“lending” cách dùng và ví dụ trong câu

Các cách sử dụng từ “lending”:

– Some people argue that this is against the Old Testament, especially Exodus Exodus Chapter 22,25 and Deuteronomy Deuteronomy Chapter 23,19 which states that those who lend to someone in need will be blessed, but the point about usury is the high levels of interest, not the act of lending in itself.
– Một số người cho rằng điều này đi ngược lại với Cựu ước, đặc biệt là Exodus Exodus chương 22,25 và Deuteronomy Deuteronomy chương 23,19 nói rằng những người cho người cần vay mượn sẽ được ban phước, nhưng điểm của sự cho vay nặng lãi là mức lãi cao., không phải là hành động cho vay.

– In Europe, where the Roman Catholic church forbade Christians from lending money against interest, some Jews worked as bankers and money-lenders, and became known as skillful bankers.
– Ở châu Âu, nơi nhà thờ Công giáo La Mã cấm người theo đạo Thiên chúa cho vay nặng lãi, một số người Do Thái đã làm nhân viên ngân hàng và cho vay tiền, và được biết đến như những chủ ngân hàng khéo léo.

– They were allowed to do certain jobs that Christians were not allowed to, such as lending money to people for interest, which was a necessary part of modern economies but considered foul or bad for Christians.
– Họ được phép làm một số công việc mà người theo đạo Thiên Chúa không được phép, chẳng hạn như cho người ta vay tiền để lấy lãi, vốn là một phần cần thiết của nền kinh tế hiện đại nhưng bị coi là xấu hoặc xấu đối với người theo đạo Thiên Chúa.

– It is the world’s largest international public lending institution.
– Đây là tổ chức cho vay công quốc tế lớn nhất thế giới.

– Part of the law is called the “Fair Housing Act.” It makes it illegal to discriminate in selling, renting, or lending money for housing, based on a person’s race, skin color, religion, or home country.
– Một phần của luật được gọi là “Đạo luật Nhà ở Công bằng.” Việc phân biệt đối xử trong việc bán, cho thuê hoặc cho vay tiền để mua nhà, dựa trên chủng tộc, màu da, tôn giáo hoặc quê hương của một người là bất hợp pháp.

– Unlike a regular bank, they do not typically lend their own money or use their own money to purchase part or all of a business, but instead they help to match the business financing need to those other business and personal investors who are seeking to earn money by either lending to the business or owning part of the business.
– Không giống như một ngân hàng thông thường, họ thường không cho vay tiền của chính họ hoặc sử dụng tiền của họ để mua một phần hoặc toàn bộ hoạt động kinh doanh, mà thay vào đó, họ giúp đáp ứng nhu cầu tài chính kinh doanh cho những doanh nghiệp và nhà đầu tư cá nhân khác đang tìm cách kiếm tiền bằng cách cho doanh nghiệp vay hoặc sở hữu một phần của doanh nghiệp.

– Investment Banks therefore work with two kinds of customers, one being the businesses/governments which desire to borrow funds or sell ownership, and the individuals and other businesses who want to earn a profit on their money by lending to or owning other businesses.
– Do đó, các Ngân hàng Đầu tư làm việc với hai loại khách hàng, một là các doanh nghiệp / chính phủ muốn vay vốn hoặc bán quyền sở hữu, và các cá nhân và doanh nghiệp khác muốn kiếm lợi nhuận từ tiền của họ bằng cách cho vay hoặc sở hữu các doanh nghiệp khác.

– There is solidarity lending in over 43 countries.
– Có sự cho vay đoàn kết ở hơn 43 quốc gia.

lending cách dùng và ví dụ trong câu
lending cách dùng và ví dụ trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “lending”:

– The gold background of Warhol’s Gold Marilyn is the depiction of Hollywood; Marilyn is stuck right in the middle, unable to escape, lending to the oppressed feeling.
– Nền vàng của Gold Marilyn của Warhol là sự miêu tả của Hollywood; Marilyn bị kẹt ngay ở giữa, không thể thoát ra, cho mượn cảm giác bị áp bức.

– The Lending Library, Audio Library, Junior Library, Reference Library, and Learning Centre are all housed on the ground floor.
– Thư viện Cho vay, Thư viện Audio, Thư viện Junior, Thư viện Tham khảo và Trung tâm Học tập đều nằm ở tầng trệt.

– It is one of the oldest and largest family-owned and operated mortgage lending firms in the United States.
– Đây là một trong những công ty cho vay thế chấp do gia đình sở hữu và điều hành lâu đời nhất và lớn nhất ở Hoa Kỳ.

– Subversive activity is the lending of aid, comfort, and support to individuals, groups, or organizations that work for the “overthrow of governments by force and violence”.
– Hoạt động lật đổ là việc cho vay viện trợ, an ủi và hỗ trợ cho các cá nhân, nhóm hoặc tổ chức hoạt động cho mục đích “lật đổ chính phủ bằng vũ lực và bạo lực”.

– Nowadays it usually means lending at a high, often extortionate rate of interest on a loan.
– Ngày nay, nó thường có nghĩa là cho vay với lãi suất cao, thường không tương xứng với một khoản vay.

– She began her career at the age of nine, with a voice role in the animated special “Teddy Bears Rescue”, before lending her voice for “Miffy: Colors, Numbers Shapes” and “Mona the Vampire”.
– Cô bắt đầu sự nghiệp của mình khi mới 9 tuổi, với vai trò lồng tiếng trong bộ phim hoạt hình đặc biệt “Teddy Bears Rescue”, trước khi cho mượn giọng của mình cho “Miffy: Colors, Numbers Shapes” và “Mona the Vampire”.

– This means lending mainly to countries that are not very poor, at interest rates which are a little bit higher than the ones it borrows at.
– Điều này có nghĩa là chủ yếu cho vay các nước không quá nghèo, với lãi suất cao hơn một chút so với các nước mà nước đó vay.

- The gold background of Warhol’s Gold Marilyn is the depiction of Hollywood; Marilyn is stuck right in the middle, unable to escape, lending to the oppressed feeling.
- Nền vàng của Gold Marilyn của Warhol là sự miêu tả của Hollywood; Marilyn bị kẹt ngay ở giữa, không thể thoát ra, cho mượn cảm giác bị áp bức.

- The Lending Library, Audio Library, Junior Library, Reference Library, and Learning Centre are all housed on the ground floor. - Thư viện Cho vay, Thư viện Audio, Thư viện Junior, Thư viện Tham khảo và Trung tâm Học tập đều nằm ở tầng trệt.
- The Lending Library, Audio Library, Junior Library, Reference Library, and Learning Centre are all housed on the ground floor. - Thư viện Cho vay, Thư viện Audio, Thư viện Junior, Thư viện Tham khảo và Trung tâm Học tập đều nằm ở tầng trệt.

– Critics have also seen that only 1% of the World Bank’s lending goes to the environmental sector.
– Các nhà phê bình cũng cho rằng chỉ 1% khoản cho vay của Ngân hàng Thế giới là dành cho lĩnh vực môi trường.

– He became recognized as a solo artist after lending his vocals and co-writing the hooks for the songs “Nothin’ on You” by B.o.B, and “Billionaire” by Travie McCoy.
– Anh ấy được công nhận là một nghệ sĩ solo sau khi cho mượn giọng hát của mình và đồng sáng tác hook cho các bài hát “Nothin ‘on You” của BoB và “Billionaire” của Travie McCoy.

– The city did well in wool and money lending or usury, the charging of interest on loans.
– Thành phố đã làm tốt trong việc len lỏi và cho vay tiền hoặc cho vay nặng lãi, tính lãi cho các khoản vay.

– Washington, D.C.: Bretton Woods Commission, 1994 One result of lending so much to help poor countries was that the countries in the Third World started owing a lot more money.
– Washington, DC: Ủy ban Bretton Woods, 1994 Một kết quả của việc cho vay rất nhiều để giúp đỡ các nước nghèo là các nước trong Thế giới thứ ba bắt đầu nợ nhiều tiền hơn.

– People also try not to loanlend any money during the holiday, because they think it will make them have to keep lending money for the whole year.
– Mọi người cũng cố gắng không cho vay bất kỳ khoản tiền nào trong kỳ nghỉ, vì họ nghĩ rằng nó sẽ khiến họ phải tiếp tục cho vay tiền trong cả năm.

Leave a Reply