“morning” câu ví dụ và cách sử dụng

Các cách sử dụng từ “morning”:

– The 7 July 2005 London bombings were suicide bomb attacks on London’s public transport system during the morning rush hour.
– Các vụ đánh bom ở London ngày 7 tháng 7 năm 2005 là vụ đánh bom liều chết nhằm vào hệ thống giao thông công cộng của London trong giờ cao điểm buổi sáng.

– In the early morning of June 10, 1893, Bill Doolin and four members of his gang robbed a train one-half mile east of Cimarron.
– Vào sáng sớm ngày 10 tháng 6 năm 1893, Bill Doolin và bốn thành viên trong băng nhóm của hắn đã cướp một chuyến tàu cách Cimarron nửa dặm về phía đông.

– An edited one hour/thirty minute version of the broadcast is repeated throughout the late night/early morning hours.
– Phiên bản một giờ / ba mươi phút đã chỉnh sửa của chương trình phát sóng được lặp lại trong suốt đêm khuya / sáng sớm.

– Rogers died on the morning of February 27, 2003 after slipping into a coma, at his home in Pittsburgh.Lewis, Daniel.
– Rogers qua đời vào sáng ngày 27 tháng 2 năm 2003 sau khi hôn mê tại nhà riêng ở Pittsburgh.Lewis, Daniel.

– A controversial crime scene photo taken of Coon after his suicide was leaked to the public from a radio disc jockey from the Rover’s Morning Glory show.
– Một bức ảnh hiện trường vụ án gây tranh cãi chụp Coon sau khi anh ta tự sát đã bị rò rỉ cho công chúng từ một trò chơi đánh đĩa radio từ chương trình Rover’s Morning Glory.

– Morris continued working with Oasis for their next two albums ” Morning Glory?” and “Be Here Now”.
– Morris tiếp tục làm việc với Oasis cho hai album tiếp theo của họ “Morning Glory?” và “Hãy ở đây ngay bây giờ”.

– Special offramps from Interstate 5 combined with a reversible flyover over the intersection of Ball Road and Disneyland Drive permit easy access into and out of the Mickey Friends parking garage during peak morning and evening traffic times.
– Các đường tắt đặc biệt từ Xa lộ Liên tiểu bang 5 kết hợp với cầu vượt có thể đảo ngược qua giao lộ của Ball Road và Disneyland Drive cho phép dễ dàng ra vào nhà để xe Mickey Friends trong thời gian giao thông cao điểm vào buổi sáng và buổi tối.

morning câu ví dụ và cách sử dụng
morning câu ví dụ và cách sử dụng

Các câu ví dụ cách dùng từ “morning”:

- He currently reports for the morning magazine Al Día Al Día and television station Bolivisión.
- Anh hiện đang báo cáo cho tạp chí buổi sáng Al Día Al Día và đài truyền hình Bolivisión.

- Most of the tornadoes happened on November 15, but ended with a deadly tornado in North Carolina on the morning of November 16. - Hầu hết các trận lốc xoáy xảy ra vào ngày 15 tháng 11, nhưng kết thúc bằng một trận lốc xoáy chết người ở Bắc Carolina vào sáng ngày 16 tháng 11.
- Most of the tornadoes happened on November 15, but ended with a deadly tornado in North Carolina on the morning of November 16. - Hầu hết các trận lốc xoáy xảy ra vào ngày 15 tháng 11, nhưng kết thúc bằng một trận lốc xoáy chết người ở Bắc Carolina vào sáng ngày 16 tháng 11.

– He currently reports for the morning magazine Al Día Al Día and television station Bolivisión.
– Anh hiện đang báo cáo cho tạp chí buổi sáng Al Día Al Día và đài truyền hình Bolivisión.

– Most of the tornadoes happened on November 15, but ended with a deadly tornado in North Carolina on the morning of November 16.
– Hầu hết các trận lốc xoáy xảy ra vào ngày 15 tháng 11, nhưng kết thúc bằng một trận lốc xoáy chết người ở Bắc Carolina vào sáng ngày 16 tháng 11.

– The “Sydney Morning Herald” reported that two buses and a number of cars were crushed by falling buildings.
– Tờ “Sydney Morning Herald” đưa tin, hai xe buýt và một số ô tô đã bị nghiền nát do các tòa nhà rơi xuống.

– The next morning she awakes happy, but her mood only lasts until he tells her he’s going away and taking Bonnie with him.
– Sáng hôm sau, cô cảm thấy hạnh phúc khi thức dậy, nhưng tâm trạng của cô chỉ kéo dài cho đến khi anh nói với cô rằng anh sẽ đi và đưa Bonnie đi cùng.

– I shall get started tomorrow morning updating Wrestling articles.
– Sáng mai tôi sẽ bắt đầu cập nhật các bài viết về Đấu vật.

– Herz-Sommer died on the morning of 23 February 2014 in London, England, from natural causes, aged 110.
– Herz-Sommer qua đời vào sáng ngày 23 tháng 2 năm 2014 tại London, Anh, do nguyên nhân tự nhiên, hưởng thọ 110 tuổi.

– On March 31, 2008, NBC announced that Gifford was to join its morning show, “Today”, as co-host of the fourth hour, alongside Hoda Kotb.
– Vào ngày 31 tháng 3 năm 2008, NBC thông báo rằng Gifford sẽ tham gia chương trình buổi sáng của họ, “Today”, với tư cách là người đồng dẫn chương trình của giờ thứ tư, cùng với Hoda Kotb.

– The group was discovered by musician Bo Diddley and they recorded the songs “Good Morning Little Schoolgirl” and “Wyatt Earp”.
– Nhóm được phát hiện bởi nhạc sĩ Bo Diddley và họ đã thu âm các bài hát “Good Morning Little Schoolgirl” và “Wyatt Earp”.

– The bridge’s main span collapsed under winds on the morning of November 7, 1940.
– Nhịp chính của cây cầu bị sập vì gió vào sáng ngày 7 tháng 11 năm 1940.

– On weekdays, JTBC shows “JTBC Morning Show 7″ at 6:55–8:35am, “JTBC News Concert” at 5:35–6:50pm, “JTBC Newsroom” at 8:00–9:30 pm and “JTBC Sports News” at 12:15–12:25pm.
– Vào các ngày trong tuần, JTBC chiếu “JTBC Morning Show 7” lúc 6: 55–8: 35 sáng, “JTBC News Concert” lúc 5: 35–6: 50 tối, “JTBC Newsroom” lúc 8: 00-9: 30 tối và “JTBC Bản tin Thể thao ”lúc 12h15–12h25.

– Kalburgi was shot dead in the morning of 30 August 2015 at his residence in Dharwad district of Karnataka by two unidentified men.
– Kalburgi bị bắn chết vào sáng ngày 30 tháng 8 năm 2015 tại tư dinh của anh ta ở quận Dharwad của Karnataka bởi hai người đàn ông không rõ danh tính.

– On the morning of January 20 the army began to move.
– Sáng ngày 20 tháng Giêng đoàn quân bắt đầu xuất quân.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “morning”:

– On the morning of July 14, Meade was surprised to learn Lee had withdrawn most of his army across the Potomac.
– Vào sáng ngày 14 tháng 7, Meade rất ngạc nhiên khi biết Lee đã rút hầu hết quân đội của mình qua Potomac.

– Petty died on the morning of July 25, 2020, at the age of 81.
– Petty qua đời vào sáng ngày 25 tháng 7 năm 2020, hưởng thọ 81 tuổi.

– In March 2010, the weekend “Non Stop” no longer just featured the news and weather, but now included various chronicles, like press reviews in the morning daypart.
– Vào tháng 3 năm 2010, cuối tuần “Non Stop” không còn chỉ đưa tin tức và thời tiết nữa mà giờ đây đã bao gồm nhiều biên niên sử khác nhau, chẳng hạn như các bài phê bình báo chí trong thời gian ban ngày buổi sáng.

– This has a different programme to Midwest Radio, although The Mid Morning Show does broadcast on Midwest Irish Radio.
– Chương trình này có một chương trình khác với Đài phát thanh Trung Tây, mặc dù Chương trình Buổi sáng Trung Tây có phát sóng trên Đài phát thanh Trung Tây Ireland.

– Suffering from diabetes and heart problems, Hồ Chí Minh died on the morning of September 2, 1969, of a heart attack.
– Bị bệnh tiểu đường và bệnh tim, Hồ Chí Minh qua đời vào sáng ngày 2 tháng 9 năm 1969 vì một cơn đau tim.

– At around 1.00 AM, December 3, loud rumbling reverberated around the plant as a safety valve gave way sending a plume of MIC gas into the early morning air.
– Vào khoảng 1 giờ sáng, ngày 3 tháng 12, tiếng ầm ầm vang dội xung quanh nhà máy khi một van an toàn nhường chỗ cho một luồng khí MIC vào không khí buổi sáng sớm.

– He had to compose masses for the morning and evening services.
– Ông phải soạn những bài thánh lễ cho buổi sáng và buổi tối.

– At about half past three in the morning of the 11th, German artillery started bombing the outposts.
– Khoảng ba giờ rưỡi sáng ngày 11, pháo binh Đức bắt đầu ném bom vào các tiền đồn.

– Armstrong died on the morning of August 25, 2012 from complications of a blocked Coronary artery diseasecoronary artery after surgery in a hospital in Cincinnati, Ohio.
– Armstrong qua đời vào sáng ngày 25 tháng 8 năm 2012 do biến chứng của động mạch vành bị tắc nghẽn động mạch vành sau khi phẫu thuật tại một bệnh viện ở Cincinnati, Ohio.

– They grew suspicious of this wife they had never seen, He tried to tell them that his wife left him each morning at first light, so they suggested that he should block up the doors and windows so she could not see the sun.
– Họ trở nên nghi ngờ về người vợ mà họ chưa từng thấy này, Anh ta cố gắng nói với họ rằng vợ anh ta đã rời bỏ anh ta vào mỗi buổi sáng sớm, vì vậy họ đề nghị anh ta nên chặn cửa ra vào và cửa sổ để cô ấy không nhìn thấy mặt trời.

– The storm made landfall in Southeast Texas near Port Arthur on the morning of August 5 as a strong tropical storm.
– Cơn bão đổ bộ vào Đông Nam Texas gần Port Arthur vào sáng ngày 5 tháng 8 với tư cách là một cơn bão nhiệt đới mạnh.

– Piper’s first chance in the entertainment world came when she was a teenager, when she was selected to appear on the Saturday morning kids’ television show “Scratchy and Co”.
– Cơ hội đầu tiên của Piper trong thế giới giải trí đến khi cô còn là một thiếu niên, khi cô được chọn xuất hiện trong chương trình truyền hình dành cho trẻ em sáng thứ bảy “Scratchy and Co”.

– On the morning of March 31, Selena drove to Saldivar’s motel room.
– Sáng 31/3, Selena lái xe đến phòng trọ của Saldivar.

– Kennedy emerged from the Hotel Texas in Fort Worth, on the morning of his assassination, November 22, 1963.
– Kennedy xuất hiện từ Khách sạn Texas ở Fort Worth, vào buổi sáng ngày bị ám sát, ngày 22 tháng 11 năm 1963.

– On September 17, the strengthening became faster and Helene quickly became a Category 2 hurricane that morning as the eye became clearer and surrounded by deeper convection.
– Vào ngày 17 tháng 9, cường độ trở nên nhanh hơn và Helene nhanh chóng trở thành bão cấp 2 vào sáng hôm đó khi mắt bão trở nên rõ ràng hơn và được bao quanh bởi đối lưu sâu hơn.

– Every morning after breakfast there was a time of Bible reading and prayer.
– Mỗi buổi sáng sau khi ăn sáng, có thời gian đọc Kinh Thánh và cầu nguyện.

– In the morning of April 13 the tunnel wall broke and water started coming in.
– Sáng 13/4, tường hầm bị vỡ và nước tràn vào.

– For the morning Kiddush, a person says verses from the Torah about Shabbat.
– Đối với Kiddush buổi sáng, một người nói những câu trong kinh Torah về Shabbat.

– On the morning of Tommy Pickles’ first birthday, he sees a Television advertisementcommercial for dog food and decides that he wants to eat it, believing it will turn him into a dog.
– Vào buổi sáng sinh nhật đầu tiên của Tommy Pickles, anh ta nhìn thấy một quảng cáo thương mại trên truyền hình về thức ăn cho chó và quyết định rằng anh ta muốn ăn nó, tin rằng nó sẽ biến anh ta thành một con chó.

– On the morning of November 25, Carson discovered and attacked a Kiowa village of 176 lodges.
– Vào sáng ngày 25 tháng 11, Carson đã phát hiện và tấn công một ngôi làng Kiowa gồm 176 nhà nghỉ.

– The German pharmaceutical company Grünenthal marketed it as a medication for anxiety, trouble sleeping, “tension”, and morning sickness.
– Công ty dược phẩm Đức Grünenthal tiếp thị nó như một loại thuốc điều trị lo âu, khó ngủ, “căng thẳng” và ốm nghén.

– Overnight on August 29, and into the morning of the next day, Katrina quickly weakened as it began to enter another eyewall replacement cycle.
– Qua đêm ngày 29 tháng 8 và đến sáng ngày hôm sau, Katrina nhanh chóng yếu đi khi bắt đầu bước vào một chu kỳ thay thế kính che mắt khác.

– Trains from Caersws station are usually every two hours in each direction from Monday to Saturday, with some extra trains in the morning and evening for commuters travelling to and from work.
– Các chuyến tàu từ ga Caersws thường chạy hai giờ một lần theo mỗi hướng từ Thứ Hai đến Thứ Bảy, với một số chuyến tàu phụ vào buổi sáng và buổi tối dành cho hành khách đi và đến nơi làm việc.

– However, on the morning of May 11 convection flared up over the center, indicating that the cyclone might be acquiring tropical characteristics once again.
– Tuy nhiên, vào sáng ngày 11 tháng 5, vùng đối lưu bùng lên trên vùng tâm, cho thấy rằng xoáy thuận có thể lại đạt được các đặc điểm nhiệt đới.

– In the morning he wrote, in the afternoon he fished, and at night he went to a public house and drank.
– Buổi sáng anh viết, buổi chiều câu cá, buổi tối anh đến nhà công vụ và uống rượu.

– Went to Patrol new pages this morning over my first cup of coffee, and…
– Đã đến Tuần tra các trang mới sáng nay qua tách cà phê đầu tiên của tôi, và …

– Each hour, during his morning weather reports, he would show an animal up for adoption.
– Mỗi giờ, trong báo cáo thời tiết buổi sáng của mình, anh ta sẽ đưa một con vật đến để nhận nuôi.

– The schooner “Lioness” discovered one of the cutters the next morning and made it to the scene where they Search and rescuerescued as many people as they could.
– Người thợ săn “Lioness” đã phát hiện ra một trong những chiếc máy cắt vào sáng hôm sau và đến hiện trường nơi họ Tìm kiếm và cứu càng nhiều người càng tốt.

– Although Fromme stood a little more than an arm’s length from Ford that Friday morning and pointed a M1911 pistol at him, her gun failed to fire and no one was injured.
– Mặc dù Fromme đứng cách Ford chỉ hơn một sải tay vào sáng thứ Sáu hôm đó và chĩa khẩu súng lục M1911 về phía anh ta, nhưng khẩu súng của cô không bắn được và không ai bị thương.

– On the morning of 1 January 1815 the British opened up with their artillery and rockets.
– Vào sáng ngày 1 tháng 1 năm 1815, người Anh đã mở màn bằng pháo và tên lửa của họ.

– Mary picked and sieved at the site from early morning dressed in old clothes, chain smoking cigarettes, always surrounded by her Dalmatian.
– Mary chọn và sàng lọc tại địa điểm này từ sáng sớm, mặc quần áo cũ, dây chuyền hút thuốc lá, luôn được bao quanh bởi chú chó đốm của cô.

– While safely avoiding the Hawaiian Islands, it continued to rapidly intensify and became a major hurricane on the morning of August 21.
– Trong khi tránh khỏi quần đảo Hawaii một cách an toàn, nó tiếp tục mạnh lên nhanh chóng và trở thành một cơn bão lớn vào sáng ngày 21 tháng 8.

- On the morning of July 14, Meade was surprised to learn Lee had withdrawn most of his army across the Potomac.
- Vào sáng ngày 14 tháng 7, Meade rất ngạc nhiên khi biết Lee đã rút hầu hết quân đội của mình qua Potomac.

- Petty died on the morning of July 25, 2020, at the age of 81. - Petty qua đời vào sáng ngày 25 tháng 7 năm 2020, hưởng thọ 81 tuổi.
- Petty died on the morning of July 25, 2020, at the age of 81. - Petty qua đời vào sáng ngày 25 tháng 7 năm 2020, hưởng thọ 81 tuổi.

Leave a Reply