“knob” câu ví dụ và cách sử dụng

Các cách sử dụng từ “knob”:

+ Another rotary knob is used to set the desired temperature of the unit.
+ Một núm xoay khác được sử dụng để cài đặt nhiệt độ mong muốn của thiết bị.

+ Most electrical codes allow the use of a GFCI to update knob and tube outlets to three-prong without installing any new wire.
+ Hầu hết các mã điện đều cho phép sử dụng GFCI để cập nhật núm và ổ cắm ống thành ba chấu mà không cần lắp thêm dây mới.

+ Turn the knob one way and the paddle goes up.
+ Xoay núm một chiều và cánh khuấy đi lên.

+ They are almost all green except for 4 red knobs above the thorax and 1 yellow knob on the eighth abdominal segment.
+ Chúng hầu như đều có màu xanh lá cây ngoại trừ 4 núm màu đỏ ở trên ngực và 1 núm màu vàng ở đoạn bụng thứ tám.

+ A fader is any device used for fading, especially when it is a knob or button that “slides” along a track or slot.
+ Fader là bất kỳ thiết bị nào được sử dụng để làm mờ dần, đặc biệt khi nó là một núm hoặc nút “trượt” dọc theo rãnh hoặc rãnh.

+ Cook by frying in a knob of butter on a medium heat until centre starts to dry then fold in half and cook until its hot in the middle.
+ Nấu bằng cách chiên một núm bơ ở lửa vừa cho đến khi phần giữa bắt đầu khô, sau đó gấp đôi lại và nấu cho đến khi nóng ở giữa.

+ Some knob and tube insulation intended for industrial use contained asbestos, which reduced the risk of fire, but can cause cancer.
+ Một số vật liệu cách nhiệt cho núm và ống dùng trong công nghiệp có chứa amiăng, làm giảm nguy cơ hỏa hoạn nhưng có thể gây ung thư.

knob câu ví dụ và cách sử dụng
knob câu ví dụ và cách sử dụng

Các câu ví dụ cách dùng từ “knob”:

+ The other knob does the same thing to the other paddle on the screen.
+ Núm còn lại thực hiện điều tương tự với thanh gạt khác trên màn hình.

+ Iron ore is mined in the hills near Iron Knob and taken by rail to Whyalla for smelting.
+ Quặng sắt được khai thác trên những ngọn đồi gần Iron Knob và được đưa bằng đường sắt đến Whyalla để nấu chảy.

+ The eggs are placed in small dishes called ramekins with a knob of butter on top and baked at 180°C until the white is set, but the yolk remains soft, which takes around 15 minutes.
+ Trứng được đặt trong một chiếc đĩa nhỏ gọi là ramekins với một lớp bơ ở trên và nướng ở 180 ° C cho đến khi lòng trắng se lại nhưng lòng đỏ vẫn mềm, mất khoảng 15 phút.

+ To further change the sound of the organ, a knob exists that adds vibrato or chorus to the music depending on how it’s turned.
+ Để thay đổi thêm âm thanh của đàn organ, có một núm vặn để thêm rung hoặc điệp khúc vào âm nhạc tùy thuộc vào cách nó xoay.

+ A knob which “rotates” is usually not considered a fader, although it is electrically and functionally equivalent.
+ Núm vặn “xoay” thường không được coi là lỗi mốt, mặc dù nó tương đương về mặt điện và chức năng.

+ Turn the knob the other way and the paddle goes down.
+ Xoay núm theo cách khác và cánh khuấy đi xuống.

+ A control knob can turn a lamp on and off or make the volume on a radio go up or down.
+ Núm điều khiển có thể bật và tắt đèn hoặc tăng hoặc giảm âm lượng trên radio.

+ Potentiometers are resistors where the resistance can be changed using a knob or a slider.
+ Chiết áp là điện trở có thể thay đổi điện trở bằng núm vặn hoặc thanh trượt.

+ There is generally no need to replace knob and tube wiring if it is in good condition.
+ Nói chung không cần thay thế núm và hệ thống dây điện nếu nó ở trong tình trạng tốt.

+ A knob is a round handle that can be turned or pulled.
+ Núm vặn là một tay cầm tròn có thể xoay hoặc kéo.

+ Unlike modern wiring, knob and tube supply and return wires were not always alongside each other.
+ Không giống như hệ thống dây điện hiện đại, núm vặn và dây cung cấp và dây trả về không phải lúc nào cũng song song với nhau.

+ In knob and tube wiring, wires were held to the wooden structure by ceramic “knobs”, and were protected by ceramic “tubes” when they went through a piece of wood.
+ Trong hệ thống dây điện dạng núm và ống, dây được giữ vào cấu trúc bằng gỗ bằng các “núm” bằng gốm, và được bảo vệ bằng “ống” bằng sứ khi chúng đi qua một miếng gỗ.

+ The other knob does the same thing to the other paddle on the screen.
+ Núm còn lại thực hiện điều tương tự với thanh gạt khác trên màn hình.

+ Iron ore is mined in the hills near Iron Knob and taken by rail to Whyalla for smelting. + Quặng sắt được khai thác trên những ngọn đồi gần Iron Knob và được đưa bằng đường sắt đến Whyalla để nấu chảy.
+ Iron ore is mined in the hills near Iron Knob and taken by rail to Whyalla for smelting. + Quặng sắt được khai thác trên những ngọn đồi gần Iron Knob và được đưa bằng đường sắt đến Whyalla để nấu chảy.

Leave a Reply