“genetically” ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các cách sử dụng từ “genetically”:

– Today it is one of the most widely used and genetically best-known of all eukaryotic organisms.
– Ngày nay, nó là một trong những sinh vật nhân chuẩn được sử dụng rộng rãi nhất và nổi tiếng nhất về mặt di truyền.

– Huxley was one of many intellectuals at the time who believed that the lowest class in society was genetically inferior.
– Huxley là một trong nhiều trí thức vào thời đó tin rằng tầng lớp thấp nhất trong xã hội là thấp kém về mặt di truyền.

– The term may be contrasted with pleiomorphism, in which a genetically uniform group of organisms shows variable phenotypes.
– Thuật ngữ này có thể trái ngược với đa hình thái, trong đó một nhóm sinh vật đồng nhất về mặt di truyền có kiểu hình thay đổi.

– Consumer protection: Consumer strategies and the European Market in genetically modified foods.
– Bảo vệ người tiêu dùng: Chiến lược tiêu dùng và Thị trường Châu Âu trong thực phẩm biến đổi gen.

– In 2014, McDonald’s in Europe used chicken meat which was produced by using genetically modified animal feed, which it had not done since 2001.
– Vào năm 2014, McDonald’s ở châu Âu đã sử dụng thịt gà được sản xuất bằng cách sử dụng thức ăn chăn nuôi biến đổi gen, điều mà hãng này đã không làm từ năm 2001.

– The nine-banded armadillo gives birth to genetically identical quadruplets.
– Armadillo chín dải sinh ra các cặp sinh tư giống hệt nhau về mặt di truyền.

– From the gene-centred view, it follows that the more two individuals are genetically related, the more sense it makes for them to behave selflessly with each other.
– Từ quan điểm tập trung vào gen, có nghĩa là càng có nhiều cá nhân có liên quan về mặt di truyền, thì càng có ý nghĩa hơn đối với họ khi cư xử vị tha với nhau.

genetically ví dụ và cách sử dụng trong câu
genetically ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “genetically”:

- Dimples are genetically inherited indentations of the skin.
- Lúm đồng tiền là vết lõm di truyền trên da.

- A mosaic mosaic has genetically different cells derived from one fertilised egg or zygote. - Thể khảm có các tế bào khác nhau về mặt di truyền có nguồn gốc từ một trứng hoặc hợp tử đã thụ tinh.
- A mosaic mosaic has genetically different cells derived from one fertilised egg or zygote. - Thể khảm có các tế bào khác nhau về mặt di truyền có nguồn gốc từ một trứng hoặc hợp tử đã thụ tinh.

– Dimples are genetically inherited indentations of the skin.
– Lúm đồng tiền là vết lõm di truyền trên da.

– A mosaic mosaic has genetically different cells derived from one fertilised egg or zygote.
– Thể khảm có các tế bào khác nhau về mặt di truyền có nguồn gốc từ một trứng hoặc hợp tử đã thụ tinh.

– This term is used in biology to describe the way a genetically unified population develops into clearly distinct forms.
– Thuật ngữ này được sử dụng trong sinh học để mô tả cách một quần thể thống nhất về mặt di truyền phát triển thành các dạng khác biệt rõ ràng.

– Research has shown that the sharks of northern California are genetically different to other shark populations.
– Nghiên cứu đã chỉ ra rằng cá mập ở bắc California khác biệt về mặt di truyền so với các quần thể cá mập khác.

– There are four tabby patterns that are genetically different: Cat Fanciers.
– Có bốn kiểu hình tabby khác nhau về mặt di truyền: Cat Fanciers.

– Some baseline humans are genetically predisposed towards having mutant descendants such as the Guthrie family.
– Một số con người cơ bản có khuynh hướng di truyền để có hậu duệ đột biến, chẳng hạn như gia đình Guthrie.

– As a result, the individual has two or more genetically different cell lines derived from a single zygote.
– Kết quả là cá thể có hai hoặc nhiều dòng tế bào khác nhau về mặt di truyền bắt nguồn từ một hợp tử duy nhất.

– Since the reproduction is asexual, the newly created organism is a clone and is genetically identical to the parent organism.
– Vì sinh sản vô tính nên sinh vật mới được tạo ra là dòng vô tính và giống hệt về mặt di truyền với sinh vật bố mẹ.

– Germline chimerism occurs when the germ cells of an organism are not genetically identical to its own.
– Hiện tượng chimerism mầm xảy ra khi các tế bào mầm của một sinh vật không giống với tế bào của nó về mặt di truyền.

– All the polyps and jellyfish coming from a single planula are genetically identical clones.
– Tất cả các khối u và sứa sinh ra từ một tinh vân đều là những dòng vô tính giống hệt nhau về mặt di truyền.

– In biology, cloning is the process of producing one or more genetically identical individuals.
– Trong sinh học, nhân bản vô tính là quá trình tạo ra một hoặc nhiều cá thể giống hệt nhau về mặt di truyền.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “genetically”:

- Sporangia can produce Asexual reproductionasexual spores by mitosis, but in nearly all land plants and many fungi, sporangia are the site of meiosis, and produce genetically unique haploid spores.
- Bào tử có thể tạo ra bào tử sinh sản vô tính bằng cách nguyên phân, nhưng ở hầu hết các loài thực vật trên cạn và nhiều loại nấm, túi bào tử là nơi xảy ra hiện tượng meiosis và tạo ra các bào tử đơn bội duy nhất về mặt di truyền.

- This species consists of 14 "syngens", each genetically isolated from every other, and biochemically unique. - Loài này bao gồm 14 "syngens", mỗi loài được phân lập về mặt di truyền với các loài khác, và đặc biệt về mặt hóa sinh.
- This species consists of 14 "syngens", each genetically isolated from every other, and biochemically unique. - Loài này bao gồm 14 "syngens", mỗi loài được phân lập về mặt di truyền với các loài khác, và đặc biệt về mặt hóa sinh.

– Sporangia can produce Asexual reproductionasexual spores by mitosis, but in nearly all land plants and many fungi, sporangia are the site of meiosis, and produce genetically unique haploid spores.
– Bào tử có thể tạo ra bào tử sinh sản vô tính bằng cách nguyên phân, nhưng ở hầu hết các loài thực vật trên cạn và nhiều loại nấm, túi bào tử là nơi xảy ra hiện tượng meiosis và tạo ra các bào tử đơn bội duy nhất về mặt di truyền.

– This species consists of 14 “syngens”, each genetically isolated from every other, and biochemically unique.
– Loài này bao gồm 14 “syngens”, mỗi loài được phân lập về mặt di truyền với các loài khác, và đặc biệt về mặt hóa sinh.

– Japan, Malaysia, New Zealand, and Australia require labelling so people can choose between foods that have genetically modified, ordinary or organic origins.
– Nhật Bản, Malaysia, New Zealand và Úc yêu cầu dán nhãn để mọi người có thể lựa chọn giữa thực phẩm có nguồn gốc biến đổi gen, thông thường hoặc hữu cơ.

– However, a genetically based taxonomic classification shows the genetic differences are not enough to divide us into separate families.
– Tuy nhiên, phân loại phân loại dựa trên di truyền cho thấy sự khác biệt về di truyền không đủ để chia chúng ta thành các gia đình riêng biệt.

– Peter gets bitten by a genetically engineered super-spider and gets its powers.
– Peter bị một siêu nhện biến đổi gen cắn và nhận được sức mạnh của nó.

– He is also responsible for the creation of the genetically engineered superspider that bites Peter and gives him his powers.
– Anh ta cũng chịu trách nhiệm về việc tạo ra siêu siêu nhân được biến đổi gen, có thể cắn Peter và cho anh ta sức mạnh của mình.

– Thapa was a title given to warriors in the ancient Khas Kingdom.Both Magar Thapa and Kshetri Thapa has done remarkably significant for Nepal.Magar Thapa who servers the British Army,Indian Army and Nepali Army in abundance are the main warriors for Nepal unification.The father of Greater Nepal Shreepach Prithivi Narayan Shah told to be a Magar King.In present Nepal both Thapa Kshetri and Thapa Magar are doing great in Politics and enhancing National Pride.According to many famous Historian,all the Khas of Nepal were originated in the Karnali region of Nepal from the Mongolian community of Magar and Gurung.This is the main reason the so called Cheetri in Nepal has Magar and Gurung caste and genetically and physically alike the Magar and Gurung.
– Thapa là một danh hiệu được trao cho các chiến binh ở Vương quốc Khas cổ đại, cả Magar Thapa và Kshetri Thapa đã có những đóng góp đáng kể cho Nepal. Cha của Greater Nepal Shreepach Prithivi Narayan Shah được cho là Vua Magar. Ở Nepal hiện tại, cả Thapa Kshetri và Thapa Magar đều đang làm rất tốt về Chính trị và nâng cao lòng tự hào dân tộc.Theo nhiều nhà sử học nổi tiếng, tất cả Khas của Nepal đều có nguồn gốc từ Karnali khu vực của Nepal từ cộng đồng người Mông Cổ Magar và Gurung. Đây là lý do chính mà cái gọi là Cheetri ở Nepal có đẳng cấp Magar và Gurung, giống nhau về mặt di truyền và thể chất giữa Magar và Gurung.

– Genetic analysis shows that essentially colon and rectal tumours are genetically the same cancer.
– Phân tích di truyền cho thấy về bản chất các khối u đại tràng và trực tràng là một loại ung thư giống nhau về mặt di truyền.

– The soldier ants which defend colonies are genetically the same as the normal workers.
– Kiến lính bảo vệ đàn về mặt di truyền giống với kiến ​​thợ bình thường.

– The individual zooids in a particular coral or bryozoan are usually genetically identical.
– Các zooid riêng lẻ ở một loài san hô hoặc sinh vật bryozoan cụ thể thường giống hệt nhau về mặt di truyền.

– Lineages are variants that are genetically the same.
– Dòng dõi là những biến thể giống nhau về mặt di truyền.

– They are a colony of clones, genetically identical zooids.
– Chúng là một quần thể vô tính, các zooid giống hệt nhau về mặt di truyền.

– The specific routes may be genetically programmed or learned to varying degrees.
– Các tuyến đường cụ thể có thể được lập trình di truyền hoặc học ở các mức độ khác nhau.

– He is genetically modified by a scientist to make a more powerful soldier.
– Anh ta được một nhà khoa học chỉnh sửa gen để trở thành một người lính mạnh mẽ hơn.

– The trees that make up the colony are clones: they are genetically identical.
– Những cây tạo nên thuộc địa là những cây vô tính: chúng giống hệt nhau về mặt di truyền.

– Hairiness is regarded as a standard of physical attractiveness that genetically favors white men aesthetically, socially, and sexually.
– Rậm lông được coi là một tiêu chuẩn của sự hấp dẫn về mặt thể chất, về mặt di truyền học ủng hộ đàn ông da trắng về mặt thẩm mỹ, xã hội và tình dục.

– A chimaera or chimera is a single organism made of two kinds of genetically distinct cells.
– Chimaera hay chimera là một sinh vật đơn lẻ được tạo thành từ hai loại tế bào khác biệt về mặt di truyền.

– The approaches taken by governments to assess and manage the development and release of genetically modified organisms vary from country to country.
– Các phương pháp tiếp cận của các chính phủ để đánh giá và quản lý việc phát triển và phóng thích các sinh vật biến đổi gen là khác nhau giữa các quốc gia.

– Nematodes have a fixed, genetically determined number of cells, a phenomenon known as eutely.
– Tuyến trùng có một số lượng tế bào cố định, được xác định về mặt di truyền, một hiện tượng được gọi là tuyến trùng.

– It is a genetically distinct species, related to the Clouded leopard.
– Nó là một loài khác biệt về mặt di truyền, có liên quan đến loài báo Mây.

– Cisgenesis, a new tool for traditional plant breeding, should be exempted from the regulation on genetically modified organisms in a step by step approach.
– Cisgenesis, một công cụ mới để tạo giống cây trồng truyền thống, nên được miễn trừ khỏi các quy định về sinh vật biến đổi gen theo cách tiếp cận từng bước.

– Sometimes, as in bryozoa, they are genetically identical clones, sometimes as in eusociality, they are members of an extended family.
– Đôi khi, như ở bryozoa, chúng là những dòng vô tính giống hệt nhau về mặt di truyền, đôi khi giống như về nguồn gốc, chúng là thành viên của một gia đình mở rộng.

– One problem, which critics brought up, is the difficulty of agreeing on who is a healthy person, genetically speaking, and who is an inferior person.
– Một vấn đề mà các nhà phê bình đưa ra là khó thống nhất về việc ai là người khỏe mạnh, nói về mặt di truyền, và ai là người thấp kém.

– Moreover, herbicides use, especially with genetically modified herbicide-resistant plants, eliminate milkweed.
– Hơn nữa, việc sử dụng thuốc diệt cỏ, đặc biệt là với những cây trồng kháng thuốc trừ cỏ biến đổi gen, sẽ loại bỏ cây sưa.

– They won it “for their discoveries concerning genetically determined structures on the cell surface that regulate immunological reactions”.
– Họ đã giành được nó “vì những khám phá của họ liên quan đến các cấu trúc được xác định về mặt di truyền trên bề mặt tế bào điều chỉnh các phản ứng miễn dịch”.

– All Space Marines are genetically engineered to be very tough.
– Tất cả Thủy quân lục chiến không gian đều được biến đổi gen để trở nên rất cứng rắn.

– Individual cells are genetically transformed with the DNA construct.
– Các tế bào riêng lẻ được biến đổi di truyền với cấu trúc D

– He has worked over three decades to research studying genetically controlled patterns of sleep and wakefulness within “Drosophila melanogaster”.
– Ông đã làm việc trong hơn ba thập kỷ để nghiên cứu các mô hình ngủ và thức được kiểm soát di truyền trong “Drosophila melanogaster”.

– Monozygotic twins are genetically “nearly identical” and they are always the same sex unless there has been a mutation during development.
– Các cặp song sinh đơn hợp tử có tính chất “gần giống nhau” về mặt di truyền và chúng luôn cùng giới tính trừ khi có đột biến trong quá trình phát triển.

– The caste system of social insects is the division of labor between genetically identical individuals.
– Chế độ đẳng cấp của côn trùng xã hội là sự phân công lao động giữa các cá thể giống nhau về mặt di truyền.

Leave a Reply