“mourning” sử dụng như thế nào?

Các cách sử dụng từ “mourning”:

+ Captain Harville had been mourning for his sister, who died young, and comforting Captain Benwick, who had been engaged to marry her.
+ Thuyền trưởng Harville đã để tang cho em gái của mình, người đã chết trẻ, và an ủi Thuyền trưởng Benwick, người đã đính hôn để kết hôn với cô ấy.

+ In the home page of Google Taiwan, It has added the picture of black ribbon in the search bar on 3 April to symbloize the mourning of the deaths in this issue.
+ Trong trang chủ của Google Đài Loan, Nó đã thêm hình ảnh dải băng đen trên thanh tìm kiếm vào ngày 3 tháng 4 để thể hiện sự thương tiếc của những người thiệt mạng trong số này.

+ All five subspecies of the mourning dove look similar and cannot be told apart easily.
+ Tất cả năm loài phụ của chim bồ câu tang tóc trông giống nhau và không thể phân biệt được dễ dàng.

+ Queen Victoria was very upset, and she spent the next forty years of her reign in mourning for her dead husband.
+ Nữ hoàng Victoria đã rất đau buồn, và bà đã dành bốn mươi năm trị vì tiếp theo để để tang cho người chồng đã khuất của mình.

+ In the present, the world is in mourning following the death of Superman.
+ Hiện tại, thế giới đang đau buồn sau cái chết của Siêu nhân.

+ Three years after Mabo died, which is the traditional mourning period for the people of Murray Island, a memorial service was held in Townsville.
+ Ba năm sau khi Mabo qua đời, vốn là thời kỳ tang tóc truyền thống của người dân đảo Murray, một lễ tưởng niệm đã được tổ chức tại Townsville.

+ The black is for the mourning after the assassination.
+ Màu đen dành cho tang tóc sau vụ ám sát.

mourning sử dụng như thế nào?
mourning sử dụng như thế nào?

Các câu ví dụ cách dùng từ “mourning”:

+ The Panama mourning dove has shorter wings and legs, a longer beak, and is grayer in color.
+ Chim bồ câu đưa tang Panama có cánh và chân ngắn hơn, mỏ dài hơn và có màu xám hơn.

+ The Panama mourning dove has shorter wings and legs, a longer beak, and is grayer in color. + Chim bồ câu đưa tang Panama có cánh và chân ngắn hơn, mỏ dài hơn và có màu xám hơn.

+ The Panama mourning dove has shorter wings and legs, a longer beak, and is grayer in color.
+ Chim bồ câu đưa tang Panama có cánh và chân ngắn hơn, mỏ dài hơn và có màu xám hơn.

+ It thereafter became an established tradition, which survives to this day, that the Mayor of Sandwich wears a black robe mourning this ignoble deed.
+ Sau đó, nó đã trở thành một truyền thống được thiết lập, tồn tại cho đến ngày nay, rằng Thị trưởng của Sandwich mặc một chiếc áo choàng đen để tang hành động đáng nhớ này.

+ I just noticed, Mourning Dove and Le Spectre de la rose have been promoted to Very good articles in the last month.
+ Tôi vừa nhận thấy, Mourning Dove và Le Spectre de la rose đã được thăng hạng lên Các bài báo rất tốt trong tháng trước.

+ The number of mourning doves is about 475 million.
+ Số lượng bồ câu đưa tang khoảng 475 triệu con.

+ Queen Victoria is the most well-known mourner because she went into a state of mourning for several decades.
+ Nữ hoàng Victoria là người được biết đến nhiều nhất vì bà đã để tang trong nhiều thập kỷ.

+ Adult mourning doves usually eat only seeds.
+ Chim bồ câu trưởng thành thường chỉ ăn hạt.

+ Back in Sicilia, Leontes is still mourning his family.
+ Trở lại Sicilia, Leontes vẫn đang để tang gia đình.

+ The South African government announced a period of 10 days of national mourning ending with the state funeral on 15 December 2013.
+ Chính phủ Nam Phi đã công bố thời gian 10 ngày quốc tang kết thúc bằng lễ tang cấp nhà nước vào ngày 15 tháng 12 năm 2013.

+ Julius shaved his beard again before his death, and his immediate successors were clean-shaven; however, Pope Clement VII again adopted the beard as a sign of mourning after the 1527 sack of Rome sack of Rome, and thenceforward all Popes were bearded until the death of Pope Innocent XII in 1700.
+ Julius cạo râu một lần nữa trước khi chết, và những người kế vị ông đều cạo sạch; tuy nhiên, Giáo hoàng Clement VII một lần nữa để râu như một dấu hiệu của sự thương tiếc sau vụ bao tải ở Rome năm 1527 của Rome, và từ đó tất cả các Giáo hoàng đều để râu cho đến khi Giáo hoàng Innocent XII qua đời vào năm 1700.

+ The period of mourning ended when Emily gave a party at the White House on 1 January 1830.
+ Thời gian để tang kết thúc khi Emily mở tiệc tại Nhà Trắng vào ngày 1 tháng 1 năm 1830.

+ The mourning dove lives in many different habitats, such as farms, prairie, grassland, and woods.
+ Chim bồ câu đưa tang sống ở nhiều môi trường sống khác nhau, chẳng hạn như trang trại, đồng cỏ, đồng cỏ và rừng cây.

+ After she died, Shah Jahan went into mourning for 2 years.
+ Sau khi bà mất, Shah Jahan để tang 2 năm.

+ The mourning dove.The bird is also called the western turtle dove or American mourning dove or rain dove, and used to be known as the Carolina pigeon or Carolina turtledove.
+ Chim bồ câu tang tóc: Loài chim này còn được gọi là chim bồ câu rùa phương tây hoặc chim bồ câu tang tóc Mỹ hoặc chim bồ câu mưa, và từng được biết đến với tên gọi chim bồ câu Carolina hoặc chim bồ câu Carolina.

+ At bird feeders, mourning doves are attracted to corn, millet, and sunflower seeds.
+ Tại những nơi cho chim ăn, những con chim bồ câu phù tang bị thu hút bởi ngô, hạt kê và hạt hướng dương.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “mourning”:

+ Like other doves, the mourning dove drinks without lifting or tilting its head.
+ Giống như các loại chim bồ câu khác, chim bồ câu đưa tang uống rượu mà không cần nhấc hoặc nghiêng đầu.

+ The mourning dove is thought to be most closely related to the extinct passenger pigeon.
+ Chim bồ câu đưa tang được cho là có quan hệ họ hàng gần nhất với loài chim bồ câu chở khách đã tuyệt chủng.

+ On 6 December, Zuma announced a national mourning for ten days.
+ Vào ngày 6 tháng 12, Zuma thông báo quốc tang trong 10 ngày.

+ The State Council declared 3 days of national mourning for the quake victims starting on May 19, 2008.
+ Hội đồng Nhà nước tuyên bố 3 ngày quốc tang cho các nạn nhân của trận động đất bắt đầu từ ngày 19 tháng 5 năm 2008.

+ It is a close relative of the mourning dovemourning and eared doves.
+ Nó là họ hàng gần của chim bồ câu tang tóc và bồ câu tai cụp.

+ The mourning collared dove is a Dovepigeon that lives in Africa, south of Sahara.
+ Chim bồ câu có cổ là loài chim Dovepigeon sống ở Châu Phi, phía nam Sahara.

+ The king refused to let her children to wear mourning for her.
+ Nhà vua không cho các con của bà để tang bà.

+ The Eastern mourning dove “Z.
+ Chim bồ câu đưa tang phương Đông ”Z.

+ It is a close relative of the North American Mourning Dove.
+ Nó là họ hàng gần của Chim bồ câu để tang Bắc Mỹ.

+ Adult Mourning doves usually eat only seeds.
+ Chim bồ câu trưởng thành thường chỉ ăn hạt.

+ This marks the end of the two-month mourning period.
+ Điều này đánh dấu sự kết thúc của thời gian hai tháng để tang.

+ Her first months at the White House marked the mourning for the death of Rachel Donelson Jackson.
+ Những tháng đầu tiên của cô tại Nhà Trắng đánh dấu sự thương tiếc cho cái chết của Rachel Donelson Jackson.

+ The mourning dove is sometimes called the American mourning dove, because it may be confused with the distantly related African mourning dove.
+ Chim bồ câu đưa tang đôi khi được gọi là chim bồ câu tang Mỹ, vì nó có thể bị nhầm lẫn với chim bồ câu tang châu Phi có liên quan xa.

+ The sadness is the only swan which is almost completely black, the Mourning swan.
+ Nỗi buồn là con thiên nga duy nhất gần như đen hoàn toàn, con thiên nga Thương tiếc.

+ On his tomb sit three mourning figures who symbolize Architecture, Painting and Sculpture.<!—Don’t delete the caps.
+ Trên lăng mộ của anh ấy có ba nhân vật để tang tượng trưng cho Kiến trúc, Hội họa và Điêu khắc.

+ The whole of Italy went into mourning and Mussolini spoke at the funeral.
+ Cả nước Ý chìm trong tang tóc và Mussolini đã phát biểu trong lễ tang.

+ Like other doves, the mourning dove drinks without lifting or tilting its head.
+ Giống như các loại chim bồ câu khác, chim bồ câu đưa tang uống rượu mà không cần nhấc hoặc nghiêng đầu.

+ The mourning dove is thought to be most closely related to the extinct passenger pigeon. + Chim bồ câu đưa tang được cho là có quan hệ họ hàng gần nhất với loài chim bồ câu chở khách đã tuyệt chủng.
+ The mourning dove is thought to be most closely related to the extinct passenger pigeon. + Chim bồ câu đưa tang được cho là có quan hệ họ hàng gần nhất với loài chim bồ câu chở khách đã tuyệt chủng.

+ Shortly after news broke of Bush’s death, on December 5, 2018, Donald Trump declared a National Day of Mourning and ordered all flags “throughout the United States and its Territories and possessions” lowered to half staff for the remainder of the year.
+ Ngay sau khi có tin tức về cái chết của Bush cha, vào ngày 5 tháng 12 năm 2018, Donald Trump đã tuyên bố là Ngày Quốc tang và ra lệnh cho tất cả các lá cờ “trên khắp Hoa Kỳ và các vùng lãnh thổ và tài sản của nó” hạ xuống một nửa trượng trong thời gian còn lại của năm.

+ The mourning is for Husayn ibn Ali who was the grandson of MuhammadProphet Muhammad and their third Imam.
+ Thương tiếc dành cho Husayn ibn Ali, cháu trai của MuhammadProphet Muhammad và Imam thứ ba của họ.

+ Many people say it the biggest display of mourning since the death of Mao At 14:28 CST on May 19, 2008, one week after the earthquake, the Chinese public held a moment of silence.
+ Nhiều người nói đây là màn thương tiếc lớn nhất kể từ khi Mao qua đời. Lúc 14:28 CST ngày 19 tháng 5 năm 2008, một tuần sau trận động đất, công chúng Trung Quốc im lặng.

+ Queen Dido is mourning her dead husband, a man to whom she swore eternal fidelity.
+ Nữ hoàng Dido đang để tang người chồng đã khuất của mình, người đàn ông mà bà đã thề chung thủy vĩnh viễn.

+ When the great matador Manolete was killed in the ring at the age of 31, three days of official national mourning were held.
+ Khi Matador Manolete vĩ đại bị giết trên võ đài ở tuổi 31, ba ngày quốc tang chính thức được tổ chức.

+ The mourning dove is a medium-sized, slender dove.
+ Chim bồ câu đưa tang là một loài chim bồ câu có thân hình vừa phải, mảnh mai.

+ Influence of temperature and other factors on the daily roosting times of mourning doves in winter.
+ Ảnh hưởng của nhiệt độ và các yếu tố khác đến thời gian nuôi hàng ngày của chim bồ câu tang trong mùa đông.

+ Illness, madness and mourning are the main subjects of his sound poetry.
+ Bệnh tật, điên loạn và tang tóc là những chủ đề chính trong âm hưởng thơ của ông.

+ A mourning period was declared after he died and did not officially end until 1997; three years after death.
+ Một thời gian để tang được tuyên bố sau khi ông qua đời và không chính thức kết thúc cho đến năm 1997; ba năm sau khi chết.

+ The mourning dove is hunted both for sport and meat.
+ Chim bồ câu bị săn bắt cả để làm thể thao và lấy thịt.

+ The Archbishop of Manila led a prayer and 200 police officers lit candles for the dead in a mourning ceremony.
+ Tổng Giám mục Manila đã dẫn đầu một buổi cầu nguyện và 200 cảnh sát thắp nến cho những người đã chết trong một buổi lễ đưa tang.

+ Mourning doves reject slightly under a third of cowbird eggs in such nests, and the cowbirds cannot eat the Mourning Dove’s vegetarian diet.
+ Chim bồ câu để tang sẽ loại bỏ một phần ba số trứng chim bò trong tổ như vậy, và chim bồ câu không thể ăn chế độ ăn chay của Chim bồ câu đưa tang.

+ Jahan’s eldest daughter, Jahanara Begum, slowly brought him out of mourning and took the place of Mumtaz at court.
+ Con gái lớn của Jahan, Jahanara Begum, từ từ đưa tang ông và thế chỗ Mumtaz tại tòa.

+ Despite its name, it is not a close relative of the North American mourning dove.
+ Mặc dù tên của nó, nó không phải là họ hàng gần gũi của chim bồ câu tang Bắc Mỹ.

Leave a Reply