“geological survey” các cách dùng và câu ví dụ

Các cách sử dụng từ “geological survey”:

+ This article incorporates from the United States Geological Survey document.
+ Bài báo này kết hợp từ tài liệu của Cơ quan Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ.

+ The Mello family moved to Falls Church in northern Virginia so that James could take a job with the United States Geological Survey in Washington, DC.
+ Gia đình Mello chuyển đến Falls Church ở phía bắc Virginia để James có thể nhận một công việc tại Cơ quan Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ ở Washington, DC.

+ GNIS was developed by the United States Geological Survey and the United States Board on Geographic Names to promote the standardization of feature names.
+ GNIS được phát triển bởi Cơ quan Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ và Ủy ban Tên Địa lý Hoa Kỳ để thúc đẩy việc tiêu chuẩn hóa các tên đối tượng địa lý.

+ A picture of this reconstruction as well as a photograph of an actual fossil can be seen on the Geological Survey of Canada’s website.
+ Có thể nhìn thấy hình ảnh về sự tái tạo này cũng như hình ảnh của một hóa thạch thực tế trên trang web của Cơ quan Khảo sát Địa chất của Canada.

+ Campbell, Oklahoma Geological Survey Circular 100, 30-54 Telltale shatter cones were discovered in the bed of the nearby Vaal River.
+ Campbell, Oklahoma Geological Survey Thông tư 100, 30-54 hình nón vỡ của Telltale được phát hiện dưới đáy sông Vaal gần đó.

+ United States Geological Survey Publications Warehouse.
+ Kho Ấn phẩm Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ.

+ The United States Geological Survey started FrogWatch USA in 1998, but the National Wildlife Federation took over in 2002.
+ Cơ quan Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ bắt đầu FrogWatch USA vào năm 1998, nhưng Liên đoàn Động vật Hoang dã Quốc gia đã tiếp quản vào năm 2002.

geological survey các cách dùng và câu ví dụ
geological survey các cách dùng và câu ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “geological survey”:

+ On December 18, 1871, because of Ferdinand Vandeveer Hayden urging and after learning of the findings of the Hayden Geological Survey of 1871, Pomeroy introduced the Act of Dedication bill into the Senate.
+ Vào ngày 18 tháng 12 năm 1871, do Ferdinand Vandeveer Hayden thúc giục và sau khi biết những phát hiện của Cơ quan Khảo sát Địa chất Hayden năm 1871, Pomeroy đã đưa dự luật Đạo luật Cống hiến vào Thượng viện.

+ Utah Geological Survey Miscellaneous Publication 99-1.
+ Xuất bản khác của Cơ quan Khảo sát Địa chất Utah 99-1.

+ She created a United States Geological Survey field office in Alaska and the first Department of Geology at the Anchorage Community College.
+ Bà đã thành lập một văn phòng khảo sát địa chất Hoa Kỳ tại Alaska và Khoa Địa chất đầu tiên tại Trường Cao đẳng Cộng đồng Anchorage.

+ He was a Canadian geologist and the founder of the Geological Survey of Canada.
+ Ông là một nhà địa chất người Canada và là người sáng lập Cục Khảo sát Địa chất Canada.

+ He worked for the US Geological Survey in geologic, then geophysical, branches.
+ Ông đã làm việc cho Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ về địa chất, sau đó là địa vật lý, các chi nhánh.

+ Ottawa: Geological Survey of Canada Department of Mines and Technical Surveys.
+ Ottawa: Khảo sát Địa chất của Cục Mỏ và Khảo sát Kỹ thuật Canada.

+ The United States Geological Survey is a scientific agency of the United States government.
+ Cơ quan Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ là một cơ quan khoa học của chính phủ Hoa Kỳ.

+ However, the Cascades Volcano Observatory of the United States Geological Survey says that there was no large ash plume, so it could not have been an eruption.
+ Tuy nhiên, Đài quan sát núi lửa Cascades của Cơ quan khảo sát địa chất Hoa Kỳ nói rằng không có đám tro bụi lớn, vì vậy nó không thể xảy ra một vụ phun trào.

+ On December 18, 1871, because of Ferdinand Vandeveer Hayden urging and after learning of the findings of the Hayden Geological Survey of 1871, Pomeroy introduced the Act of Dedication bill into the Senate.
+ Vào ngày 18 tháng 12 năm 1871, do Ferdinand Vandeveer Hayden thúc giục và sau khi biết những phát hiện của Cơ quan Khảo sát Địa chất Hayden năm 1871, Pomeroy đã đưa dự luật Đạo luật Cống hiến vào Thượng viện.

+ On December 18, 1871, because of Ferdinand Vandeveer Hayden urging and after learning of the findings of the Hayden Geological Survey of 1871, Pomeroy introduced the Act of Dedication bill into the Senate. + Vào ngày 18 tháng 12 năm 1871, do Ferdinand Vandeveer Hayden thúc giục và sau khi biết những phát hiện của Cơ quan Khảo sát Địa chất Hayden năm 1871, Pomeroy đã đưa dự luật Đạo luật Cống hiến vào Thượng viện.

+ The United States Geological Survey said that it was the most deadly earthquake in 1997.
+ Cơ quan Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ cho biết đây là trận động đất gây chết người nhiều nhất trong năm 1997.

+ This newly formed magma rises toward the Earth’s surface to erupt, forming a chain of volcanoes.Public domain material from the United States Geological Survey document: “Pacific – Cascades Volcanic Province”.
+ Macma mới hình thành này tăng lên về phía bề mặt Trái đất để phun trào, tạo thành một chuỗi núi lửa. Tài liệu miền công khai từ tài liệu của Cơ quan Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ: “Thái Bình Dương – Tỉnh Núi lửa Cascades”.

+ The United States Geological Survey says that Mount Oread is about above sea level.
+ Cơ quan Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ nói rằng Núi Oread cao hơn mực nước biển.

+ The United States Geological Survey is searching southern Afghanistan for rare earth deposits under the protection of United States military forces.
+ Cơ quan Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ đang tìm kiếm các mỏ đất hiếm ở miền nam Afghanistan dưới sự bảo vệ của lực lượng quân đội Hoa Kỳ.

+ In 1827, Gideon Mantell included “Megalosaurus” in his geological survey of southeastern England.
+ Năm 1827, Gideon Mantell đã đưa “Megalosaurus” vào cuộc khảo sát địa chất của mình ở miền đông nam nước Anh.

+ Louis was established, the state’s Public school public school system was restructured, the Missouri State Teachers Association was created, the state’s railroad network was expanded, and a state geological survey was created.
+ Louis được thành lập, hệ thống trường công Public school của bang được tái cấu trúc, Hiệp hội giáo viên bang Missouri được thành lập, mạng lưới đường sắt của bang được mở rộng và cuộc khảo sát địa chất của bang được thành lập.

Leave a Reply