“houseguest” cách dùng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “houseguest”:

– They must try to avoid weekly eviction, until the last HouseGuest remains.
– Họ phải cố gắng tránh trục xuất hàng tuần, cho đến khi HouseGuest cuối cùng vẫn còn.

– However, the houseguest who wasn’t eliminated can be safe until there are ten remaining houseguests.
– Tuy nhiên, quản gia không bị loại có thể an toàn cho đến khi còn lại mười quản gia.

– Each HouseGuest would individually go to the Diary Room and nominate two fellow HouseGuests for banishment.
– Mỗi HouseGuest sẽ đi đến Phòng Nhật ký riêng lẻ và đề cử hai HouseGuest đồng nghiệp để trục xuất.

– They vote each other off to be the last HouseGuest remaining.
– Họ bỏ phiếu cho nhau để trở thành người cuối cùng còn lại của HouseGuest.

– The Head of Household must nominate another HouseGuest as a replacement.
– Chủ hộ phải chỉ định một HouseGuest khác thay thế.

– The HouseGuest who received the most public vote was evicted.
– HouseGuest người nhận được nhiều phiếu bầu nhất của công chúng đã bị đuổi ra khỏi nhà.

– She was an HouseGuest in season 4 of “Big Brother Canada”, having entered the house in March 2016.
– Cô ấy là HouseGuest trong mùa 4 của “Big Brother Canada”, đã vào nhà vào tháng 3 năm 2016.

– A HouseGuest can be “expelled” from the show for not following rules.
– Một HouseGuest có thể bị “trục xuất” khỏi chương trình vì không tuân theo các quy tắc.

houseguest cách dùng trong câu và ví dụ
houseguest cách dùng trong câu và ví dụ

Leave a Reply