“parenting” ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các cách sử dụng từ “parenting”:

– Since appearing in her first picture for a parenting magazine at the age of 6 weeks, Thorne has starred in television advertisementtelevision ad campaigns for ALDO K!DS, Target, Justice and Mudd for Kohls.
– Kể từ khi xuất hiện trong bức ảnh đầu tiên của cô cho một tạp chí nuôi dạy con cái khi mới 6 tuần tuổi, Thorne đã đóng vai chính trong các chiến dịch quảng cáo quảng cáo trên truyền hình cho ALDO K! DS, Target, Justice và Mudd cho Kohls.

– He wrote many books on parenting to a general audience.
– Ông đã viết nhiều cuốn sách về nuôi dạy con cái cho khán giả nói chung.

– In February 2017, Bennett’s child support case reopened in an attempt to work out child support terms and a parenting schedule as Bennett and Corley moved to separate residences.
– Vào tháng 2 năm 2017, hồ sơ cấp dưỡng con cái của Bennett được mở lại trong nỗ lực tìm ra các điều khoản cấp dưỡng con trẻ và lịch trình nuôi dạy con cái khi Bennett và Corley chuyển đến các khu cư trú riêng biệt.

– He co-chaired the National Parenting Organization’s Task Force on Parent Empowerment and participated in President Clinton’s National Conversation on Race.
– Ông đồng chủ trì Lực lượng đặc nhiệm của Tổ chức Nuôi dạy con cái Quốc gia về Trao quyền cho Cha mẹ và tham gia Cuộc Đối thoại Quốc gia về Chủng tộc của Tổng thống Clinton.

– In the United Kingdom, civil partnerships have identical legal status to a marriage, and partners have all the same benefits and legal rights; ranging from tax exemptions and joint property rights, to next-of-kin status and shared parenting responsibilities.
– Ở Vương quốc Anh, quan hệ đối tác dân sự có địa vị pháp lý giống như hôn nhân, và các đối tác có tất cả các lợi ích và quyền hợp pháp như nhau; từ miễn thuế và quyền sở hữu chung, đến tình trạng con cháu và trách nhiệm nuôi dạy con cái được chia sẻ.

– A different theory focuses again on parenting style but supports that a child can develop NPD if the parents are treating the child as very “special” and “unique”.
– Một lý thuyết khác lại tập trung vào phong cách nuôi dạy con cái nhưng ủng hộ rằng một đứa trẻ có thể phát triển NPD nếu cha mẹ coi đứa trẻ là rất “đặc biệt” và “duy nhất”.

– Valenti’s most recent book, “Why Have Kids?: A New Mom Explores the Truth About Parenting and Happiness”, was published in 2012.
– Cuốn sách gần đây nhất của Valenti, “Tại sao có con ?: Một người mẹ mới khám phá sự thật về nuôi dạy con cái và hạnh phúc”, được xuất bản vào năm 2012.

parenting ví dụ và cách sử dụng trong câu
parenting ví dụ và cách sử dụng trong câu

Leave a Reply