“fund” sử dụng như thế nào và câu ví dụ

Các cách sử dụng từ “fund”:

+ Scientists named this frog after Max Kuduk, who worked for the World Wide Fund for Nature.
+ Các nhà khoa học đặt tên cho loài ếch này theo tên Max Kuduk, người từng làm việc cho World Wide Fund for Nature.

+ The International Monetary Fund is an international organization.
+ Quỹ Tiền tệ Quốc tế là một tổ chức quốc tế.

+ The UK contributes £130,000 annually to the World Heritage Fund which finances the preservation of sites in developing countries.
+ Vương quốc Anh đóng góp 130.000 bảng Anh hàng năm cho Quỹ Di sản Thế giới, quỹ tài trợ cho việc bảo tồn các di tích ở các nước đang phát triển.

+ During the interview process the candidate city must also guarantee that it can fund the Games.
+ Trong quá trình phỏng vấn, thành phố ứng cử viên cũng phải đảm bảo rằng họ có thể tài trợ cho Thế vận hội.

+ The total prize fund for the event was £200,000, the highest total pool for any snooker tournament to that date; the winner received £44,000.
+ Tổng quỹ giải thưởng cho sự kiện là 200.000 bảng Anh, tổng số tiền thưởng cao nhất cho bất kỳ giải đấu bi da nào cho đến thời điểm đó; người chiến thắng nhận được 44.000 bảng Anh.

+ In this role, he supported a motion that would allow extra tax revenue to help fund the University of North Carolina system schools.
+ Trong vai trò này, ông ủng hộ một đề xuất cho phép tăng thêm thu nhập từ thuế để giúp tài trợ cho các trường thuộc hệ thống Đại học Bắc Carolina.

+ Faulkner received the 1949 Nobel Prize in LiteratureNobel Prize for Literature for “his powerful and artistically unique contribution to the modern American novel.” He donated a portion of his Nobel winnings “to establish a fund to support and encourage new fiction writers” eventually resulting in the PEN/Faulkner Award for Fiction.
+ Faulkner nhận Giải Nobel Văn học năm 1949, Giải Nobel Văn học do “đóng góp mạnh mẽ và độc đáo về mặt nghệ thuật của ông cho nền tiểu thuyết hiện đại của Mỹ”. Ông đã quyên góp một phần số tiền đoạt giải Nobel của mình “để thành lập quỹ hỗ trợ và khuyến khích các nhà văn tiểu thuyết mới”, cuối cùng dẫn đến Giải thưởng PEN / Faulkner cho Sách hư cấu.

fund sử dụng như thế nào và câu ví dụ
fund sử dụng như thế nào và câu ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “fund”:

+ The IPCC receives funding from UNEP, WMO, and its own Trust Fund which gets money from governments.
+ IPCC nhận được tài trợ từ UNEP, WMO và Quỹ Tín thác của riêng mình, vốn nhận tiền từ các chính phủ.

+ Bass had made the usual contributions to the fund from his salary.
+ Bass đã đóng góp thông thường cho quỹ từ tiền lương của mình.

+ Young persuaded his police authority to fund a building programme so that in six years every married man in the county force would have a police house; the design and equipping of these houses was agreed between the county architects and a “housing committee”, recruited through the county Police Federation, not only of men of all ranks but, at Young’s insistence, of officers’ wives.
+ Young thuyết phục cơ quan cảnh sát của mình tài trợ cho một chương trình xây dựng để trong sáu năm, mỗi người đàn ông đã kết hôn trong lực lượng quận sẽ có một ngôi nhà cảnh sát; Việc thiết kế và trang bị cho những ngôi nhà này đã được thỏa thuận giữa các kiến ​​trúc sư của quận và một “ủy ban nhà ở”, được tuyển dụng thông qua Liên đoàn Cảnh sát quận, không chỉ của những người đàn ông thuộc mọi cấp bậc mà, theo sự khăng khăng của Young, cả vợ của các sĩ quan.

+ The total prize fund for the event was £250,000.
+ Tổng quỹ giải thưởng cho sự kiện là 250.000 bảng Anh.

+ The Ottawa had given 20,000 acres of land to create and fund a school for the education of Indians and non-Indians alike.
+ Ottawa đã trao 20.000 mẫu đất để tạo và tài trợ cho một trường học dành cho việc giáo dục của người Ấn Độ cũng như những người không phải là người Ấn Độ.

+ The Blender Foundation and the Netherlands Film Fund paid for part of the project.
+ Quỹ Blender và Quỹ Điện ảnh Hà Lan đã chi trả cho một phần của dự án.

+ In 2008 the Kylian Production BV was set up in the Netherlands and in 2017 Kylián Fund Prague was founded in the Czech Republic.
+ Năm 2008, Kylian Production BV được thành lập tại Hà Lan và vào năm 2017, Quỹ Kylián Praha được thành lập tại Cộng hòa Séc.

+ The fund enabled cities to renovate existing theatres and commission new ones.
+ Quỹ cho phép các thành phố cải tạo các nhà hát hiện có và xây dựng các nhà hát mới.

+ These grants fund individuals or small groups to complete projects that help improve this community.
+ Các khoản tài trợ này tài trợ cho các cá nhân hoặc nhóm nhỏ để hoàn thành các dự án giúp cải thiện cộng đồng này.

+ In response, the company formed the New Theatre Trust to fund its own purpose-built theatre.
+ Để đáp lại, công ty đã thành lập Quỹ Tín thác Nhà hát Mới để tài trợ cho nhà hát được xây dựng theo mục đích riêng của mình.

+ On 11 July 2005 the Grameen Mutual Fund One, was listed as an Initial Public Offering.
+ Vào ngày 11 tháng 7 năm 2005, Grameen Mutual Fund One, được liệt kê là một đợt chào bán lần đầu ra công chúng.

+ On 3 February, the Shanxi Zhendong Renai Angel Fund donated 100,000 yuan to the Liang family and 2,000 yuan for living expenses.
+ Vào ngày 3 tháng 2, Quỹ Thiên thần Shanxi Zhendong Renai đã tặng gia đình Liang 100.000 nhân dân tệ và 2.000 nhân dân tệ cho chi phí sinh hoạt.

+ Moreover, SM formed a music investment fund with about 10billion won in 2001.
+ Hơn nữa, SM đã thành lập một quỹ đầu tư âm nhạc với khoảng 10 tỷ won vào năm 2001.

+ The fund is governed by a board of directors.
+ Quỹ được điều hành bởi một hội đồng quản trị.

+ The IPCC receives funding from UNEP, WMO, and its own Trust Fund which gets money from governments.
+ IPCC nhận được tài trợ từ UNEP, WMO và Quỹ Tín thác của riêng mình, vốn nhận tiền từ các chính phủ.

+ The IPCC receives funding from UNEP, WMO, and its own Trust Fund which gets money from governments. + IPCC nhận được tài trợ từ UNEP, WMO và Quỹ Tín thác của riêng mình, vốn nhận tiền từ các chính phủ.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “fund”:

+ These were Yohan Cohen, 20, worked at the supermarket, Philippe Braham, 45, a business manager for an IT firm, Yoav Hattab, 21, a student and the youngest supermarket victim, Francois-Michel Saada, 64, was a former pension fund manager.
+ Đó là Yohan Cohen, 20 tuổi, làm việc tại siêu thị, Philippe Braham, 45 tuổi, giám đốc kinh doanh cho một công ty CNTT, Yoav Hattab, 21 tuổi, một sinh viên và nạn nhân trẻ nhất ở siêu thị, Francois-Michel Saada, 64 tuổi, là cựu quỹ hưu trí giám đốc.

+ A team of biologists developed an ecological land classification system for the World Wide Fund for Nature that identified 14 biomes, called major habitat types, and further divided the world's land area into 867 terrestrial ecoregions. + Một nhóm các nhà sinh vật học đã phát triển một hệ thống phân loại đất sinh thái cho World Wide Fund for Nature, xác định 14 quần xã sinh vật, được gọi là các kiểu môi trường sống chính và chia thêm diện tích đất trên thế giới thành 867 vùng sinh thái trên cạn.
+ A team of biologists developed an ecological land classification system for the World Wide Fund for Nature that identified 14 biomes, called major habitat types, and further divided the world's land area into 867 terrestrial ecoregions. + Một nhóm các nhà sinh vật học đã phát triển một hệ thống phân loại đất sinh thái cho World Wide Fund for Nature, xác định 14 quần xã sinh vật, được gọi là các kiểu môi trường sống chính và chia thêm diện tích đất trên thế giới thành 867 vùng sinh thái trên cạn.

+ These were Yohan Cohen, 20, worked at the supermarket, Philippe Braham, 45, a business manager for an IT firm, Yoav Hattab, 21, a student and the youngest supermarket victim, Francois-Michel Saada, 64, was a former pension fund manager.
+ Đó là Yohan Cohen, 20 tuổi, làm việc tại siêu thị, Philippe Braham, 45 tuổi, giám đốc kinh doanh cho một công ty CNTT, Yoav Hattab, 21 tuổi, một sinh viên và nạn nhân trẻ nhất ở siêu thị, Francois-Michel Saada, 64 tuổi, là cựu quỹ hưu trí giám đốc.

+ A team of biologists developed an ecological land classification system for the World Wide Fund for Nature that identified 14 biomes, called major habitat types, and further divided the world’s land area into 867 terrestrial ecoregions.
+ Một nhóm các nhà sinh vật học đã phát triển một hệ thống phân loại đất sinh thái cho World Wide Fund for Nature, xác định 14 quần xã sinh vật, được gọi là các kiểu môi trường sống chính và chia thêm diện tích đất trên thế giới thành 867 vùng sinh thái trên cạn.

+ His foreign policies were centred on anti-imperialism, with his government refusing all foreign aid, pushing for odious debt reduction, nationalising all land and mineral wealth and averting the power and influence of the International Monetary Fund and World Bank.
+ Các chính sách đối ngoại của ông tập trung vào chống chủ nghĩa đế quốc, với việc chính phủ của ông từ chối mọi viện trợ nước ngoài, thúc đẩy giảm nợ khủng khiếp, quốc hữu hóa tất cả tài sản đất đai và khoáng sản, đồng thời ngăn cản quyền lực và ảnh hưởng của Quỹ Tiền tệ Quốc tế và Ngân hàng Thế giới.

+ Because of this great biodiversity, several important wetlands are among the Global 200 ecoregions that the World Wide Fund for Nature listed for conservation to try to get people to protect them.
+ Do sự đa dạng sinh học tuyệt vời này, một số vùng đất ngập nước quan trọng nằm trong số 200 vùng sinh thái toàn cầu mà Quỹ Thiên nhiên Thế giới đã liệt kê để bảo tồn nhằm cố gắng kêu gọi mọi người bảo vệ chúng.

+ Mercedes continued to fund Sauber’s Formula One project unofficially.
+ Mercedes tiếp tục tài trợ không chính thức cho dự án Formula One của Sauber.

+ He is known for his critical view of the management of globalization, Free marketfree-market economists, and some international institutions like the International Monetary Fund and the World Bank.
+ Ông được biết đến với quan điểm phê phán về quản lý toàn cầu hóa, các nhà kinh tế thị trường tự do thị trường tự do và một số tổ chức quốc tế như Quỹ Tiền tệ Quốc tế và Ngân hàng Thế giới.

+ Also, there is a huge prize fund available to win if viewers phone in and answer a multiple-choice question.
+ Ngoài ra, có một quỹ giải thưởng khổng lồ có sẵn để giành chiến thắng nếu người xem gọi điện thoại và trả lời một câu hỏi trắc nghiệm.

+ He won the Prešeren Fund Award in 1963.
+ Ông đã giành được Giải thưởng Quỹ Prešeren năm 1963.

+ After being swallowed by the antlion, the victim is kept alive and slowly digested over 1,000 years, where they will fund a new definition of pain and suffering.
+ Sau khi bị antlion nuốt chửng, nạn nhân được giữ sống và bị tiêu hóa từ từ trong hơn 1.000 năm, nơi họ sẽ tạo ra một định nghĩa mới về nỗi đau và sự đau khổ.

+ The BBC has had a website for information about its TV and radio programmes since 1994, but did not launch officially as BBC Online until December 1997, following government approval to fund it by TV licence fee.
+ BBC đã có một trang web để cung cấp thông tin về các chương trình truyền hình và phát thanh của mình từ năm 1994, nhưng không chính thức ra mắt với tên gọi BBC Online cho đến tháng 12 năm 1997, sau khi chính phủ phê duyệt tài trợ bằng phí bản quyền truyền hình.

+ Other group companies provide asset management, research and private equity fund services.
+ Các công ty thuộc nhóm khác cung cấp dịch vụ quản lý tài sản, nghiên cứu và quỹ đầu tư tư nhân.

+ In 1953, United Nations International Children’s Emergency Fund dropped the words “Emergency “and “International” from its name.
+ Năm 1953, Quỹ Khẩn cấp Nhi đồng Quốc tế của Liên hợp quốc đã bỏ các từ “Khẩn cấp” và “Quốc tế” khỏi tên của nó.

+ When the town decided to fund a new radio station, Jones built the transmitter needed to broadcast its programming.
+ Khi thị trấn quyết định tài trợ cho một đài phát thanh mới, Jones đã chế tạo máy phát cần thiết để phát chương trình của nó.

+ Eight foreign governments used to support and fund the Bureau.
+ Tám chính phủ nước ngoài đã sử dụng để hỗ trợ và tài trợ cho Văn phòng.

+ She also set up The Renée O’Connor Outreach Fund which is designed to raise money for families in need and to support families whose medical bills have become too overwhelming due to serious illness.
+ Cô cũng thành lập The Renée O’Connor Outreach Fund được thiết kế để quyên góp tiền cho các gia đình gặp khó khăn và hỗ trợ các gia đình có hóa đơn y tế trở nên quá tải do bệnh hiểm nghèo.

+ The World Bank and the International Monetary Fund are both based in Washington DC, but the World Bank is headed by an American, while the IMF is led by a European.
+ Ngân hàng Thế giới và Quỹ Tiền tệ Quốc tế đều có trụ sở tại Washington DC, nhưng Ngân hàng Thế giới do một người Mỹ đứng đầu, trong khi IMF do một người Châu Âu lãnh đạo.

+ While attending the institute, he won the national “Songwriter of the Year” award from the Help Musicians UKMusicians’ Benevolent Fund and was one of eight students picked to have a one-to-one with LIPA founder Paul McCartney.
+ Trong khi theo học tại viện, anh đã giành được giải thưởng quốc gia “Nhạc sĩ của năm” từ Help Musicians UKMusicians ‘Benevolent Fund và là một trong tám sinh viên được chọn để đối đầu với người sáng lập LIPA Paul McCartney.

+ They argue that this money could be used to fund the construction of the canals.
+ Họ cho rằng số tiền này có thể được dùng để tài trợ cho việc xây dựng các kênh đào.

+ These include Negro spirituals, the United Negro College Fund or the Journal of Negro Education.
+ Chúng bao gồm tinh thần người da đen, United Negro College Fund hoặc Tạp chí Giáo dục người da đen.

+ On April 2011, International Monetary Fund predicts that GDP of China will surpass U.S.
+ Vào tháng 4 năm 2011, Quỹ Tiền tệ Quốc tế dự đoán rằng GDP của Trung Quốc sẽ vượt qua Mỹ

+ The President’s Fund of Sri Lanka.
+ Quỹ của Tổng thống Sri Lanka.

+ First employed in 2001 to fund the South Courtice Arena and Recreation Complex, it is viewed as a cost-effective method to undertake large scale publicly funded projects.
+ Lần đầu tiên được sử dụng vào năm 2001 để tài trợ cho Khu phức hợp Giải trí và Đấu trường South Courtice, nó được coi là một phương pháp hiệu quả về chi phí để thực hiện các dự án được tài trợ công quy mô lớn.

+ His business took off and he used the money he made to fund his career in music.
+ Công việc kinh doanh của anh ấy thành công và anh ấy đã sử dụng số tiền kiếm được để tài trợ cho sự nghiệp âm nhạc của mình.

+ But the Legislative assembly would not fund his work.
+ Nhưng hội đồng Lập pháp sẽ không tài trợ cho công việc của anh ta.

+ Bull died on the morning of February 3, 2014 at the Motion Picture Television FundMotion Picture Television Fund campus in Calabasas, California from pneumonia.
+ Bull đã qua đời vào sáng ngày 3 tháng 2 năm 2014 tại khuôn viên Quỹ Truyền hình Hình ảnh Motion Picture FundMotion Television Fund ở Calabasas, California vì bệnh viêm phổi.

+ Kenneth Cordele Griffin is an American hedge fund manager and billionaire.
+ Kenneth Cordele Griffin là một tỷ phú và nhà quản lý quỹ đầu cơ người Mỹ.

+ Edward Oakley Thorp is an AmericansAmerican mathematics professor, author, hedge fund manager, and blackjack player.
+ Edward Oakley Thorp là một giáo sư toán học người Mỹ, tác giả, nhà quản lý quỹ đầu cơ và người chơi bài xì dách.

+ He was the International Monetary Fund ‘s fourth managing director and chairman of the executive board, serving from 1963 to 1973.
+ Ông là giám đốc điều hành thứ tư của Quỹ Tiền tệ Quốc tế và là chủ tịch hội đồng điều hành, phục vụ từ năm 1963 đến năm 1973.

+ Research on the deposit may fund internal conflict in Myanmar.
+ Nghiên cứu về khoản tiền gửi có thể tài trợ cho xung đột nội bộ ở Myanmar.

+ Mutual funds are usually “open ended”, meaning that new investors can join into the fund at any time.
+ Các quỹ tương hỗ thường “kết thúc mở”, có nghĩa là các nhà đầu tư mới có thể tham gia vào quỹ bất kỳ lúc nào.

+ The International Monetary Fund is another one.
+ Quỹ Tiền tệ Quốc tế là một quỹ khác.

+ The Minnesota Freedom Fund got $20 million in four days.
+ Quỹ Tự do Minnesota đã nhận được 20 triệu đô la trong bốn ngày.

Leave a Reply