“mercenary” ví dụ cách dùng trong câu

Các cách sử dụng từ “mercenary”:

– The Swiss Guard is all that is left of Switzerland’s mercenary tradition, but it is now not a mercenary force because all of its members Catholic, and they are prepared to fight for not their country but their beliefs.
– Lực lượng Vệ binh Thụy Sĩ là tất cả những gì còn lại của truyền thống lính đánh thuê của Thụy Sĩ, nhưng giờ đây không phải là lực lượng lính đánh thuê vì tất cả các thành viên của lực lượng này đều theo Công giáo, và họ chuẩn bị chiến đấu không phải vì đất nước mà vì tín ngưỡng của họ.

– The Japanese “ronin” were mercenary samurai.
– Các “ronin” Nhật Bản là những samurai đánh thuê.

– Varangians did trade, piracy and mercenary activities.
– Người Varangian đã thực hiện các hoạt động buôn bán, cướp biển và đánh thuê.

– Afterwards he became a mercenary and fought in African countries like Congo, Angola, Rhodesia, Gabon and especially in the Comoros.
– Sau đó, anh trở thành lính đánh thuê và chiến đấu ở các nước Châu Phi như Congo, Angola, Rhodesia, Gabon và đặc biệt là ở Comoros.

– Before becoming king, Harald had spent about fifteen years in exile as a mercenary and military commander in Kievan Rus’ and of the Varangian Guard in the Byzantine Empire.
– Trước khi trở thành vua, Harald đã trải qua khoảng mười lăm năm sống lưu vong với tư cách là một lính đánh thuê và chỉ huy quân sự ở Kievan Rus ‘và của Vệ binh Varangian ở Đế chế Byzantine.

– The Iraq war website icasualties has reported that 1,842 Iraqi soldier and 2220 US Soldier and 7542 Mercenary were killed in action in Anbar province between the start of 2004 and the end of February 2006.
– Trang web chiến tranh Iraq icasualties đã báo cáo rằng 1.842 lính Iraq và 2220 lính Mỹ và 7542 lính đánh thuê đã thiệt mạng trong chiến dịch tại tỉnh Anbar từ đầu năm 2004 đến cuối tháng 2 năm 2006.

mercenary ví dụ cách dùng trong câu
mercenary ví dụ cách dùng trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “mercenary”:

- The motto ""Honor et Fidelitas"" was inscribed on the cross of several Swiss mercenary flags of the 18th century.
- Khẩu hiệu "" Honor et Fidelitas "" được khắc trên thập tự giá của một số lá cờ lính đánh thuê Thụy Sĩ vào thế kỷ 18.

- The motto ""Honor et Fidelitas"" was inscribed on the cross of several Swiss mercenary flags of the 18th century. - Khẩu hiệu "" Honor et Fidelitas "" được khắc trên thập tự giá của một số lá cờ lính đánh thuê Thụy Sĩ vào thế kỷ 18.

– The motto “”Honor et Fidelitas”” was inscribed on the cross of several Swiss mercenary flags of the 18th century.
– Khẩu hiệu “” Honor et Fidelitas “” được khắc trên thập tự giá của một số lá cờ lính đánh thuê Thụy Sĩ vào thế kỷ 18.

– Ağca has described himself as a mercenary with no political orientation.
– Ağca đã tự mô tả mình là một lính đánh thuê không có khuynh hướng chính trị.

– On Game Boy Advance, it is a platform adventure-based game that hinges on searching and collecting crystals over 10 different levels including an epic battle against Rourke, the evil mercenary captain.
– Trên Game Boy Advance, đây là một trò chơi dựa trên nền tảng phiêu lưu xoay quanh việc tìm kiếm và thu thập các tinh thể trên 10 cấp độ khác nhau, bao gồm cả trận chiến hoành tráng chống lại Rourke, đội trưởng lính đánh thuê độc ác.

– The so-called Free Companies in the Middle Ages were mercenary companies which consisted of rogue knights and archers.
– Những công ty được gọi là Công ty Tự do trong thời Trung cổ là những công ty lính đánh thuê bao gồm các hiệp sĩ và cung thủ bất hảo.

– In 1863 he was put in charge of the “Ever Victorious Army”, a mercenary army under the command of European officers.
– Năm 1863, ông được giao phụ trách “Đội quân chiến thắng mãi mãi”, một đội quân đánh thuê dưới sự chỉ huy của các sĩ quan châu Âu.

– Around 1500, many people in Nidwalden worked as mercenary soldiers.
– Vào khoảng năm 1500, nhiều người ở Nidwalden làm lính đánh thuê.

– The group is attacked by a horned demon named Cole, and a mercenary named Byrne.
– Cả nhóm bị tấn công bởi một con quỷ có sừng tên là Cole, và một tên lính đánh thuê tên là Byrne.

– Genis’ sister Raine and the mercenary Kratos join them.
– Em gái của Genis là Raine và lính đánh thuê Kratos tham gia cùng họ.

– They follow the story of the mercenary and later Jedi Kyle Katarn.
– Họ theo dõi câu chuyện của người lính đánh thuê và sau này là Jedi Kyle Katarn.

– The scientists are different though, because the player can be friends by saving one of them from a mercenary attack later in the game.
– Tuy nhiên, các nhà khoa học lại khác nhau, bởi vì người chơi có thể kết bạn bằng cách cứu một trong số họ khỏi một cuộc tấn công của lính đánh thuê ở phần sau của trò chơi.

– It was used not only the United States Army Air Force, but also a mercenary air force called the “Flying Tigers.” They put the mouth of a shark on their P-40s.
– Nó không chỉ được sử dụng cho Lực lượng Không quân Lục quân Hoa Kỳ mà còn cả một lực lượng không quân đánh thuê được gọi là “Những con hổ bay”. Họ đặt miệng của một con cá mập trên chiếc P-40 của họ.

– In a conference trailer, the whimsical new visual style of “Team Fortress 2” of all nine mercenary classes were shown.
– Trong một đoạn giới thiệu hội nghị, phong cách hình ảnh mới lạ của “Team Fortress 2” của tất cả chín lớp lính đánh thuê đã được hiển thị.

– Thomas Michael “Mad Mike” Hoare mercenary leader and adventurer.
– Thomas Michael “Mad Mike” Hoare thủ lĩnh và nhà thám hiểm đánh thuê.

Leave a Reply