“neglected” câu ví dụ và cách sử dụng

Các cách sử dụng từ “neglected”:

+ She also resurrected some long neglected works like Massenet’s “Le Roi de Lahore” and “Esclarmonde”.
+ Cô cũng làm sống lại một số tác phẩm bị bỏ quên từ lâu như “Le Roi de Lahore” và “Esclarmonde” của Massenet.

+ Historically speaking, Kaghan was long a backward and neglected area, until the 1880s-1890s when officers of British India established a strategic supply line via the Babusar Pass to the northern areas of the Gilgit Agency.
+ Trong lịch sử, Kaghan từ lâu đã là một khu vực lạc hậu và bị bỏ quên, cho đến những năm 1880-1890 khi các sĩ quan của Ấn Độ thuộc Anh thiết lập một đường tiếp tế chiến lược qua đèo Babusar đến các khu vực phía bắc của Cơ quan Gilgit.

+ In addition to the duty of residence tenants and owner occupier crofters are required to ensure the croft is cultivated, maintained and not neglected or misused.
+ Ngoài nhiệm vụ của những người thuê nhà ở và những người thuê chủ sở hữu phải đảm bảo rằng cây trồng được chăm bón, duy trì và không bị bỏ quên hoặc sử dụng sai mục đích.

+ However, the WHO says the neglected tropical diseases, like dengue, do not get the attention and money that is needed to find treatments and cures.
+ Tuy nhiên, WHO cho biết các bệnh nhiệt đới bị bỏ quên, như bệnh sốt xuất huyết, không nhận được sự quan tâm và tiền bạc cần thiết để tìm ra phương pháp điều trị và chữa khỏi.

+ They discover that the movie was created by Georges Méliès, Isabelle’s godfather, an early – but now neglected and disillusioned – cinema legend, and that the automaton was a beloved creation of his, from his days as a magician.
+ Họ phát hiện ra rằng bộ phim được tạo ra bởi Georges Méliès, cha đỡ đầu của Isabelle, một huyền thoại điện ảnh thuở ban đầu – nhưng bây giờ bị lãng quên và vỡ mộng – và chiếc máy tự động là một sáng tạo yêu quý của ông, từ những ngày ông còn là một ảo thuật gia.

neglected câu ví dụ và cách sử dụng
neglected câu ví dụ và cách sử dụng

Các câu ví dụ cách dùng từ “neglected”:

+ After her death, people called her one of the finest and most neglected singers of her time.
+ Sau khi bà qua đời, mọi người gọi bà là một trong những ca sĩ giỏi nhất và bị lãng quên nhất trong thời đại của bà.

+ Her husband neglected the affairs of Monaco and had to leave the country in May 1732.
+ Chồng bà bỏ bê công việc của Monaco và phải rời khỏi đất nước vào tháng 5 năm 1732.

+ He is in favour of Arab and Jewish Israelis collaborating, and is supporting Mizrahi JewsMizrahi Israelis, who in his opinion are neglected for Israeli Jews coming from the Western world.
+ Ông ủng hộ những người Israel gốc Ả Rập và Do Thái hợp tác, đồng thời ủng hộ những người Do Thái Mizrahi Người Do Thái Mizrahi, những người theo quan điểm của ông bị bỏ quên đối với những người Do Thái Israel đến từ thế giới phương Tây.

+ In 1765 Thomas Bennet bought the mill from Lloyd subject to a mortgage to the Wilson family but the mill was neglected for years, because other mills in Derby and Cheshire had grown to become competitor, and silk trade itself had declined.
+ Năm 1765, Thomas Bennet mua lại nhà máy từ Lloyd theo một khoản thế chấp cho gia đình Wilson nhưng nhà máy này bị bỏ bê trong nhiều năm, vì các nhà máy khác ở Derby và Cheshire đã phát triển trở thành đối thủ cạnh tranh, và bản thân việc buôn bán tơ lụa cũng giảm sút.

+ CASA supports and promotes advocates for child abuseabused or neglected children which are appointed by courts of law.
+ CASA hỗ trợ và thúc đẩy những người biện hộ cho trẻ em bị lạm dụng hoặc trẻ em bị bỏ rơi do tòa án chỉ định.

+ The person that makes and repairs violas is called a luthier.The Viola is also known as the Cinderella of the orchestra, due to it being unfairly neglected when it comes to popularity to the public and choice of famous classical music.
+ Người chế tạo và sửa chữa đàn Viola được gọi là thợ làm đàn. Viola còn được gọi là Cô bé Lọ Lem của dàn nhạc, vì nó đã bị bỏ quên một cách bất công khi phổ biến đến công chúng và sự lựa chọn của âm nhạc cổ điển nổi tiếng.

+ People who live in a group home may be recovering drug addictiondrug addicts, developmentally disabled, abused or neglected youths, and/or young people with a criminal record.
+ Những người sống trong nhà tập thể có thể đang phục hồi những người nghiện ma túy, những thanh niên thiểu năng phát triển, bị lạm dụng hoặc bị bỏ rơi, và / hoặc những thanh niên có tiền án.

+ Although qualified for a lone district in 1991 this was neglected by Lawmakers.
+ Mặc dù đủ điều kiện cho một quận đơn lẻ vào năm 1991, điều này đã bị các nhà lập pháp bỏ qua.

+ This is a somewhat neglected task, so before we have 100,000 stubs, we should have longer, more informative articles.
+ Đây là một nhiệm vụ hơi bị bỏ quên, vì vậy trước khi chúng ta có 100.000 sơ khai, chúng ta nên có những bài báo dài hơn, nhiều thông tin hơn.

+ He also thought it neglected French opera tradition.
+ Ông cũng cho rằng nó đã bỏ bê truyền thống opera của Pháp.

+ The story is about three children whose lives are changed while tending a neglected garden.
+ Câu chuyện kể về ba đứa trẻ bị thay đổi cuộc sống khi chăm sóc một khu vườn bị bỏ hoang.

+ His term as the mayor of a neglected city.
+ Nhiệm kỳ của ông là thị trưởng của một thành phố bị bỏ quên.

+ Reel Big Fish was signed onto Jive Records, but after their short-lived success, the record company neglected them and did not advertise their albums.
+ Reel Big Fish đã được ký hợp đồng với Jive Records, nhưng sau thành công ngắn ngủi của họ, công ty thu âm đã bỏ mặc họ và không quảng cáo album của họ.

+ It has been classified as a neglected tropical disease.
+ Nó đã được phân loại là một bệnh nhiệt đới bị lãng quên.

+ Through ill-advice or inexperience, the Cornish had neglected to provide support for the men at Deptford Strand bridge and the main array stood well back into the heath, near to the top of the hill.
+ Do không có lời khuyên hoặc thiếu kinh nghiệm, Cornish đã bỏ qua việc hỗ trợ những người đàn ông ở cầu Deptford Strand và dàn quân chính đã trở lại thành cây thạch nam, gần đỉnh đồi.

+ After her death, people called her one of the finest and most neglected singers of her time.
+ Sau khi bà qua đời, mọi người gọi bà là một trong những ca sĩ giỏi nhất và bị lãng quên nhất trong thời đại của bà.

+ Her husband neglected the affairs of Monaco and had to leave the country in May 1732. + Chồng bà bỏ bê công việc của Monaco và phải rời khỏi đất nước vào tháng 5 năm 1732.
+ Her husband neglected the affairs of Monaco and had to leave the country in May 1732. + Chồng bà bỏ bê công việc của Monaco và phải rời khỏi đất nước vào tháng 5 năm 1732.

Leave a Reply