“monumental” cách dùng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “monumental”:

+ Among the treasures are the main altar which is the oldest wing-altar in art history, the monumental cross altar and the sculpted tomb of Danish Queen Margarete Sambiria.
+ Trong số các kho báu có bàn thờ chính là bàn thờ có cánh lâu đời nhất trong lịch sử nghệ thuật, bàn thờ thánh giá hoành tráng và lăng mộ điêu khắc của Nữ hoàng Đan Mạch Margarete Sambiria.

+ He is buried, along with his mother and his son Aldo Canepa, in the Monumental Cemetery of Sassari.
+ Ông được chôn cất cùng với mẹ và con trai Aldo Canepa tại Nghĩa trang Tượng đài Sassari.

+ Other Mesoamerican cultures have worshipped a feathered serpent god as well: At Teotihuacan the several monumental structures have images of a feathered serpent.
+ Các nền văn hóa Mesoamerican khác cũng tôn thờ một vị thần rắn lông vũ: Tại Teotihuacan, một số công trình kiến ​​trúc hoành tráng có hình ảnh của một con rắn lông vũ.

+ Anyone who stands in front of this monumental building can understand why did it take twenty years to complete it.
+ Bất cứ ai đứng trước công trình hoành tráng này đều có thể hiểu tại sao phải mất hai mươi năm mới hoàn thành.

+ The last print of his monumental work was issued in 1838.
+ Bản in cuối cùng về tác phẩm đồ sộ của ông được phát hành vào năm 1838.

+ It is one of the seven monumental churches of the 16th and 17th centuries whose main portico was built on stone in the Spanish Baroque-architecture style.
+ Đây là một trong bảy nhà thờ lớn của thế kỷ 16 và 17 có phần cổng chính được xây dựng trên đá theo phong cách kiến ​​trúc Baroque của Tây Ban Nha.

monumental cách dùng trong câu và ví dụ
monumental cách dùng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “monumental”:

+ It has a majestic looking monumental tower, or “Raja Goburam”, at the entrance.
+ Nó có một tòa tháp hoành tráng trông hùng vĩ, hoặc “Raja Goburam”, ở lối vào.

+ She was known for her monumental works, site specific and land art.
+ Cô được biết đến với các tác phẩm hoành tráng, tác phẩm nghệ thuật trên đất liền và địa điểm.

+ Linked to the Porta della Carta, it created a monumental approach from the Piazza into the heart of the building.
+ Được liên kết với Porta della Carta, nó tạo ra một lối tiếp cận hoành tráng từ Piazza vào trung tâm của tòa nhà.

+ The “Bronzi di Riace sometimes “Riace Warriors”, are two large monumental Ancient GreeceGreek bronze sculptures.
+ “Bronzi di Riace”, đôi khi là “Riace Warriors”, là hai tác phẩm điêu khắc bằng đồng lớn của Hy Lạp Cổ đại.

+ The Aksumites built monumental stelae, which served a religious purpose in pre-Christian times.
+ Người Aksumites đã xây dựng những tấm bia hoành tráng, phục vụ cho mục đích tôn giáo trong thời kỳ tiền Cơ đốc giáo.

+ At the site known as Kerma, near the third cataract of the Nile, archaeologist Charles Bonnet and his team discovered a ditch within a temple from the ancient city of Pnoubs, which contained seven monumental black granite statues.
+ Tại địa điểm được gọi là Kerma, gần vết đục thủy tinh thể thứ ba của sông Nile, nhà khảo cổ học Charles Bonnet và nhóm của ông đã phát hiện ra một con mương bên trong một ngôi đền từ thành phố cổ Pnoubs, nơi chứa bảy bức tượng đá granit đen hoành tráng.

+ She had attended in 1897 the dedication of Grant’s monumental tomb overlooking the Hudson River in New York City.
+ Năm 1897, bà đã tham dự lễ cung hiến lăng mộ hoành tráng của Grant nhìn ra sông Hudson ở thành phố New York.

+ A victory in the next election would be monumental as the party navigates new Leadership with the departure of several senior members.
+ Một chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo sẽ rất hoành tráng khi đảng điều hướng Ban lãnh đạo mới với sự ra đi của một số thành viên cấp cao.

+ The Chicago Picasso is an untitled monumental sculpture by Pablo Picasso in Chicago, Illinois.
+ Chicago Picasso là một tác phẩm điêu khắc hoành tráng không có tiêu đề của Pablo Picasso ở Chicago, Illinois.

+ He was best known for his abstract monumental sculptures, which are public works of art in many places around the world.
+ Ông được biết đến nhiều nhất với các tác phẩm điêu khắc tượng đài trừu tượng, là những tác phẩm nghệ thuật công cộng ở nhiều nơi trên thế giới.

+ It has a majestic looking monumental tower, or "Raja Goburam", at the entrance.
+ Nó có một tòa tháp hoành tráng trông hùng vĩ, hoặc "Raja Goburam", ở lối vào.

+ It has a majestic looking monumental tower, or "Raja Goburam", at the entrance. + Nó có một tòa tháp hoành tráng trông hùng vĩ, hoặc "Raja Goburam", ở lối vào.

Leave a Reply