“looping” cách dùng và ví dụ trong câu

Các cách sử dụng từ “looping”:

+ Amelia Chronos, who, with her ambitions of gaining power and dominance through the manipulation of time, often caused quite a lot of chaos through inventions like a machine that kept looping time every half hour for everyone but herself though none of them worked and an actual time machine through which she could travel into the past or future to manipulate events so that she would ultimately be victorious in her quest for world dominance.
+ Amelia Chronos, người, với tham vọng giành quyền lực và thống trị thông qua thao túng thời gian, thường gây ra khá nhiều hỗn loạn thông qua các phát minh như một cỗ máy liên tục lặp lại thời gian mỗi nửa giờ cho mọi người, trừ chính cô ấy mặc dù không ai trong số họ hoạt động và thực tế. cỗ máy thời gian mà qua đó cô có thể du hành về quá khứ hoặc tương lai để điều khiển các sự kiện để cuối cùng cô sẽ chiến thắng trong nhiệm vụ thống trị thế giới.

+ Knitting creates flexible fabric by looping thread or yarn together using two or more knitting needles or a knitting machine.
+ Đan tạo ra vải mềm dẻo bằng cách xâu các sợi chỉ hoặc sợi lại với nhau bằng cách sử dụng hai hoặc nhiều kim đan hoặc máy dệt kim.

+ Meanders are looping changes of direction of a stream.
+ Các khúc cua là những thay đổi lặp lại hướng của một dòng chảy.

+ It is a standard “Suspended Looping Coaster” built by Dutch roller coaster builder Vekoma and opened in 1999.
+ Đây là một “Tàu lượn vòng tròn treo” tiêu chuẩn được xây dựng bởi nhà chế tạo tàu lượn siêu tốc người Hà Lan Vekoma và khai trương vào năm 1999.

+ Like all arcade games with looping levels has an end level because the game cannot go farther than that.
+ Giống như tất cả các trò chơi arcade với các cấp độ lặp lại có cấp độ kết thúc bởi vì trò chơi không thể đi xa hơn thế.

looping cách dùng và ví dụ trong câu
looping cách dùng và ví dụ trong câu

Leave a Reply