“opal” ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các cách sử dụng từ “opal”:

– He has also edited from a range of IP addresses, including 78.148.240.181, which are registered to Opal Telecom DS.
– Anh cũng đã chỉnh sửa từ một loạt địa chỉ IP, bao gồm 78.148.240.181, được đăng ký với Opal Telecom DS.

– The opal is a Rock fairly white rock mineral.
– Opal là một loại khoáng vật đá khá trắng.

– He has been married to Opal Perlamn since 1980.
– Ông đã kết hôn với Opal Perlamn từ năm 1980.

– Hurricane Opal continued northeast and weakened a little and made its last landfall in Santa Rosa Island, Florida on October 4 while a category 3 hurricane.
– Bão Opal tiếp tục về phía đông bắc và suy yếu một chút và đổ bộ lần cuối vào đảo Santa Rosa, Florida vào ngày 4 tháng 10 trong khi là bão cấp 3.

– Her character was Opal Ann in the 1970 movie “The Cheyenne Social Club”.
– Nhân vật của cô là Opal Ann trong bộ phim năm 1970 “Câu lạc bộ xã hội Cheyenne”.

– Tropical Storm Opal continued west until October 2.
– Bão nhiệt đới Opal tiếp tục về phía tây cho đến ngày 2 tháng 10.

– The next day, Webby and some animals find an opal mine and discover that the Manager is responsible.
– Ngày hôm sau, Webby và một số động vật tìm thấy một mỏ opal và phát hiện ra rằng Người quản lý phải chịu trách nhiệm.

– Hurricane Opal was a major tropical cyclonehurricane that formed in the Gulf of Mexico in September 1995.
– Bão Opal là một cơn bão xoáy thuận nhiệt đới lớn hình thành ở Vịnh Mexico vào tháng 9 năm 1995.

opal ví dụ và cách sử dụng trong câu
opal ví dụ và cách sử dụng trong câu

Leave a Reply