“hopper” ví dụ cách dùng trong câu

Các cách sử dụng từ “hopper”:

+ Grace Murray Hopper died on January 1, 1992.
+ Grace Murray Hopper qua đời vào ngày 1 tháng 1 năm 1992.

+ She founded the Anita Borg Institute for Women and TechnologyInstitute for Women and Technology and the Grace Hopper Celebration of Women in Computing.
+ Cô thành lập Viện Phụ nữ và Công nghệ Anita Borg, Viện Phụ nữ và Công nghệ và Lễ kỷ niệm Grace Hopper o f Women in Computing.

+ It is sometimes called hospital addiction syndrome, thick chart syndrome, or hospital hopper syndrome.
+ Nó đôi khi được gọi là hội chứng nghiện bệnh viện, hội chứng biểu đồ dày, hoặc hội chứng phễu bệnh viện.

+ Minapin is one of the beautiful place, while Rush Lake, Golden Peak, Hopper Glacier, Hisper Glacier, Bowalter Glacier and Barpu white glaciers are in Nagar-1.
+ Minapin là một trong những nơi tuyệt đẹp, trong khi Hồ Rush, Đỉnh Vàng, Sông băng Hopper, Sông băng Hisper, Sông băng Bowalter và sông băng trắng Barpu nằm ở Nagar-1.

+ Sylvester Junior is useually seen with Sylvester in the cartoons when Sylvester is trying to catch a baby kangaroo named Hippety Hopper who he often mistakes for a mouse to prove a point to his son.
+ Sylvester Junior được nhìn thấy hữu ích với Sylvester trong phim hoạt hình khi Sylvester đang cố gắng bắt một con kangaroo con tên là Hippety Hopper, người mà anh ta thường nhầm với một con chuột để chứng minh một điểm cho con trai mình.

hopper ví dụ cách dùng trong câu
hopper ví dụ cách dùng trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “hopper”:

+ The movie stars Bob Hoskins as Mario, John Leguizamo as Luigi, Dennis Hopper as Bowser King Koopa, and Samantha Mathis as Princess Daisy.
+ Phim có sự tham gia của Bob Hoskins trong vai Mario, John Leguizamo trong vai Luigi, Dennis Hopper trong vai Bowser King Koopa và Samantha Mathis trong vai Công chúa Daisy.

+ These included the Ajeeb, or “The Egyptian”, built by Charles Hopper that President of the United StatesPresident Mephisto, the self-described “most famous” machine, of which little is known.
+ Chúng bao gồm Ajeeb, hay “Người Ai Cập”, được chế tạo bởi Charles Hopper mà Tổng thống Hoa Kỳ, Tổng thống Mephisto, người tự cho là “nổi tiếng nhất”, mà ít người biết đến.

+ He was married to Caroline Hopper from 1949 until his death in 2011.
+ Ông đã kết hôn với Caroline Hopper từ năm 1949 cho đến khi ông qua đời vào năm 2011.

+ It was painted by American realist painter Edward Hopper in 1942.
+ Nó được vẽ bởi họa sĩ hiện thực người Mỹ Edward Hopper vào năm 1942.

+ Navy destroyer USS Hopper was named for her.
+ Khu trục hạm USS Hopper của Hải quân được đặt tên cho cô ấy.

+ Dennis Lee Hopper was an AmericansAmerican television, movie, stage, and voice actor, artist, photographer, writer, movie director, and an art collector.
+ Dennis Lee Hopper là một diễn viên truyền hình, điện ảnh, sân khấu và lồng tiếng người Mỹ, nghệ sĩ, nhiếp ảnh gia, nhà văn, đạo diễn phim và một nhà sưu tập nghệ thuật.

+ There is no Taxonomytaxonomic difference between locust and morphologically and behaviourally on crowding, to form swarms or hopper bands.
+ Không có sự khác biệt về phân loại phân loại giữa châu chấu với hình thái và hành vi khi đông đúc, để tạo thành bầy hoặc dải phễu.

+ The idea stayed hypothetical until more evidence for it was published in 1973 by Hopper in the journal “Glossa” and by Gamkrelidze and Ivanov in the journal “Phonetica”.
+ Ý tưởng này vẫn là giả thuyết cho đến khi có thêm bằng chứng cho nó được Hopper công bố vào năm 1973 trên tạp chí “Glossa” và Gamkrelidze và Ivanov trên tạp chí “Phonetica”.

+ An IP hopper is repeatedly vandalizing the page.
+ Một phễu IP đang liên tục phá hoại trang.

+ On December 9, 2013, Google had an animation of Hopper for their Google Doodle.
+ Vào ngày 9 tháng 12 năm 2013, Google đã có một hình ảnh động của Hopper cho Google Doodle của họ.

+ There are hopper cars for sand, coal, ore and other granulous materials, flatbed cars for vehicles and machinery, tank cars for liquids, container cars for containers and even bottle cars for molten iron.
+ Có xe phễu chở cát, than, quặng và các loại vật liệu dạng hạt khác, ô tô phẳng dùng cho xe cộ và máy móc, ô tô chở chất lỏng, ô tô chở công-te-nơ và thậm chí cả ô tô chở sắt nung chảy.

+ The movie stars Bob Hoskins as Mario, John Leguizamo as Luigi, Dennis Hopper as Bowser King Koopa, and Samantha Mathis as Princess Daisy.
+ Phim có sự tham gia của Bob Hoskins trong vai Mario, John Leguizamo trong vai Luigi, Dennis Hopper trong vai Bowser King Koopa và Samantha Mathis trong vai Công chúa Daisy.

+ The movie stars Bob Hoskins as Mario, John Leguizamo as Luigi, Dennis Hopper as Bowser King Koopa, and Samantha Mathis as Princess Daisy. + Phim có sự tham gia của Bob Hoskins trong vai Mario, John Leguizamo trong vai Luigi, Dennis Hopper trong vai Bowser King Koopa và Samantha Mathis trong vai Công chúa Daisy.

Leave a Reply