“genet” các ví dụ và câu điển hình

Các cách sử dụng từ “genet”:

– By 1949 when liberated from prison through petitions of many persons including Jean Conteau and Jean-Paul Sartre, Genet had completed five novels, three plays and numerous poems.
– Đến năm 1949, khi được giải thoát khỏi nhà tù nhờ lời thỉnh cầu của nhiều người bao gồm Jean Conteau và Jean-Paul Sartre, Genet đã hoàn thành năm tiểu thuyết, ba vở kịch và nhiều bài thơ.

– The Angolan genet or miombo genet is a type of genet.
– Gen Angola hoặc gen miombo là một loại gen.

– In 1950, Genet directed a film called Un Chant d’Amour, which showed fantasies about prison life.
– Năm 1950, Genet đạo diễn một bộ phim có tên là Un Chant d’Amour, cho thấy những tưởng tượng về cuộc sống trong tù.

– In 1964, Genet entered a period of depression and attempted suicide.
– Năm 1964, Genet bước vào giai đoạn trầm cảm và có ý định tự tử.

– Geographical variation in genet diet: a literature review.
– Sự thay đổi địa lý trong chế độ ăn kiêng gen: một tổng quan tài liệu.

genet các ví dụ và câu điển hình
genet các ví dụ và câu điển hình

Leave a Reply