“loris” ví dụ cách dùng trong câu

Các cách sử dụng từ “loris”:

– The loris ranges from 7 to 15 inches long.
– Culi dài từ 7 đến 15 inch.

– The slender loris is about the size of a squirrel, and has small finger nails.
– Con cu li mảnh mai có kích thước bằng một con sóc, và có móng tay nhỏ bằng ngón tay.

– A more detailed study of another Sunda slow loris population in 2002 and 2003 showed different dietary proportions: 43.3% gum, 31.7% nectar, 22.5% fruit, and just 2.5% arthropods and other animal prey.
– Một nghiên cứu chi tiết hơn về một quần thể cu li chậm Sunda khác vào năm 2002 và 2003 cho thấy tỷ lệ khẩu phần ăn khác nhau: 43,3% kẹo cao su, 31,7% mật hoa, 22,5% trái cây, và chỉ 2,5% động vật chân đốt và các động vật săn mồi khác.

– The loris has enormous eyes, grasping fingers, and toes with opposable digits.
– Con cu li có đôi mắt to lớn, nắm lấy ngón tay và ngón chân với các chữ số đối lập nhau.

– The loris is a group of primates.
– Culi là một nhóm động vật linh trưởng.

– In captivity the lifespan of the pygmy slow loris may be 20 years.
– Trong điều kiện nuôi nhốt, tuổi thọ của cu li lùn lùn có thể là 20 năm.

– When Cardinal Ersilio Tonini died on 28 July 2013, Cardinal Angelini became the oldest living cardinal until Pope Francis appointed 98-year old Archbishop Loris Francesco Capovilla as a cardinal.
– Khi Đức Hồng Y Ersilio Tonini qua đời vào ngày 28 tháng 7 năm 2013, Đức Hồng Y Angelini trở thành vị hồng y già nhất còn sống cho đến khi Đức Giáo Hoàng Phanxicô bổ nhiệm Đức Tổng Giám Mục 98 tuổi Loris Francesco Capovilla làm hồng y.

– The slender loris usually spends its time on trees.
– Những con cu li mảnh mai thường dành thời gian sống trên cây.

loris ví dụ cách dùng trong câu
loris ví dụ cách dùng trong câu

Leave a Reply