“open space” sử dụng thực tế trong câu

Các cách sử dụng từ “open space”:

+ In this context, a circus, from the Latin word meaning “circle”, is a round open space at a street junction.
+ Trong bối cảnh này, rạp xiếc, từ tiếng Latinh có nghĩa là “vòng tròn”, là một không gian mở hình tròn ở ngã ba đường phố.

+ Before it became a park, Rice Park was used as an open space to dry laundry and graze animals.
+ Trước khi trở thành công viên, Rice Park được sử dụng như một không gian mở để phơi đồ và chăn thả gia súc.

+ Men of the Bantu tribes are buried in an open space in the midst of their huts; in the Nilotic tribes, if the first wife of the deceased be alive he is buried in her hut, if not, beneath the veranda of the hut in which he died.
+ Những người đàn ông của bộ lạc Bantu được chôn cất trong một bãi đất trống giữa túp lều của họ; trong các bộ lạc Nilotic, nếu người vợ đầu tiên của người chết còn sống, anh ta được chôn trong túp lều của cô ấy, nếu không, bên dưới hiên của túp lều mà anh ta đã chết.

+ A yard is an open space around a building.
+ Sân là một không gian mở xung quanh một tòa nhà.

+ There may be a special building for the market place, or the market may be held in an open space where the sellers can put up a stall and then take the stall down at the end of the day.
+ Có thể có một tòa nhà đặc biệt cho khu chợ, hoặc chợ có thể được tổ chức trong một không gian mở, nơi người bán có thể dựng một quầy hàng rồi hạ quầy hàng vào cuối ngày.

+ An atrium is a large open space inside a building.
+ Một giếng trời là một không gian mở lớn bên trong một tòa nhà.

+ This open space was called No Man’s Land.
+ Không gian mở này được gọi là No Man’s Land.

open space sử dụng thực tế trong câu
open space sử dụng thực tế trong câu

Leave a Reply