“humanity” câu ví dụ và cách dùng

Các cách sử dụng từ “humanity”:

– Members of PEN should at all times use what influence they have in favor of good understanding and mutual respect among nations; they pledge themselves to do their utmost to dispel race, class, and national hatreds and to champion the ideal of one humanity living in peace in the world.
– Các thành viên của PEN luôn phải sử dụng những ảnh hưởng mà họ có để tạo sự hiểu biết tốt và tôn trọng lẫn nhau giữa các quốc gia; họ cam kết sẽ làm hết sức mình để xóa tan hận thù chủng tộc, giai cấp, dân tộc và thực hiện lý tưởng chung một nhân loại sống trong hòa bình trên thế giới.

– Daimokutate was inscribed in 2009 on the Representative List of the Intangible Cultural Heritage of Humanity of Unesco.
– Năm 2009, Daimokutate đã được Unesco ghi vào Danh sách Di sản Văn hóa Phi vật thể Đại diện của Nhân loại.

– As of 2020, Habitat for Humanity operates in all 50 U.S.
– Tính đến năm 2020, Habitat for Humanity hoạt động tại tất cả 50

– After humanity was almost completely destroyed, an organisation called APE moved humans to cities called Plantations.
– Sau khi loài người gần như bị tiêu diệt hoàn toàn, một tổ chức có tên là APE đã chuyển con người đến các thành phố có tên là Plantations.

– The rogue state of North Korea’s Foreign Ministry condemned the Israel, which “mercilessly killed or wounded dozens of civilians aboard the boats.” It went on to call the attack “crime against humanity perpetrated at the U.S.
– Nhà nước bất hảo của Bộ Ngoại giao Triều Tiên đã lên án Israel, nước đã “giết hoặc làm bị thương hàng chục thường dân trên các con thuyền một cách không thương tiếc.” Nó tiếp tục gọi cuộc tấn công là “tội ác chống lại loài người gây ra tại Hoa Kỳ

– It is considered the seat of humanity after the discovery of the earliest known specimens of the human genus, “Homo habilis ” as well as early hominidae, such as “Paranthropus boisei”.
– Nó được coi là trụ sở của nhân loại sau khi phát hiện ra các mẫu vật sớm nhất được biết đến của loài người, “Homo habilis” cũng như hominidae sớm, chẳng hạn như “Paranthropus boisei”.

humanity câu ví dụ và cách dùng
humanity câu ví dụ và cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “humanity”:

– He pursued truth, the meaning of life and humanity in Buddhism, Hinduism and other major religions.
– Ông theo đuổi chân lý, ý nghĩa của cuộc sống và con người trong Phật giáo, Ấn Độ giáo và các tôn giáo lớn khác.

– Mark Masthay is a chairman of the chemistry department at the University of Dayton and his mother is the Executive Director of TriState Habitat for Humanity in Cincinnati, Ohio.
– Mark Masthay là chủ tịch khoa hóa học tại Đại học Dayton và mẹ anh là Giám đốc điều hành của TriState Habitat for Humanity ở Cincinnati, Ohio.

– Attitudes changed in part because of the influence among the educated elite of the Stoics, whose egalitarian views of humanity extended to slaves, and because of slave rebellions.
– Thái độ đã thay đổi một phần do ảnh hưởng của giới tinh hoa có học thức của phái Khắc kỷ, những người có quan điểm bình đẳng về con người đối với nô lệ, và do các cuộc nổi dậy của nô lệ.

– When humanity started to build another settlement on a planet around another star they met the alien “Covenant”.
– Khi nhân loại bắt đầu xây dựng một khu định cư khác trên một hành tinh xung quanh một ngôi sao khác, họ đã gặp người ngoài hành tinh “Covenant”.

– The basis of Christian theology states, “God created humanity in his image”, but Freud argues that humanity created God in their image.
– Cơ sở của thần học Cơ đốc nói rằng, “Đức Chúa Trời tạo ra loài người theo hình ảnh của Ngài”, nhưng Freud lập luận rằng loài người đã tạo ra Đức Chúa Trời theo hình ảnh của họ.

– From the Middle Ages and beyond humanity saw an explosion of new technology and inventions.
– Từ thời Trung cổ và xa hơn nữa, loài người đã chứng kiến ​​sự bùng nổ của công nghệ và phát minh mới.

– Also the Article 10 of International Covenant on Civil and Political Rights also affirm the treatment with humanity for them in prison.
– Ngoài ra, Điều 10 của Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị cũng khẳng định sự đối xử nhân đạo đối với họ trong tù.

– The Qur’an is considered in Islam as a manual to all of humanity and its teachings are to be implemented and shared by its readers.
– Kinh Qur’an được coi là cẩm nang cho toàn thể nhân loại trong Hồi giáo và những lời dạy của nó phải được thực hiện và chia sẻ bởi người đọc.

– Lorenz states that humanity is the only species that is not forced to abide by these mechanisms, as humans are the only species that has the ability to change its own environment: ” is determined by the progress of man’s technology”.
– Lorenz nói rằng loài người là loài duy nhất không bị buộc phải tuân theo những cơ chế này, vì con người là loài duy nhất có khả năng thay đổi môi trường của chính nó: “được xác định bởi sự tiến bộ của công nghệ con người”.

– This is most likely because many Hindus have relied so heavily on the cow for all sorts of dairy products, tilling of fields and fuel for fertiliser that its status as a willing ‘caretaker’ of humanity grew to identifying it as an almost motherly figure.
– Điều này rất có thể là do nhiều người theo đạo Hindu đã phụ thuộc rất nhiều vào con bò để làm tất cả các loại sản phẩm từ sữa, cày xới ruộng và làm nhiên liệu để làm phân bón đến nỗi địa vị của nó như một ‘người chăm sóc’ nhân loại đã tăng lên để xác định nó là một nhân vật gần như của mẹ.

– John Calvin describes reconciliation as the peace between humanity and God that results from atoning for religious sin.
– John Calvin mô tả sự hòa giải là hòa bình giữa nhân loại và Đức Chúa Trời là kết quả của việc chuộc tội tôn giáo.

– After the return of a representative Democracydemocratic government in 1983, he was prosecuted for large-scale human rights abuses and crimes against humanity that took place under his rule.
– Sau sự trở lại của một chính phủ Dân chủ Dân chủ đại diện vào năm 1983, ông đã bị truy tố vì những vi phạm nhân quyền quy mô lớn và tội ác chống lại loài người diễn ra dưới sự cai trị của ông.

– The party’s slogan is “Justice, Humanity and Self Esteem”.
– Khẩu hiệu của đảng là “Công lý, Nhân văn và Tự Esteem”.

– His paintings are inspired by his belief that humanity will find their spiritual reality on their own.
– Những bức tranh của anh ấy được lấy cảm hứng từ niềm tin của anh ấy rằng nhân loại sẽ tự tìm thấy thực tại tâm linh của họ.

– The Elders will be independently funded by a group of Founders, including Richard Branson, Peter Gabriel, Ray Chambers; Michael Chambers; Bridgeway Foundation; Pam Omidyar, Humanity United; Amy Robbins; Shashi Ruia, Dick Tarlow; andThe United Nations Foundation.
– The Elders sẽ được tài trợ độc lập bởi một nhóm các Nhà sáng lập, bao gồm Richard Branson, Peter Gabriel, Ray Chambers; Michael Chambers; Nền móng cầu đường; Pam Omidyar, Humanity United; Amy Robbins; Shashi Ruia, Dick Tarlow; andThe United Nations Foundation.

- He pursued truth, the meaning of life and humanity in Buddhism, Hinduism and other major religions.
- Ông theo đuổi chân lý, ý nghĩa của cuộc sống và con người trong Phật giáo, Ấn Độ giáo và các tôn giáo lớn khác.

- He pursued truth, the meaning of life and humanity in Buddhism, Hinduism and other major religions. - Ông theo đuổi chân lý, ý nghĩa của cuộc sống và con người trong Phật giáo, Ấn Độ giáo và các tôn giáo lớn khác.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “humanity”:

- Not only did she receive a national humanity reward in 1997, but she also helped over 5,000 schools.
- Cô không chỉ nhận được phần thưởng nhân văn cấp quốc gia vào năm 1997 mà còn giúp đỡ hơn 5.000 trường học.

- Not only did she receive a national humanity reward in 1997, but she also helped over 5,000 schools. - Cô không chỉ nhận được phần thưởng nhân văn cấp quốc gia vào năm 1997 mà còn giúp đỡ hơn 5.000 trường học.

– Not only did she receive a national humanity reward in 1997, but she also helped over 5,000 schools.
– Cô không chỉ nhận được phần thưởng nhân văn cấp quốc gia vào năm 1997 mà còn giúp đỡ hơn 5.000 trường học.

– They have acted contrary to the ideals of humanity and justice.
– Họ đã hành động trái với lý tưởng của nhân loại và công lý.

– Surridge said that he has lost faith in humanity because of the experiment.
– Surridge nói rằng anh đã mất niềm tin vào nhân loại vì cuộc thử nghiệm.

– The Quran is the central point of reference and is a link which connects humanity with God.
– Kinh Qur’an là điểm tham chiếu trung tâm và là một liên kết kết nối nhân loại với Chúa.

– The movie takes place in 2045 where the rest of humanity uses the virtual reality software OASIS to escape the darkness of the real world.
– Bối cảnh phim diễn ra vào năm 2045, nơi phần còn lại của nhân loại sử dụng phần mềm thực tế ảo OASIS để thoát khỏi bóng tối của thế giới thực.

– The series is about Blake Meyers, an adventurous boy who is destined to one day become a Space Ranger who protects humanity from alien squirrels called “Squaliens”.
– Loạt phim kể về Blake Meyers, một cậu bé thích phiêu lưu mạo hiểm, được định sẵn là một ngày nào đó sẽ trở thành một Space Ranger, người bảo vệ nhân loại khỏi những con sóc ngoài hành tinh được gọi là “Squaliens”.

– Crimes against humanity must also be committed against a civilian population.
– Tội ác chống lại loài người cũng phải được thực hiện đối với dân thường.

– Others reviewers disliked the novel because it was depressing and humanity had no free will.
– Những người khác đánh giá không thích cuốn tiểu thuyết vì nó buồn và nhân loại không có ý chí tự do.

– Given to recognize a lifetime of outstanding achievement and merit of the highest degree, especially in service to Canada or to humanity at large.
– Được trao để ghi nhận suốt đời thành tích xuất sắc và công lao của bằng cấp cao nhất, đặc biệt là trong việc phục vụ Canada hoặc cho nhân loại nói chung.

– Freire advocates that education allows the oppressed to regain their humanity and overcome their condition; however, he acknowledges that in order for this to take effect, the oppressed have to play a role in their own liberation.
– Freire chủ trương rằng giáo dục cho phép những người bị áp bức lấy lại nhân tính và vượt qua tình trạng của họ; tuy nhiên, ông thừa nhận rằng để điều này có hiệu lực, những người bị áp bức phải đóng một vai trò trong việc giải phóng chính họ.

– This means that humanity has already overshot global biocapacity by 70% and now lives unsustainably by depleting stocks of “natural capital”.
– Điều này có nghĩa là nhân loại đã vượt quá 70% năng lực sinh học toàn cầu và hiện đang sống không bền vững bằng cách làm cạn kiệt nguồn dự trữ “vốn tự nhiên”.

– The “History” concentrates on the military aspects of the Peloponnesian War, but it uses these events as a medium to suggest several other themes as well, for instance to show degenerative effects of war on humanity itself.
– “Lịch sử” tập trung vào các khía cạnh quân sự của Chiến tranh Peloponnesian, nhưng nó sử dụng những sự kiện này như một phương tiện để gợi ý một số chủ đề khác, chẳng hạn để chỉ ra những tác động suy thoái của chiến tranh đối với nhân loại.

– Handicraft and Nature halls, but only the hall of Humanity was completed which is the current main building.
– Hội trường Thủ công mỹ nghệ và Tự nhiên, nhưng chỉ có hội trường Nhân loại được hoàn thành, là tòa nhà chính hiện tại.

– Unlike war crimes, crimes against humanity can happen during peace or war.
– Không giống như tội ác chiến tranh, tội ác chống lại loài người có thể xảy ra trong thời bình hoặc chiến tranh.

– For example, crimes against humanity were first listed in 1945.
– Ví dụ, tội ác chống lại loài người lần đầu tiên được liệt kê vào năm 1945.

– Many Christian theologians have called humanity “homo adorans”, which means “worshipping man” and so the worship of God is at the very centre of what it means to be human.
– Nhiều nhà thần học Cơ đốc đã gọi loài người là “homo adorans”, có nghĩa là “tôn thờ con người”, và vì vậy, việc tôn thờ Thiên Chúa là trung tâm của ý nghĩa làm người.

– They were genetically changed to defend humanity in the Warhammer 40,000 universe.
– Họ đã được thay đổi gen để bảo vệ nhân loại trong vũ trụ Warhammer 40.000.

– This is so humanity can work things out for itself.
– Điều này là để nhân loại có thể tự giải quyết mọi việc.

– Wagner wrote to the King that he “regard the Jewish race as the born enemy of pure humanity and everything noble about it”.
– Wagner viết cho Nhà vua rằng ông “coi chủng tộc Do Thái là kẻ thù truyền kiếp của loài người thuần khiết và mọi thứ cao quý về nó”.

– Al-Majid was captured after the 2003 invasion of Iraq and was charged with war crimes, crimes against humanity and genocide.
– Al-Majid bị bắt sau cuộc xâm lược Iraq năm 2003 và bị buộc tội tội ác chiến tranh, tội ác chống lại loài người và tội diệt chủng.

– The Elders are to be funded by some of its first members, such as Richard Branson, Peter Gabriel, Ray Chambers, Michael Chambers, Bridgeway Foundation, Pam Omidyar, Humanity United, Amy Robbins, Shashi Ruia, Dick Tarlow, and The United Nations Foundation.
– The Elders sẽ được tài trợ bởi một số thành viên đầu tiên của nó, chẳng hạn như Richard Branson, Peter Gabriel, Ray Chambers, Michael Chambers, Bridgeway Foundation, Pam Omidyar, Humanity United, Amy Robbins, Shashi Ruia, Dick Tarlow, và The United Nations Foundation .

– She was awarded Service to Humanity Award by Haus Der Kulturellen Aktivität und Toleranz in Vienna, Austria in 1999.
– Cô đã được trao Giải thưởng Phục vụ Nhân loại bởi Haus Der Kulturellen Aktivität und Toleranz tại Vienna, Áo vào năm 1999.

– Millions of species, and humanity itself, are threatened.James Hansen.
– Hàng triệu loài, và chính loài người, đang bị đe dọa. James Hansen.

– Many of her works portray humanity and human society very realistically.
– Nhiều tác phẩm của cô khắc họa con người và xã hội loài người rất chân thực.

– Lorenz argued that if our senses gave us wrong information about our environment, humanity would soon be extinct.
– Lorenz lập luận rằng nếu các giác quan của chúng ta cung cấp cho chúng ta thông tin sai về môi trường của chúng ta, loài người sẽ sớm bị tuyệt chủng.

– Kanak sets off on a journey with Uma Shankar, who is her perfect opposite, to teach him the greatest moral of life – humanity – while she is criticized by Palomi and repeatedly harmed by Maasi Saa, and later, her lewd son, Aditya.
– Kanak bắt đầu cuộc hành trình với Uma Shankar, người hoàn toàn trái ngược với cô, để dạy cho anh ta đạo lý lớn nhất của cuộc sống – lòng nhân đạo – trong khi cô bị Palomi chỉ trích và bị Maasi Saa hãm hại liên tục, và sau đó, đứa con trai dâm dục của cô, Aditya.

– He was found guilty of war crimes and crimes against humanity and executed on 16 October 1946.
– Ông bị kết tội vì tội ác chiến tranh và tội ác chống lại loài người và bị xử tử vào ngày 16 tháng 10 năm 1946.

– But they still believe that Adam caused all humanity to have to work for this.
– Nhưng họ vẫn tin rằng Adam đã khiến cả nhân loại phải làm việc vì điều này.

– While the cause of the common cold has been known since only the 1950s, the disease has been with humanity since ancient times.
– Trong khi nguyên nhân của cảm lạnh thông thường mới được biết đến từ những năm 1950, căn bệnh này đã có mặt với loài người từ thời cổ đại.

– Carter is seen as a key figure in the Habitat for Humanity charity.
– Carter được coi là nhân vật chủ chốt trong tổ chức từ thiện Habitat for Humanity.

– Praying together in a congregation helps Muslims to realise that all humanity is one, and all are equal in the sight of Allah.
– Cùng nhau cầu nguyện trong một hội thánh giúp người Hồi giáo nhận ra rằng tất cả nhân loại là một, và tất cả đều bình đẳng dưới sự chứng kiến ​​của Allah.

– After being found guilty of crimes against humanity at the Auschwitz Trial in Kraków, he was sentenced to death and was executed by hanging on 24 January 1948.
– Sau khi bị kết tội chống lại loài người tại Phiên tòa Auschwitz ở Kraków, ông bị kết án tử hình và bị xử tử bằng cách treo cổ vào ngày 24 tháng 1 năm 1948.

Leave a Reply