trên sân nhà.
– Now Jack and Rose must fight to stay alive, as their passionate romance becomes a struggle for survival, but Jack eventually freezes to death due to spending too much time in extremely cold water.
– Bây giờ Jack và Rose phải chiến đấu để duy trì sự sống, vì mối tình lãng mạn nồng nàn của họ trở thành cuộc đấu tranh để sinh tồn, nhưng Jack cuối cùng chết cóng do dành quá nhiều thời gian trong nước cực lạnh.
– Beethoven stayed in Vienna that year, working hard at an opera and giving piano lessons to Josephine von Brunsvik to whom he wrote passionate letters.
– Beethoven ở lại Vienna vào năm đó, chăm chỉ tham gia một vở opera và dạy piano cho Josephine von Brunsvik, người mà ông đã viết những bức thư đầy tâm huyết.
– The East stand is the stand of choice for many of the younger and passionate fans of the club.
– Khán đài phía Đông là khán đài lựa chọn của rất nhiều các bạn trẻ và cổ động viên cuồng nhiệt của câu lạc bộ.
– The actor lived his childhood on a farm in Victoria, and by the age of eleven he became passionate about acting.
– Nam diễn viên sống thời thơ ấu tại một trang trại ở Victoria, và đến năm 11 tuổi, anh bắt đầu đam mê diễn xuất.
- The music is upbeat for the dance, fun side and it is reflective, passionate and serious for the personal side. - Âm nhạc lạc quan cho vũ đạo, vui nhộn và nó phản ánh, đam mê và nghiêm túc cho khía cạnh cá nhân.
- In the end, while those who voted to keep had passionate views I can not justify it given the reasoning of those who voted delete, my reading of policy and my own indepth review of the article and story. - Cuối cùng, trong khi những người đã bỏ phiếu giữ lại có những quan điểm say mê, tôi không thể biện minh cho điều đó dựa trên lý do của những người đã bỏ phiếu xóa, việc tôi đọc chính sách và đánh giá sâu sắc của tôi về bài báo và câu chuyện.
- In the end, while those who voted to keep had passionate views I can not justify it given the reasoning of those who voted delete, my reading of policy and my own indepth review of the article and story. - Cuối cùng, trong khi những người đã bỏ phiếu giữ lại có những quan điểm say mê, tôi không thể biện minh cho điều đó dựa trên lý do của những người đã bỏ phiếu xóa, việc tôi đọc chính sách và đánh giá sâu sắc của tôi về bài báo và câu chuyện.