“in the world” ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các cách sử dụng từ “in the world”:

+ Excluding towns on islands, Iquitos is thought to be the largest city in the world that can not be reached by road.
+ Không bao gồm các thị trấn trên đảo, Iquitos được cho là thành phố lớn nhất thế giới mà không thể đến bằng đường bộ.

+ He was recognised as the best player in the world for much of the time between 1851 and 1870.
+ Anh được công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất thế giới trong khoảng thời gian từ năm 1851 đến năm 1870.

+ Ol Doinyo Lengai is the only volcano in the world that Volcanic eruptionerupts a rock known as carbonatite.
+ Ol Doinyo Lengai là ngọn núi lửa duy nhất trên thế giới Núi lửa phun trào một loại đá được gọi là cacbonatit.

+ For example, nearly half of all the countries in the world have some form of guaranteed right to health care protected by their country’s constitution.
+ Ví dụ, gần một nửa số quốc gia trên thế giới có một số hình thức đảm bảo quyền được chăm sóc sức khỏe được bảo vệ bởi hiến pháp của đất nước họ.

+ He has played for Canada internationally seven times, winning two gold medals in the World Junior Hockey ChampionshipsWorld Junior Championships and once in the World Cup of Hockey.
+ Anh ấy đã chơi cho Canada bảy lần quốc tế, giành được hai huy chương vàng trong Giải vô địch khúc côn cầu trẻ em thế giới, Giải vô địch khúc côn cầu trẻ em thế giới và một lần ở Cúp khúc côn cầu thế giới.

+ LaPointe played three seasons in the World Hockey Association with the Cincinnati Stingers.
+ LaPointe đã chơi ba mùa giải trong Hiệp hội khúc côn cầu thế giới với Cincinnati Stingers.

+ He is listed as the number 25 top DJ in the world by DJ Magazine.
+ Anh được tạp chí DJ Magazine xếp vào danh sách 25 DJ hàng đầu thế giới.

in the world ví dụ và cách sử dụng trong câu
in the world ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “in the world”:

+ In this month she came on place 26 in the world rankings.
+ Trong tháng này, cô đứng ở vị trí thứ 26 trong bảng xếp hạng thế giới.

+ In 1990 he came eighth in the world championship road race at Utsunomiya, Tochigi in Japan.
+ Năm 1990, anh về thứ tám trong cuộc đua đường trường vô địch thế giới tại Utsunomiya, Tochigi, Nhật Bản.

+ The neighborhood and city culture has definitely changed me into being a more open minded person and take cognizance of equality in the world across all platforms, an example respecting women and not discriminating against them on the same level as men.
+ Văn hóa khu phố và thành phố chắc chắn đã thay đổi tôi trở thành một người có tư duy cởi mở hơn và nhận thức được sự bình đẳng trên thế giới trên tất cả các nền tảng, một tấm gương tôn trọng phụ nữ và không phân biệt đối xử với họ ngang hàng với nam giới.

+ CERN is the only place in the world that can provide “slow” antiprotons that can be easily captured by ALPHA.
+ CERN là nơi duy nhất trên thế giới có thể cung cấp các phản proton “chậm chạp” mà ALPHA có thể dễ dàng bắt giữ.

+ Pakistan is heir to one of the most ancient civilzations in the world along with Iraq and Egypt, and it is only to be expected that its languages, too, have ancient roots.
+ Pakistan là người thừa kế một trong những nền văn minh cổ đại nhất trên thế giới cùng với Iraq và Ai Cập, và người ta chỉ mong đợi rằng ngôn ngữ của nó cũng có nguồn gốc cổ xưa.

+ It is arguably the largest tropical protected area in the world covering 11,346,326 million hectares.Posey, Darrel A., Indigenous Management of Tropical Forest Ecosystems: The Case of the Kayapo Indians of the Brazilian Amazon.
+ Nó được cho là khu bảo tồn nhiệt đới lớn nhất trên thế giới với diện tích 11.346.326 triệu ha.Posey, Darrel A., Quản lý bản địa các hệ sinh thái rừng nhiệt đới: Trường hợp của người da đỏ Kayapo ở Amazon thuộc Brazil.

+ The Indian Air Force has around 170,000 personnel and around 1700 aircraft making it the 4th largest air force in the world in terms of aircraft.
+ Lực lượng Không quân Ấn Độ có khoảng 170.000 nhân viên và khoảng 1700 máy bay, trở thành lực lượng không quân lớn thứ 4 trên thế giới về máy bay.

+ In this month she came on place 26 in the world rankings.
+ Trong tháng này, cô đứng ở vị trí thứ 26 trong bảng xếp hạng thế giới.

+ In this month she came on place 26 in the world rankings. + Trong tháng này, cô đứng ở vị trí thứ 26 trong bảng xếp hạng thế giới.

+ Morozevich has been one of the best chess players in the world for nearly a decade.
+ Morozevich là một trong những kỳ thủ cờ vua giỏi nhất thế giới trong gần một thập kỷ.

+ Bulgaria agreed to take part in the World Heritage Convention in 1974.
+ Bulgaria đồng ý tham gia Công ước Di sản Thế giới năm 1974.

+ There is greater love in the world up to this day.
+ Có tình yêu lớn hơn trên thế giới cho đến ngày nay.

+ Professor Wodziński found that there are around 750,000 Hasidic Jews in the world today, with most living in the United States and in Israel.
+ Giáo sư Wodziński phát hiện ra rằng hiện nay trên thế giới có khoảng 750.000 người Do Thái Hasidic, phần lớn sống ở Hoa Kỳ và Israel.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “in the world”:

+ It is one of 17 lakes in the World Heritage SiteWorld Heritage listed Willandra Lakes Region.
+ Nó là một trong 17 hồ trong Di sản Thế giới Khu vực Hồ Willandra được xếp hạng Di sản Thế giới.

+ It is the eighth largest economy in the world and is an important part of the European Union. + Đây là nền kinh tế lớn thứ tám trên thế giới và là một phần quan trọng của Liên minh châu Âu.
+ It is the eighth largest economy in the world and is an important part of the European Union. + Đây là nền kinh tế lớn thứ tám trên thế giới và là một phần quan trọng của Liên minh châu Âu.

+ It is one of 17 lakes in the World Heritage SiteWorld Heritage listed Willandra Lakes Region.
+ Nó là một trong 17 hồ trong Di sản Thế giới Khu vực Hồ Willandra được xếp hạng Di sản Thế giới.

+ It is the eighth largest economy in the world and is an important part of the European Union.
+ Đây là nền kinh tế lớn thứ tám trên thế giới và là một phần quan trọng của Liên minh châu Âu.

+ It was once listed in the Guinness Book of Records as the longest street in the world and is listed as a national historic site.
+ Nó từng được ghi vào sách kỷ lục Guinness là con đường dài nhất thế giới và được xếp vào danh sách di tích lịch sử quốc gia.

+ In this episode, the Simpson family travels to New York City to get back their family car, which had been taken by Homer’s friend Barney Gumble after a night out and left in the World Trade Center World Trade Center plaza.
+ Trong tập này, gia đình Simpson đến thành phố New York để lấy lại chiếc xe hơi của gia đình, chiếc xe đã bị bạn của Homer là Barney Gumble lấy sau một đêm đi chơi và bị bỏ lại ở quảng trường Trung tâm Thương mại Thế giới World Trade Center.

+ It is one of the most important producers in the world of cheese, white truffle and other products of nature, such as vegetables, cereals and fruits.
+ Đây là một trong những nhà sản xuất quan trọng nhất trên thế giới về pho mát, nấm cục trắng và các sản phẩm khác của tự nhiên, chẳng hạn như rau, ngũ cốc và trái cây.

+ By 1996, she was European champion and came third in the world championships.
+ Đến năm 1996, cô là nhà vô địch châu Âu và đứng thứ ba trong các giải vô địch thế giới.

+ His Royal Opera HouseCovent Garden debut followed in 1997 where he sang the role of Count Potoski in the world premiere of Donizetti’s “Elisabetta”.
+ Lần đầu ra mắt tại Royal Opera HouseCovent Garden của anh sau đó vào năm 1997, nơi anh hát vai Bá tước Potoski trong buổi ra mắt thế giới vở “Elisabetta” của Donizetti.

+ Australian banknotes were the first in the world to use such features.
+ Tiền giấy của Úc là loại tiền đầu tiên trên thế giới sử dụng các tính năng như vậy.

+ It is the biggest stock exchange in India and the third biggest in the world in terms of amounts of transactions.
+ Đây là sàn giao dịch chứng khoán lớn nhất ở Ấn Độ và lớn thứ ba trên thế giới về số lượng giao dịch.

+ Over 15 million people in the world speak Greek now.
+ Hiện nay trên thế giới có hơn 15 triệu người nói tiếng Hy Lạp.

+ According to “Forbes” he was the richest man in Russia and 48th richest in the world in 2013.
+ Theo Forbes, ông là người giàu nhất Nga và giàu thứ 48 trên thế giới vào năm 2013.

+ Different places in the world may have different constellations, but today astronomy has a fixed set of 88 constellations.
+ Những nơi khác nhau trên thế giới có thể có các chòm sao khác nhau, nhưng ngày nay thiên văn học có một tập hợp cố định gồm 88 chòm sao.

+ The largest tree in the world by volume is claimed to be a “Sequoiadendron giganteum” named the General Sherman Tree, after William Tecumseh Sherman.
+ Cây lớn nhất trên thế giới tính theo khối lượng được khẳng định là “Sequoiadendron giganteum” được đặt tên là General Sherman Tree, theo tên của William Tecumseh Sherman.

+ It also was second in money made in the world in 1986.
+ Nó cũng đứng thứ hai về số tiền kiếm được trên thế giới vào năm 1986.

+ The Armed Forces is known to be one of the biggest in the world with about 1,200,000 troops active.
+ Lực lượng vũ trang được biết đến là một trong những lực lượng lớn nhất thế giới với khoảng 1.200.000 quân đang hoạt động.

+ Light Yagami decides to use this notebook to kill all the criminals in the world and become the king of the new world.
+ Light Yagami quyết định sử dụng cuốn sổ này để giết tất cả tội phạm trên thế giới và trở thành vua của thế giới mới.

+ He was the heavyweight best puncher in the world from 1915 to 1919.
+ Ông là tay đấm xuất sắc nhất thế giới từ năm 1915 đến năm 1919.

+ Gisborne is known as “the first city in the world to see the sun”.
+ Gisborne được mệnh danh là “thành phố đầu tiên trên thế giới nhìn thấy mặt trời”.

+ It was the most violent eruption in the world in the last 5,000 years.
+ Đây là vụ phun trào dữ dội nhất trên thế giới trong vòng 5.000 năm qua.

+ It was said to be the second biggest city in the world after London at one point in the 1800s.
+ Nó được cho là thành phố lớn thứ hai trên thế giới sau London vào một thời điểm vào những năm 1800.

+ At the beginning of 2012 he reaclame place number 5 in the world rankings- his best position at all.
+ Vào đầu năm 2012, anh ấy đã đạt vị trí thứ 5 trong bảng xếp hạng thế giới – vị trí tốt nhất của anh ấy.

+ Therefore she came under the top 10 in the world rankings.
+ Do đó, cô đứng dưới top 10 trong bảng xếp hạng thế giới.

+ On that date, there had been 7 confirmed cases in the country, 6 of whom had recovered, and one died making Mauritania temporarily one of few affected countries in the world to become free of COVID-19.
+ Vào ngày đó, đã có 7 trường hợp được xác nhận trong nước, 6 trường hợp đã hồi phục và một trường hợp tử vong, khiến Mauritania tạm thời là một trong số ít quốc gia bị ảnh hưởng trên thế giới không còn COVID-19.

+ All the countries in the world use the same symbol for a unit, even though they might have different ways of writing out the unit name in full.
+ Tất cả các quốc gia trên thế giới đều sử dụng cùng một ký hiệu cho một đơn vị, mặc dù họ có thể có nhiều cách khác nhau để viết đầy đủ tên đơn vị.

+ UN peacekeepers travel to troubled places in the world and try – sometimes successfully, sometimes not – to keep the peace.
+ Lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên Hợp Quốc đi đến những nơi khó khăn trên thế giới và cố gắng – đôi khi thành công, đôi khi không – để giữ hòa bình.

+ An estimated 150 million people are followers of Sikhism, which then makes it the fifth largest organized religion in the world just after Christianity, Islam, Hinduism and Buddhism.
+ Ước tính có khoảng 150 triệu người theo đạo Sikh, tôn giáo này sau đó trở thành tôn giáo có tổ chức lớn thứ năm trên thế giới chỉ sau Thiên chúa giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo và Phật giáo.

+ Should there be a list of list pages which need annual updating? I ask this upon finding List of most visited art museums in the world is two years out of date.
+ Có nên có một danh sách các trang danh sách cần cập nhật hàng năm không? Tôi hỏi điều này khi tìm thấy Danh sách các bảo tàng nghệ thuật được ghé thăm nhiều nhất trên thế giới đã quá hạn hai năm.

+ Their best result in the World Cup was in the 2014 FIFA World Cup where they made it to the Round of 16.
+ Kết quả tốt nhất của họ ở World Cup là tại FIFA World Cup 2014, nơi họ lọt vào Vòng 16 đội.

+ Along with his partner Tony Atlas, Johnson was a part of the first black tag team to win the World Tag Team championship in the World Wrestling Federation in 1983.
+ Cùng với đồng đội của mình là Tony Atlas, Johnson là thành viên của đội thẻ đen đầu tiên giành chức vô địch World Tag Team tại Liên đoàn đấu vật thế giới vào năm 1983.

+ Before it was built, the tallest building in the world was the Singer Building.
+ Trước khi nó được xây dựng, tòa nhà cao nhất thế giới là Tòa nhà Ca sĩ.

+ Tupolev Tu-155 was alternative fuel testbed and a experimental aircraft in the world operating with liquid hydrogen.
+ Tupolev Tu-155 là máy bay thử nghiệm nhiên liệu thay thế và là máy bay thử nghiệm trên thế giới hoạt động bằng hydro lỏng.

Leave a Reply