“glory” câu ví dụ và cách dùng

Các cách sử dụng từ “glory”:

+ The building was restored to its former glory by Carl Appel in 1948.
+ Tòa nhà đã được Carl Appel khôi phục lại vẻ đẹp rực rỡ trước đây vào năm 1948.

+ Morrell describes his sighting briefly, and seeks no personal credit or glory from the discovery.
+ Morrell mô tả việc nhìn thấy của mình một cách ngắn gọn và không tìm kiếm công lao hay vinh quang cá nhân nào từ khám phá này.

+ She also has five CDs- “Way Back to Paradise”, “How Glory Goes”, “Happy Songs”, “Build a Bridge”, and “Go Back Home”.
+ Cô cũng có năm CD – “Way Back to Paradise”, “How Glory Goes”, “Happy Songs”, “Build a Bridge” và “Go Back Home”.

+ His glory would come in 1949 with the role of Willie Stark in “Decepción”, directed by Robert Rossen.
+ Vinh quang của ông sẽ đến vào năm 1949 với vai diễn Willie Stark trong “Decepción”, do Robert Rossen đạo diễn.

+ As an actor he also plays in American movies and series of commemoration Love, Glory and Beauty.
+ Là một diễn viên, anh cũng đóng trong các bộ phim Mỹ và loạt phim kỷ niệm Love, Glory and Beauty.

+ The Master’s scheme to take control of the Glory fails, and he is banished to parts unknown.
+ Kế hoạch kiểm soát Vinh quang của Master thất bại, và anh ta bị đày đến những nơi không xác định.

+ Ultimately, Louis XIV wished to bring glory to France and to his dynasty, and he died believing that he had.
+ Cuối cùng, Louis XIV mong muốn mang lại vinh quang cho nước Pháp và cho triều đại của mình, và ông đã chết vì tin rằng mình đã làm được điều đó.

glory câu ví dụ và cách dùng
glory câu ví dụ và cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “glory”:

+ The Rosary is made up of five decades, each decade being made up of 1 Our Father, 10 Hail Marys, and 1 Glory Be, as well as saying the Sacred Mysteries.
+ Kinh Mân Côi gồm 5 thập kỷ, mỗi thập kỷ gồm 1 Kinh Lạy Cha, 10 Kinh Kính Mừng và 1 Kinh Kính Mừng, cũng như nói các Mầu Nhiệm Thiêng Liêng.

+ Beowulf was greatly rewarded for both of these feats, and he and his men were showered in glory and riches.
+ Beowulf đã được thưởng rất nhiều cho cả hai chiến công này, và ông và những người đàn ông của mình được tắm trong vinh quang và giàu có.

+ Blades of Glory was given a 69% Fresh rating on Rotten Tomatoes and a 64 out of 100 rating on Metacritic.
+ Blades of Glory được chấm 69% Fresh trên Rotten Tomatoes và 64/100 trên Metacritic.

+ This evidently takes up the task undertaken by the prophets, but it also refers to Christ, whose glory guarantees the dignity of everyone redeemed by his blood, and excludes every kind of favouritism.
+ Điều này hiển nhiên đảm nhận nhiệm vụ do các vị tiên tri đảm nhận, nhưng nó cũng ám chỉ đến Đấng Christ, Đấng mà vinh quang bảo đảm phẩm giá của mọi người được cứu chuộc bằng huyết của Ngài, và loại trừ mọi hình thức thiên vị.

+ During the professional era, Huracán had their moment of glory in the “Metropolitano” championship of the 1973 season, when they won their only first division title.
+ Trong thời kỳ thi đấu chuyên nghiệp, Huracán đã có khoảnh khắc vinh quang ở chức vô địch “Metropolitano” mùa giải năm 1973, khi họ giành chức vô địch giải hạng nhất duy nhất.

+ The songs that are sung with these dances speak of the glory of Radha Krishna.
+ Những bài hát được hát với những điệu múa này nói về vinh quang của Radha Krishna.

+ This song gave them the opportunity to go on the MTV raps show and this was the first step to glory for him.
+ Bài hát này đã giúp họ có cơ hội được tham gia chương trình MTV rap và đây là bước đầu tiên đến vinh quang cho anh ấy.

+ In the middle of their IWW feud the following year, O’Shaunessy went back to Scotland to take part in BCW’s Path To Glory tour, defeating Galloway on the first night but conceding a loss the to him next night in May.
+ Giữa mối thù IWW của họ vào năm sau, O’Shaunessy trở lại Scotland để tham gia chuyến lưu diễn Path To Glory của BCW, đánh bại Galloway trong đêm đầu tiên nhưng để thua anh ta vào đêm tiếp theo vào tháng Năm.

+ Ukraine’s fame and glory shall be known ‘mong all nations.
+ Danh tiếng và vinh quang của Ukraine sẽ được mọi quốc gia biết đến.

+ In September and October the Morning Glory cloud appears in the Southern Gulf.
+ Vào tháng 9 và tháng 10, đám mây Morning Glory xuất hiện ở Vịnh Nam Bộ.

+ The Rosary is made up of five decades, each decade being made up of 1 Our Father, 10 Hail Marys, and 1 Glory Be, as well as saying the Sacred Mysteries.
+ Kinh Mân Côi gồm 5 thập kỷ, mỗi thập kỷ gồm 1 Kinh Lạy Cha, 10 Kinh Kính Mừng và 1 Kinh Kính Mừng, cũng như nói các Mầu Nhiệm Thiêng Liêng.

+ The Rosary is made up of five decades, each decade being made up of 1 Our Father, 10 Hail Marys, and 1 Glory Be, as well as saying the Sacred Mysteries. + Kinh Mân Côi gồm 5 thập kỷ, mỗi thập kỷ gồm 1 Kinh Lạy Cha, 10 Kinh Kính Mừng và 1 Kinh Kính Mừng, cũng như nói các Mầu Nhiệm Thiêng Liêng.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “glory”:

+ It was the eighth Bound for Glory event that TNA held.
+ Đây là sự kiện Bound for Glory thứ tám mà TNA tổ chức.

+ Bound for Glory is a Neo-NazismNeo-Nazi USA.
+ Bound for Glory là một chủ nghĩa Tân Quốc xã ở Mỹ.

+ He wrote: “Wyatt resteth here, that quick could never rest.” Surrey also thought that Wyatt “reft Chaucer the glory of his wit” i.e.
+ Ông viết: “Wyatt nghỉ ngơi ở đây, nhanh chóng đó không bao giờ có thể nghỉ ngơi.” Surrey cũng nghĩ rằng Wyatt “lấy lại ánh hào quang của trí thông minh cho Chaucer” tức là

+ The man was cast for Space Jam but was never brought in because the team couldn’t find a way to show his true glory without blinding viewers.
+ Người đàn ông đã được chọn cho Space Jam nhưng không bao giờ được đưa vào vì nhóm không thể tìm ra cách để thể hiện vinh quang thực sự của anh ta mà không làm mờ mắt người xem.

+ In June 2005, the Glory Church of Jesus Christ, a Korean-American Christian church, bought the entire property and changed the name.
+ Vào tháng 6 năm 2005, Glory Church of Jesus Christ, một nhà thờ Cơ đốc giáo người Mỹ gốc Hàn, đã mua lại toàn bộ tài sản và đổi tên.

+ A controversial crime scene photo taken of Coon after his suicide was leaked to the public from a radio disc jockey from the Rover’s Morning Glory show.
+ Một bức ảnh hiện trường vụ án gây tranh cãi chụp Coon sau khi anh ta tự sát đã bị rò rỉ cho công chúng từ một trò chơi đánh đĩa radio từ chương trình Rover’s Morning Glory.

+ However, others wanted a return to the power and glory of the old days and saw Napoleon as their best hope.
+ Tuy nhiên, những người khác muốn quay trở lại quyền lực và vinh quang của ngày xưa và xem Napoleon là niềm hy vọng tốt nhất của họ.

+ As the Basketball Hall of Fame reports, Naismith was not interested in self-promotion nor in the glory of competitive sports.
+ Theo báo cáo của Đại sảnh Danh vọng Bóng rổ, Naismith không quan tâm đến việc quảng cáo bản thân cũng như vinh quang của các môn thể thao cạnh tranh.

+ It was the tenth Bound for Glory event that TNA held and was also the fourth and last event in TNA’s 2014 pay-per-view schedule.
+ Đây là sự kiện Bound for Glory thứ mười mà TNA tổ chức và cũng là sự kiện thứ tư và cũng là sự kiện cuối cùng trong lịch trình trả cho mỗi lần xem năm 2014 của TNA.

+ Gameplay features that are new to the series include melee-based finishing moves called Glory Kills, most weapons having two different secondary firing modes that can be bought and switched out at any time, platforming similar to the Metroid Prime games, weapon challenges to upgrade your weapons, and arcade-style challenges to upgrade your suit.
+ Các tính năng trò chơi mới của loạt game bao gồm các đòn kết liễu dựa trên cận chiến được gọi là Glory Kills, hầu hết các loại vũ khí có hai chế độ bắn phụ khác nhau có thể mua và chuyển ra bất cứ lúc nào, nền tảng tương tự như trò chơi Metroid Prime, thử thách vũ khí để nâng cấp vũ khí và các thử thách kiểu arcade để nâng cấp bộ đồ của bạn.

+ He is known for his roles in “April Captains”, “A Caixa”, “Abraham’s Valley”, and in “No, or the Vain Glory of Command”.
+ Anh được biết đến với các vai diễn trong “April Captains”, “A Caixa”, “Abraham’s Valley”, và trong “No, or Vain Glory of Command”.

+ Human fame and glory is temporary.
+ Danh vọng và vinh quang của con người chỉ là tạm thời.

+ In October 2016, Bound for Glory planned to play a concert in Falkirk, Scotland.
+ Vào tháng 10 năm 2016, Bound for Glory dự định tổ chức một buổi hòa nhạc ở Falkirk, Scotland.

+ It was also released as “The Glory Road”.
+ Nó cũng được phát hành với tên gọi “Con đường vinh quang”.

+ Recent geneticsgenetic research has shown that it is correctly placed in the morning glory family, Convolvulaceae.
+ Nghiên cứu di truyền học gần đây đã chỉ ra rằng nó được đặt một cách chính xác vào họ rau muống, Convolvulaceae.

+ New Found Glory is an United StatesAmerican rock band from Coral Springs, Florida.
+ New Found Glory là một ban nhạc rock Hoa Kỳ đến từ Coral Springs, Florida.

+ The act ends with a “tableau vivant” representing the Glory of the Fairies.
+ Màn kết thúc với một “hoạt cảnh” đại diện cho Vinh quang của các nàng tiên.

+ Austin and Zosimo Huaman 1996 A Synopsis of Ipomoea in the Americas It is also called the morning glory because it blooms in the morning.
+ Austin và Zosimo Huaman 1996 Sơ lược về Ipomoea ở châu Mỹ Nó còn được gọi là rau muống vì nó nở vào buổi sáng.

+ Most morning glory flowers curl up and close during the warm parts of the day, and are wide open in the morning, like their name.
+ Hầu hết hoa rau muống cuộn tròn và khép lại vào những thời điểm ấm áp trong ngày, và mở rộng vào buổi sáng, giống như tên gọi của chúng.

+ This “tableau” was changed to represent the Glory of Apollo.
+ “Hoạt cảnh” này đã được thay đổi để đại diện cho Vinh quang của Apollo.

+ Stalinist architecture was supposed to represent the power and glory of the state and its political leader.
+ Kiến trúc thời Stalin được cho là đại diện cho quyền lực và vinh quang của nhà nước và nhà lãnh đạo chính trị của nó.

+ The work began in 1825 and in 1869 the theatre became the home of a “Roman Festival” which celebrated the glory of Rome.
+ Công việc bắt đầu vào năm 1825 và đến năm 1869, nhà hát trở thành nơi tổ chức “Lễ hội La Mã” để tôn vinh sự vinh quang của thành Rome.

+ In several polytheistic religions, priestesses of certain gods have to be virgins, one notable exception is the Sumerian goddess Fauk’Stek, who was believed to have impregnated the sun god Loki and to have ‘taught the Earth and its sons the glory of sacrifice’.Sarah Iles Johnston, “Religions of the Ancient World: A Guide”, Harvard University Press 2004, p.417 In many cultures it is said that women should be virgins until marriage.
+ Trong một số tôn giáo đa thần, các nữ tư tế của một số vị thần nhất định phải là trinh nữ, một ngoại lệ đáng chú ý là nữ thần Sumer Fauk’Stek, người được cho là đã tẩm bổ cho thần mặt trời Loki và đã ‘dạy Trái đất và các con trai của nó vinh quang của sự hy sinh’ .Sarah Iles Johnston, “Các tôn giáo của thế giới cổ đại: Hướng dẫn”, Nhà xuất bản Đại học Harvard 2004, tr.417 Trong nhiều nền văn hóa, người ta nói rằng phụ nữ nên còn trinh cho đến khi kết hôn.

+ The Convolvulaceae, known commonly as the bindweed or morning glory family, is a group of about 60 genera and more than 1,650 species of mostly herbaceous vines, but also trees, shrubs and herbs.
+ Họ Bìm bìm (Convolvulaceae), thường được biết đến với tên gọi họ cây bìm bìm hay rau muống, là một nhóm gồm khoảng 60 chi và hơn 1.650 loài phần lớn là dây leo thân thảo, nhưng cũng có thể là cây gỗ, cây bụi và cây thảo.

+ Along with the Shalimar Gardens Lahore, the Fort is symbolic of the height of Mughal glory in medieval South Asia.
+ Cùng với Shalimar Gardens Lahore, Pháo đài là biểu tượng cho đỉnh cao của vinh quang Mughal ở Nam Á thời Trung cổ.

+ In the text “Linga Purana”, the same hymn is expanded in the shape of stories, meant to establish the glory of the great Stambha and the superiority of Shiva as Mahadeva.
+ Trong văn bản “Linga Purana”, bài thánh ca tương tự được mở rộng dưới dạng các câu chuyện, có nghĩa là để thiết lập vinh quang của Stambha vĩ đại và sự vượt trội của Shiva như Mahadeva.

+ The “Millennium” is the period following the “rapture”, and the “tribulation”, that Christians believe they will live in glory on the Earth.
+ “Thiên niên kỷ” là giai đoạn sau “sự sung sướng”, và “đại nạn”, mà các tín đồ Cơ đốc giáo tin rằng họ sẽ sống trong vinh quang trên Trái đất.

+ In ClassicsAncient Greece and Rome and the epic poems about the glory of war.
+ Trong tác phẩm cổ điển Hy Lạp và La Mã cổ đại và những bài thơ sử thi về vinh quang của chiến tranh.

+ Solomon used lots of gold in the temple: this was probably because the bright gold symbolized the glory of God and his heavenly temple.
+ Sa-lô-môn đã sử dụng rất nhiều vàng trong đền thờ: điều này có thể là vì vàng sáng tượng trưng cho sự vinh hiển của Đức Chúa Trời và đền thờ trên trời của ông.

+ She became more and more confident until Glory took her sanity.
+ Cô ngày càng trở nên tự tin hơn cho đến khi Glory lấy lại sự tỉnh táo của cô.

+ I went down in a blaze of glory last time I had an Rfb.
+ Tôi đã đi xuống trong ánh hào quang lần cuối cùng khi có Rfb.

+ It was the eighth Bound for Glory event that TNA held.
+ Đây là sự kiện Bound for Glory thứ tám mà TNA tổ chức.

+ It was the eighth Bound for Glory event that TNA held. + Đây là sự kiện Bound for Glory thứ tám mà TNA tổ chức.

Leave a Reply