“frightened” câu ví dụ và cách dùng

Các cách sử dụng từ “frightened”:

+ It is implied that he frightened away his rival by posing as the Headless Horseman.
+ Người ta ngụ ý rằng anh ta đã khiến đối thủ của mình sợ hãi bằng cách giả làm Kỵ sĩ không đầu.

+ Shostakovich was denounced, and his friends were too frightened to defend him in case they were denounced as well.
+ Shostakovich đã bị tố cáo, và bạn bè của anh ta quá sợ hãi để bảo vệ anh ta trong trường hợp họ cũng bị tố cáo.

+ Amloki is frightened at the prospect of Chandana marrying Ratan once again as she has been witness to the cruelty imposed to Chandana firsthand.
+ Amloki sợ hãi trước viễn cảnh Chandana kết hôn với Ratan một lần nữa vì cô đã tận mắt chứng kiến ​​sự tàn ác áp đặt cho Chandana.

+ She is frightened because the giants are coming for her.
+ Cô ấy sợ hãi vì những người khổng lồ đang đến cho cô ấy.

+ He may have been frightened and angry because Scotty went home every night.
+ Anh ta có thể đã sợ hãi và tức giận vì Scotty về nhà hàng đêm.

+ It is true that she had a shameless character, but the fact that she quickly put on the lid again shows that she was ‘surprised and frightened by the results of her actions.
+ Đúng là cô ấy có tính cách không biết xấu hổ, nhưng việc cô ấy nhanh chóng đậy nắp lại cho thấy cô ấy ‘bất ngờ và sợ hãi trước kết quả hành động của mình.

+ Maggie wants to see an FM-rated movie called The Flyinator 3, but she gets frightened from seeing it.
+ Maggie muốn xem một bộ phim được xếp hạng FM có tên là The Flyinator 3, nhưng cô ấy sợ hãi khi xem nó.

+ When Picky and Pokey are returned to their house, their mom is frightened by Buzz Buzz and swats him.
+ Khi Picky và Pokey được trở về nhà của họ, mẹ của họ đã hoảng sợ bởi Buzz Buzz và đánh anh ta.

frightened câu ví dụ và cách dùng
frightened câu ví dụ và cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “frightened”:

+ Powhatan was frightened by the great number of white men coming into the area and was trying to starve them.
+ Powhatan sợ hãi trước số lượng lớn người da trắng đến khu vực này và cố gắng bỏ đói họ.

+ Papageno arrives and both men are frightened of one another.
+ Papageno đến và cả hai người đều sợ hãi nhau.

+ He was very frightened of the sea, but eventually was persuaded to go.
+ Anh ta rất sợ biển, nhưng cuối cùng vẫn bị thuyết phục đi.

+ Many people became frightened or depressed by the things that he said.
+ Nhiều người trở nên sợ hãi hoặc chán nản trước những điều anh ta nói.

+ If we are frightened of being badly treated in our own country, we all have the right to run away to another country to be safe.
+ Nếu chúng ta sợ hãi vì bị đối xử tệ trên chính đất nước của mình, chúng ta đều có quyền chạy sang một đất nước khác để được an toàn.

+ They were frightened by the idea of war and did not want another one.
+ Họ sợ hãi trước ý tưởng về chiến tranh và không muốn có một cuộc chiến khác.

+ Many were frightened to say that a disease has started because it might stop their businesses from making money.
+ Nhiều người sợ hãi nói rằng một căn bệnh đã bắt đầu bởi vì nó có thể ngăn cản doanh nghiệp của họ kiếm tiền.

+ He was the founding member and primary songwriter of the indie rock band Frightened Rabbit.
+ Anh là thành viên sáng lập và là nhạc sĩ chính của ban nhạc rock indie Frightening Rabbit.

+ Papageno is frightened and finds it difficult to keep quiet, but he continues because he has been promised that a girl called Papagena will be waiting for him.
+ Papageno sợ hãi và cảm thấy khó khăn để giữ im lặng, nhưng anh vẫn tiếp tục vì anh đã được hứa rằng một cô gái tên là Papagena sẽ đợi anh.

+ The locals become frightened by the mere mention of Orlok’s name and discourage him from traveling to his castle at night, warning of a werewolf on the prowl.
+ Người dân địa phương trở nên sợ hãi khi chỉ nhắc đến tên của Orlok và không khuyến khích anh ta đi đến lâu đài của mình vào ban đêm, cảnh báo về một người sói đang rình mò.

+ He became very frightened because he realized he had done things which were wrong, and he wondered whether God would forgive him, so that he would go to heaven when he died, or whether he would be punished and go to hell.
+ Anh ta trở nên rất sợ hãi vì anh ta nhận ra mình đã làm những điều sai trái, và anh ta tự hỏi liệu Chúa có tha thứ cho anh ta, để anh ta được lên thiên đàng khi chết, hay liệu anh ta sẽ bị trừng phạt và đi xuống địa ngục.

+ Powhatan was frightened by the great number of white men coming into the area and was trying to starve them.
+ Powhatan sợ hãi trước số lượng lớn người da trắng đến khu vực này và cố gắng bỏ đói họ.

+ Papageno arrives and both men are frightened of one another. + Papageno đến và cả hai người đều sợ hãi nhau.
+ Papageno arrives and both men are frightened of one another. + Papageno đến và cả hai người đều sợ hãi nhau.

Leave a Reply